Bảng giá đất tại Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình, giá đất tại Thành phố Ninh Bình đã có sự điều chỉnh, phản ánh đúng tiềm năng phát triển của khu vực. Với mức giá trung bình khoảng 3.660.071 đồng/m², khu vực này đang cho thấy những dấu hiệu tích cực về khả năng sinh lời và cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình nằm ở trung tâm của tỉnh Ninh Bình, thuộc vùng Đồng bằng Sông Hồng, cách Hà Nội khoảng 90 km về phía Nam.

Với vị trí đắc địa, Thành phố Ninh Bình không chỉ là trung tâm hành chính, kinh tế mà còn là cửa ngõ kết nối các vùng du lịch nổi tiếng như Tam Cốc - Bích Động, Tràng An, Hoa Lư. Những yếu tố này tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại thành phố này là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Các dự án giao thông như cao tốc Ninh Bình - Thanh Hóa, đường nối cao tốc Hà Nội - Ninh Bình đang được triển khai mạnh mẽ, hứa hẹn mang lại khả năng kết nối nhanh chóng và thuận tiện cho cư dân và các nhà đầu tư.

Ngoài ra, thành phố còn chú trọng phát triển các khu đô thị mới, các công trình công cộng hiện đại, góp phần tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Ninh Bình

Giá đất tại Thành phố Ninh Bình hiện tại có sự phân chia rõ rệt theo vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là gần các khu hành chính, thương mại, giao động khoảng 30.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, giá đất tại các khu vực ngoại ô thấp hơn rất nhiều, với mức giá thấp nhất chỉ từ 60.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Ninh Bình vào khoảng 3.660.071 đồng/m², thể hiện sự cân bằng giữa nhu cầu phát triển và khả năng sinh lời trong dài hạn.

Khi so sánh với các thành phố khác trong khu vực, mức giá đất tại Thành phố Ninh Bình được xem là khá hợp lý, đặc biệt là trong bối cảnh các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội ở những khu vực đang phát triển mạnh nhưng chưa bị "vỡ bờ" như các thành phố lớn.

Tại các khu vực ngoại ô và các huyện lân cận, giá đất tại Ninh Bình cũng duy trì ở mức ổn định, tạo ra cơ hội đầu tư dài hạn hấp dẫn, đặc biệt cho những ai muốn mua đất để ở hoặc phát triển các dự án nhỏ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình có nhiều lợi thế nổi bật giúp thúc đẩy giá trị bất động sản. Trước tiên là các yếu tố về kinh tế và du lịch. Ninh Bình là một trong những địa phương nổi bật về du lịch sinh thái, văn hóa và lịch sử, thu hút lượng lớn khách du lịch trong và ngoài nước. Điều này thúc đẩy nhu cầu xây dựng các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các khu đô thị cao cấp.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng giá trị đất tại Thành phố Ninh Bình. Các dự án giao thông liên kết với các tỉnh lân cận và Hà Nội không chỉ giảm thiểu thời gian di chuyển mà còn mở rộng cơ hội đầu tư, đặc biệt là trong ngành công nghiệp và thương mại.

Ngoài các yếu tố trên, việc triển khai các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn trong thời gian tới sẽ tiếp tục thúc đẩy sự phát triển của thị trường đất tại đây.

Nhiều dự án quy hoạch đô thị mới đã được công bố, hứa hẹn mang lại diện mạo mới cho Thành phố Ninh Bình trong tương lai gần. Các yếu tố này đều tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Với những yếu tố trên, có thể thấy rõ tiềm năng phát triển của bất động sản tại Thành phố Ninh Bình trong những năm tới.

Khu vực này không chỉ phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ việc đầu tư đất nền, mà còn là cơ hội lý tưởng cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở, đặc biệt khi thị trường đang ngày càng phát triển và thu hút đông đảo các nhà đầu tư từ các khu vực khác.

Với giá đất hợp lý, sự phát triển của hạ tầng, cùng với tiềm năng lớn từ du lịch và các dự án bất động sản mới, Thành phố Ninh Bình đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư sinh lời, thì đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thành phố Ninh Bình.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Ninh Bình là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Ninh Bình là: 3.776.925 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
687

