Bảng giá đất Thành phố Ninh Bình Ninh Bình

Giá đất cao nhất tại Thành phố Ninh Bình là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Ninh Bình là: 60.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Ninh Bình là: 3.660.071
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Hết Trạm xá xã Ninh Phúc - Phúc Trung 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1702 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Phúc Trung - Sông Vạc 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
1703 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Chùa Gạo 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1704 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng cũ - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Đường vào Cảng khô ICD 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1705 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng khô ICD - Xã Ninh Phúc Đường Trần Nhân Tông - Cảng khô ICD 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1706 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1707 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1708 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Kỳ Vỹ - Xã Ninh Nhất 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1709 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê) - Xã Ninh Nhất 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1710 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Nguyên ngoại 2 (Đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Nhất 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1711 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
1712 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1713 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1714 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 - Xã Ninh Tiến Đường trục xã - Khu đô thị mới Phúc Trì 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1715 Thành phố Ninh Bình Đường 1 Cổ Loan Trung - Xã Ninh Tiến 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1716 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Thượng - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1717 Thành phố Ninh Bình Đường trục thôn Cổ Loan Hạ - Xã Ninh Tiến Chợ xã Ninh Tiến - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1718 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Tiến 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1719 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (khu đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Tiến 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1720 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang - Xã Ninh Phúc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1721 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung - Xã Ninh Phúc 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1722 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái - Xã Ninh Phúc 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1723 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) - Xã Ninh Phúc 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1724 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) - Xã Ninh Phúc 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1725 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Bắc Sân Vận Động Ninh Phúc (Khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Phúc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1726 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1727 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1728 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn - Xã Ninh Phúc 3.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1729 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Bưu điện Kỳ Vỹ - Trường Mầm non Kỳ Vỹ 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1730 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trường mầm non Kỳ Vỹ - Đường Lê Thánh Tông 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1731 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trạm biến thế Kỳ Vỹ - Cống đầm Ninh Nhất 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1732 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Cống đầm Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1733 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Ích Duệ - Xã Ninh Nhất 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1734 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đồng Cửa - Xã Ninh Nhất 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1735 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đông Hậu - Xã Ninh Nhất 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1736 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1737 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1738 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đường trục xã 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1739 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Các lô đất còn lại phía trong 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1740 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Nguyên Ngoại - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1741 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1742 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1743 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2 - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1744 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Hết trạm xá xã - Cầu Hoàng Sơn 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1745 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Cầu Hoàng Sơn - Đầu làng hết khu dân cư mới 576.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1746 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Đầu làng hết khu dân cư mới - Cầu Khê Hạ 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1747 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn - Xã Ninh Tiến 2.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1748 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã - Xã Ninh Tiến 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1749 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã - Xã Ninh Tiến 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1750 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài - Xã Ninh Tiến 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1751 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Chợ Bợi - UBND xã 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1752 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc UBND xã - Hết Trạm xá xã Ninh Phúc 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1753 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Hết Trạm xá xã Ninh Phúc - Phúc Trung 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1754 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Phúc Trung - Sông Vạc 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1755 Thành phố Ninh Bình Đường Ninh Tốn (đường trục xã) - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Chùa Gạo 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1756 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng cũ - Xã Ninh Phúc Đường Nguyễn Công Trứ - Đường vào Cảng khô ICD 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1757 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng khô ICD - Xã Ninh Phúc Đường Trần Nhân Tông - Cảng khô ICD 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1758 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1759 Thành phố Ninh Bình Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất Chợ Ninh Nhất - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1760 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Kỳ Vỹ - Xã Ninh Nhất 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1761 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê) - Xã Ninh Nhất 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1762 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Nguyên ngoại 2 (Đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Nhất 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1763 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất - Xã Ninh Nhất 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1764 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ) - Xã Ninh Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1765 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2 - Xã Ninh Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1766 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2 - Xã Ninh Tiến Đường trục xã - Khu đô thị mới Phúc Trì 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1767 Thành phố Ninh Bình Đường 1 Cổ Loan Trung - Xã Ninh Tiến 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1768 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cổ Loan Thượng - Xã Ninh Tiến 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1769 Thành phố Ninh Bình Đường trục thôn Cổ Loan Hạ - Xã Ninh Tiến Chợ xã Ninh Tiến - Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1770 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Tiến 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1771 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (khu đấu giá năm 2022) - Xã Ninh Tiến 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1772 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang - Xã Ninh Phúc 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1773 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung - Xã Ninh Phúc 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1774 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái - Xã Ninh Phúc 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1775 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong) - Xã Ninh Phúc 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1776 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông) - Xã Ninh Phúc 2.580.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1777 Thành phố Ninh Bình Các tuyến đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Bắc Sân Vận Động Ninh Phúc (Khu đấu giá năm 2021) - Xã Ninh Phúc 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1778 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1779 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá) - Xã Ninh Phúc 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1780 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn - Xã Ninh Phúc 2.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1781 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Bưu điện Kỳ Vỹ - Trường Mầm non Kỳ Vỹ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1782 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trường mầm non Kỳ Vỹ - Đường Lê Thánh Tông 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1783 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Trạm biến thế Kỳ Vỹ - Cống đầm Ninh Nhất 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1784 Thành phố Ninh Bình Đường trục - Xã Ninh Nhất Cống đầm Ninh Nhất - Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1785 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Ích Duệ - Xã Ninh Nhất 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1786 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đồng Cửa - Xã Ninh Nhất 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1787 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đông Hậu - Xã Ninh Nhất 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1788 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1789 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1790 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đường trục xã 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1791 Thành phố Ninh Bình Khu tái định cư Cửa Bạc - Xã Ninh Nhất Các lô đất còn lại phía trong 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1792 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Nguyên Ngoại - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1793 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1794 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Dù - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1795 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2 - Xã Ninh Nhất Các lô đất phía trong 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1796 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Hết trạm xá xã - Cầu Hoàng Sơn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1797 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Cầu Hoàng Sơn - Đầu làng hết khu dân cư mới 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1798 Thành phố Ninh Bình Đường trục chính xã - Xã Ninh Tiến Đầu làng hết khu dân cư mới - Cầu Khê Hạ 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1799 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn - Xã Ninh Tiến 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1800 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã - Xã Ninh Tiến 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường Vào Cảng Cũ (2023)

Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Vào Cảng Cũ, Xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình. Theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, giá đất tại khu vực này được quy định cụ thể như sau.

Giá Đất Vị Trí 1 – 1.800.000 đồng/m²

Tại Đường Vào Cảng Cũ, đoạn từ Đường Nguyễn Công Trứ đến Đường vào Cảng khô ICD, giá đất cho vị trí 1 được xác định là 1.800.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này.

Mức giá 1.800.000 đồng/m² tại Đường Vào Cảng Cũ cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản, giúp họ đưa ra quyết định hợp lý về giá trị đất trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành Phố Ninh Bình Đường Vào Cảng Khô ICD (2023)

Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Vào Cảng Khô ICD, Xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình. Theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, giá đất tại khu vực này được quy định cụ thể như sau:

Giá Đất Vị Trí 1 – 1.500.000 đồng/m²

Tại Đường Vào Cảng Khô ICD, đoạn từ Đường Trần Nhân Tông đến Cảng khô ICD, giá đất cho vị trí 1 được xác định là 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này.

Mức giá 1.500.000 đồng/m² tại Đường Vào Cảng Khô ICD cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản, giúp họ đưa ra quyết định hợp lý về giá trị đất trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Ninh Bình – Thành phố Ninh Bình Đường Liên Thôn Khu Vực HTX Ninh Nhất

Mô Tả: Bảng giá đất tại xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình đã được cập nhật mới nhất cho Đường Liên Thôn thuộc khu vực HTX Ninh Nhất. Theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, giá đất ở nông thôn trong khu vực này được xác định cụ thể như sau.

Đoạn: Từ Chợ Ninh Nhất Đến Đường Vạn Hạnh

Vị trí 1 – 1.800.000 đồng/m²

Trong đoạn từ Chợ Ninh Nhất đến Đường Vạn Hạnh, giá đất ở nông thôn là 1.800.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh sự phát triển ổn định của khu vực nông thôn, phù hợp với nhu cầu sử dụng đất cho các mục đích sinh sống và sản xuất trong vùng.

Với mức giá 1.800.000 đồng/m², Đường Liên Thôn khu vực HTX Ninh Nhất từ Chợ Ninh Nhất đến Đường Vạn Hạnh là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển nông thôn và đầu tư bất động sản tại xã Ninh Nhất.


Bảng Giá Đất Ninh Bình – Khu Dân Cư Kỳ Vỹ – Xã Ninh Nhất (2023)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Khu Dân Cư Kỳ Vỹ thuộc Xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá đất ở khu vực nông thôn này.

Giá Đất Khu Dân Cư Kỳ Vỹ – 1.100.000 đồng/m²

Tại Khu Dân Cư Kỳ Vỹ, Xã Ninh Nhất, giá đất loại nông thôn cho vị trí 1 được xác định là 1.100.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ các lô đất còn lại trong khu dân cư này.

Giá đất 1.100.000 đồng/m² tại Khu Dân Cư Kỳ Vỹ phản ánh mức độ phát triển của khu vực cũng như sự ổn định trong giá trị bất động sản tại Xã Ninh Nhất. Sự điều chỉnh giá này có thể tạo cơ hội cho các nhà đầu tư và cư dân tìm kiếm một môi trường sống và đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Ninh Bình – Khu Dân Cư Vùng Lõi và Vùng Đệm (Thôn Bình Khê) - Xã Ninh Nhất (2024)

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về khu dân cư vùng lõi và vùng đệm thuộc thôn Bình Khê, xã Ninh Nhất, Thành phố Ninh Bình. Mức giá này được quy định theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Bình.

Giá Đất Khu Dân Cư Vùng Lõi và Vùng Đệm (Thôn Bình Khê) – 500.000 đồng/m²

Khu dân cư vùng lõi và vùng đệm thuộc thôn Bình Khê, xã Ninh Nhất có mức giá đất là 500.000 đồng/m² cho loại đất ở nông thôn. Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất tại vị trí 1, đoạn từ các khu vực được chỉ định trong khu dân cư này.

Mức giá 500.000 đồng/m² tại khu dân cư vùng lõi và vùng đệm thôn Bình Khê thể hiện giá trị hợp lý cho đất nông thôn trong khu vực. Giá đất này giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản ở xã Ninh Nhất và hỗ trợ các giao dịch và quy hoạch đất đai.