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Hết Trạm xá xã Ninh Phúc - Phúc Trung 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1702 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Phúc Trung - Sông Vạc 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1703 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Chùa Gạo 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1704 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng cũ - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Đường vào Cảng khô ICD 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1705 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng khô ICD - Xã Ninh Phúc Đường Trần Nhân Tông - Cảng khô ICD 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1706 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1707 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1708 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Kỳ Vỹ - Xã Ninh Nhất 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1709 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê) - Xã Ninh Nhất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1710 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Nguyên ngoại 2 (Đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Nhất 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1711 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
1712 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1713 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1714 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 - Xã Ninh Tiến Đường trục xã - Khu đô thị mới Phúc Trì 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1715 Thành phố Ninh Bình Đường 1 Cổ Loan Trung - Xã Ninh Tiến 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1716 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Thượng - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1717 Thành phố Ninh Bình Đường trục thôn Cổ Loan Hạ - Xã Ninh Tiến Chợ xã Ninh Tiến - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1718 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Tiến 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1719 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (khu đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1720 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang - Xã Ninh Phúc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1721 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung - Xã Ninh Phúc 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1722 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái - Xã Ninh Phúc 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1723 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) - Xã Ninh Phúc 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1724 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) - Xã Ninh Phúc 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1725 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Bắc Sân Vận Động Ninh Phúc (Khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Phúc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1726 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1727 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1728 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn - Xã Ninh Phúc 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1729 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Bưu điện Kỳ Vỹ - Trường Mầm non Kỳ Vỹ 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1730 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trường mầm non Kỳ Vỹ - Đường Lê Thánh Tông 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1731 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trạm biến thế Kỳ Vỹ - Cống đầm Ninh Nhất 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1732 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Cống đầm Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1733 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Ích Duệ - Xã Ninh Nhất 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1734 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đồng Cửa - Xã Ninh Nhất 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1735 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đông Hậu - Xã Ninh Nhất 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1736 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1737 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1738 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đường trục xã 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1739 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Các lô đất còn lại phía trong 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1740 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Nguyên Ngoại - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1741 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1742 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1743 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2 - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1744 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Hết trạm xá xã - Cầu Hoàng Sơn 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1745 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Cầu Hoàng Sơn - Đầu làng hết khu dân cư mới 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1746 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Đầu làng hết khu dân cư mới - Cầu Khê Hạ 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1747 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn - Xã Ninh Tiến 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1748 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã - Xã Ninh Tiến 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1749 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã - Xã Ninh Tiến 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1750 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài - Xã Ninh Tiến 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1751 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Chợ Bợi - UBND xã 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1752 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc UBND xã - Hết Trạm xá xã Ninh Phúc 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1753 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Hết Trạm xá xã Ninh Phúc - Phúc Trung 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1754 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Phúc Trung - Sông Vạc 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1755 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Chùa Gạo 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1756 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng cũ - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Đường vào Cảng khô ICD 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1757 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng khô ICD - Xã Ninh Phúc Đường Trần Nhân Tông - Cảng khô ICD 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1758 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1759 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1760 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Kỳ Vỹ - Xã Ninh Nhất 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1761 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê) - Xã Ninh Nhất 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1762 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Nguyên ngoại 2 (Đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Nhất 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1763 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1764 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) - Xã Ninh Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1765 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 - Xã Ninh Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1766 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 - Xã Ninh Tiến Đường trục xã - Khu đô thị mới Phúc Trì 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1767 Thành phố Ninh Bình Đường 1 Cổ Loan Trung - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1768 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Thượng - Xã Ninh Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1769 Thành phố Ninh Bình Đường trục thôn Cổ Loan Hạ - Xã Ninh Tiến Chợ xã Ninh Tiến - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1770 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Tiến 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1771 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (khu đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Tiến 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1772 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang - Xã Ninh Phúc 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1773 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung - Xã Ninh Phúc 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1774 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái - Xã Ninh Phúc 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1775 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) - Xã Ninh Phúc 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1776 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) - Xã Ninh Phúc 2.580.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1777 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Bắc Sân Vận Động Ninh Phúc (Khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Phúc 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1778 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1779 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1780 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn - Xã Ninh Phúc 2.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1781 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Bưu điện Kỳ Vỹ - Trường Mầm non Kỳ Vỹ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1782 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trường mầm non Kỳ Vỹ - Đường Lê Thánh Tông 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1783 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trạm biến thế Kỳ Vỹ - Cống đầm Ninh Nhất 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1784 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Cống đầm Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1785 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Ích Duệ - Xã Ninh Nhất 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1786 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đồng Cửa - Xã Ninh Nhất 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1787 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đông Hậu - Xã Ninh Nhất 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1788 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1789 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1790 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đường trục xã 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1791 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Các lô đất còn lại phía trong 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1792 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Nguyên Ngoại - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1793 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1794 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1795 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2 - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1796 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Hết trạm xá xã - Cầu Hoàng Sơn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1797 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Cầu Hoàng Sơn - Đầu làng hết khu dân cư mới 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1798 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Đầu làng hết khu dân cư mới - Cầu Khê Hạ 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1799 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn - Xã Ninh Tiến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1800 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã - Xã Ninh Tiến 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn