Bảng giá đất tại Thành phố Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình, giá đất tại Thành phố Ninh Bình đã có sự điều chỉnh, phản ánh đúng tiềm năng phát triển của khu vực. Với mức giá trung bình khoảng 3.660.071 đồng/m², khu vực này đang cho thấy những dấu hiệu tích cực về khả năng sinh lời và cơ hội đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình nằm ở trung tâm của tỉnh Ninh Bình, thuộc vùng Đồng bằng Sông Hồng, cách Hà Nội khoảng 90 km về phía Nam.

Với vị trí đắc địa, Thành phố Ninh Bình không chỉ là trung tâm hành chính, kinh tế mà còn là cửa ngõ kết nối các vùng du lịch nổi tiếng như Tam Cốc - Bích Động, Tràng An, Hoa Lư. Những yếu tố này tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại thành phố này là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Các dự án giao thông như cao tốc Ninh Bình - Thanh Hóa, đường nối cao tốc Hà Nội - Ninh Bình đang được triển khai mạnh mẽ, hứa hẹn mang lại khả năng kết nối nhanh chóng và thuận tiện cho cư dân và các nhà đầu tư.

Ngoài ra, thành phố còn chú trọng phát triển các khu đô thị mới, các công trình công cộng hiện đại, góp phần tăng trưởng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Ninh Bình

Giá đất tại Thành phố Ninh Bình hiện tại có sự phân chia rõ rệt theo vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là gần các khu hành chính, thương mại, giao động khoảng 30.000.000 đồng/m².

Trong khi đó, giá đất tại các khu vực ngoại ô thấp hơn rất nhiều, với mức giá thấp nhất chỉ từ 60.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Ninh Bình vào khoảng 3.660.071 đồng/m², thể hiện sự cân bằng giữa nhu cầu phát triển và khả năng sinh lời trong dài hạn.

Khi so sánh với các thành phố khác trong khu vực, mức giá đất tại Thành phố Ninh Bình được xem là khá hợp lý, đặc biệt là trong bối cảnh các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội ở những khu vực đang phát triển mạnh nhưng chưa bị "vỡ bờ" như các thành phố lớn.

Tại các khu vực ngoại ô và các huyện lân cận, giá đất tại Ninh Bình cũng duy trì ở mức ổn định, tạo ra cơ hội đầu tư dài hạn hấp dẫn, đặc biệt cho những ai muốn mua đất để ở hoặc phát triển các dự án nhỏ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình có nhiều lợi thế nổi bật giúp thúc đẩy giá trị bất động sản. Trước tiên là các yếu tố về kinh tế và du lịch. Ninh Bình là một trong những địa phương nổi bật về du lịch sinh thái, văn hóa và lịch sử, thu hút lượng lớn khách du lịch trong và ngoài nước. Điều này thúc đẩy nhu cầu xây dựng các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các khu đô thị cao cấp.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng giá trị đất tại Thành phố Ninh Bình. Các dự án giao thông liên kết với các tỉnh lân cận và Hà Nội không chỉ giảm thiểu thời gian di chuyển mà còn mở rộng cơ hội đầu tư, đặc biệt là trong ngành công nghiệp và thương mại.

Ngoài các yếu tố trên, việc triển khai các khu công nghiệp và các dự án bất động sản lớn trong thời gian tới sẽ tiếp tục thúc đẩy sự phát triển của thị trường đất tại đây.

Nhiều dự án quy hoạch đô thị mới đã được công bố, hứa hẹn mang lại diện mạo mới cho Thành phố Ninh Bình trong tương lai gần. Các yếu tố này đều tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Với những yếu tố trên, có thể thấy rõ tiềm năng phát triển của bất động sản tại Thành phố Ninh Bình trong những năm tới.

Khu vực này không chỉ phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ việc đầu tư đất nền, mà còn là cơ hội lý tưởng cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở, đặc biệt khi thị trường đang ngày càng phát triển và thu hút đông đảo các nhà đầu tư từ các khu vực khác.

Với giá đất hợp lý, sự phát triển của hạ tầng, cùng với tiềm năng lớn từ du lịch và các dự án bất động sản mới, Thành phố Ninh Bình đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư sinh lời, thì đây chính là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thành phố Ninh Bình.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Ninh Bình là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Ninh Bình là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Ninh Bình là: 3.776.925 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 48/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND Tỉnh Ninh Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 60/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND Tỉnh Ninh Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
687

Mua bán nhà đất tại Ninh Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Ninh Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Khuyến - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Huệ - Đường Ngô Gia Tự 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1502 Thành phố Ninh Bình Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia Tự Ngõ 9, 38 đường Cống Lọng - Ngọc Hà, Chu Văn An (khu tái định cư Đông Sông Vân) - Phường Nam Bình 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1503 Thành phố Ninh Bình Ngõ 15 Hai Bà Trưng - Chu Văn An - Phường Nam Bình Đường Hai Bà Trưng - Hết đường 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1504 Thành phố Ninh Bình Ngõ 19, ngách 2/19 Hai Bà Trưng - Chu Văn An - Phường Nam Bình Đường Hai Bà Trưng - Đến nhà ông Nho 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1505 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1506 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Nam Bình Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ - Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1507 Thành phố Ninh Bình Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Nam Bình Đường 40m (TĐC đường sắt 2) - Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1508 Thành phố Ninh Bình Đường Nam Bình (Đường 2 - Phú Xuân cũ) - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Ngõ 7 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1509 Thành phố Ninh Bình Đường Nam Bình (Đường 2 - Phú Xuân cũ) - Phường Nam Bình Ngõ 7 - Đường Hai Bà Trưng 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1510 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1,2 Đường Nam Bình - Phú Xuân, Đại Phong, Phong Sơn - Phường Nam Bình Đường Nam Bình (Đường 2) - Hết đường 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1511 Thành phố Ninh Bình Ngõ 3,4,5,6,7 đường 2, phố Phú Xuân, phố Đại Phong, Phong Sơn - Phường Nam Bình Đường Nam Bình (Đường 2)- Phú Xuân - Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1512 Thành phố Ninh Bình Ngõ 203,18,54, Nguyễn Văn Cừ - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nam Bình( Đường 2) - Phú Xuân 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1513 Thành phố Ninh Bình Ngõ 56 Nguyễn Văn Cừ - Khu dân cư đường 2 Phú Xuân - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nam Bình (Đường 2) 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1514 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư đường 2 Phú Xuân - Phường Nam Bình Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư đường 2 Phú Xuân 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1515 Thành phố Ninh Bình Ngõ 338, 326, phố Phong Sơn (Đường 1,2) - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Hết đường 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1516 Thành phố Ninh Bình Ngõ 314 (Đường 3 - Phong Sơn) - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Hết đường 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1517 Thành phố Ninh Bình Ngõ 354 Nguyễn Công Trứ - Phú Sơn - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Nhà văn hóa Phú Sơn 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1518 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1,11,25,39 Lý Nhân Tông-Bắc Phong - Phường Nam Bình Đường Lý Nhân Tông - Hết đường 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1519 Thành phố Ninh Bình Ngõ 2, đường Nguyễn Văn Cừ - Khu dân cư Bắc Phong - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường quy hoạch 17m 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1520 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Bắc Phong - Phường Nam Bình Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc Phong 1 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1521 Thành phố Ninh Bình Ngõ 251 Nguyễn Văn Cừ- Chu Văn An (khu TĐC đường Sắt) - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường 2 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1522 Thành phố Ninh Bình Ngõ 205, 265 Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 88 đường 2, ngõ 95 đường Hai Bà Trưng, ngách 1,2 ngõ - Phường Nam Bình 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1523 Thành phố Ninh Bình Ngõ 300, ngách 2/300 Lý Nhân Tông, ngõ 139 Hai Bà Trưng - Phường Nam Bình Đường Lý Nhân Tông - Hết đường 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1524 Thành phố Ninh Bình Đường Vũ Duy Thanh - Phường Nam Bình Đường Hai Bà Trưng - Hết đường 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1525 Thành phố Ninh Bình Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ (đường điện 35 KW) - Phường Nam Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Ngõ 7, đường 2 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1526 Thành phố Ninh Bình Ngách 43 ngõ 314 Nguyễn Công Trứ - Phường Nam Bình Đường 3 Phong Sơn (ngõ 314) - Ngõ 354 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1527 Thành phố Ninh Bình Các đường ngõ trong khu TĐC đường sắt II - Phường Nam Bình Đường 2 Phú Xuân - Đường Nguyễn Văn Cừ 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1528 Thành phố Ninh Bình Ngõ 288 Lý Nhân Tông phố Đông Phong, ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ phố Chu Văn An - Phường Nam Bình Đường Lý Nhân Tông - Đường Nam Bình 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1529 Thành phố Ninh Bình Các đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn - Phường Nam Bình Các đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1530 Thành phố Ninh Bình Phường Nam Bình Đất khu dân cư còn lại của phường 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1531 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư ngõ 228 (thực tế là ngõ 288) Lý Nhân Tông (Khu đấu giá) - Phường Nam Bình Các lô đất bám đường tuyến T24 3.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1532 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư ngõ 228 (thực tế là ngõ 288) Lý Nhân Tông (Khu đấu giá) - Phường Nam Bình Các lô còn lại bám đường 17m và đường 15m 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1533 Thành phố Ninh Bình Ngõ 118 đường Hoàng Diệu - Phường Thanh Bình Đường Hoàng Diệu - Tiểu học Thanh Bình Đường 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1534 Thành phố Ninh Bình Ngõ 29 Lê Đại Hành - Phường Thanh Bình Đường Lê Văn Tám - Lê Đại Hành 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1535 Thành phố Ninh Bình Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành - Phường Thanh Bình Đường Lê Đại Hành - Đường Lý Thái Tổ 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1536 Thành phố Ninh Bình Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám - Phường Thanh Bình Đường Hoàng Hoa Thám - Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1537 Thành phố Ninh Bình Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám - Phường Thanh Bình Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám - Hết ngõ 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1538 Thành phố Ninh Bình Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám - Phường Thanh Bình Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám - Hết đường 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1539 Thành phố Ninh Bình Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám - Phường Thanh Bình Đường Hoàng Hoa Thám - Ngõ 262 Ngô Gia Tự 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1540 Thành phố Ninh Bình Ngõ 266, 262, 256, 252, 248, đường Ngô Gia Tự - Phường Thanh Bình Đường Ngô Gia Tự - Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ) 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1541 Thành phố Ninh Bình Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự - Phường Thanh Bình Đường Ngô Gia Tự - Đường Lý Thái Tổ 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1542 Thành phố Ninh Bình Ngõ 198, 232, 244 đường Ngô Gia Tự - Phường Thanh Bình Đường Ngô Gia Tự - Đường Trương Định 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1543 Thành phố Ninh Bình Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự - Phường Thanh Bình Đường Ngô Gia Tự - Đường Lý Thái Tổ 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1544 Thành phố Ninh Bình Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự - Phường Thanh Bình Đường Ngô Gia Tự - Đường Trương Định 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1545 Thành phố Ninh Bình Đường Hoàng Diệu B - Phường Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Cừ - Cổng chính nhà máy điện NB 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1546 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B - Phường Thanh Bình Hoàng Diệu - Lâm viên núi Cánh Diều 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1547 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu - Phường Thanh Bình Hoàng Diệu - Tường Nhà máy Điện 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1548 Thành phố Ninh Bình Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu - Phường Thanh Bình Cty xếp dỡ đường thủy nội địa - Đất nhà máy điện 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1549 Thành phố Ninh Bình Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu - Phường Thanh Bình Hoàng Diệu - Tường phía cổng Nhà máy điện 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1550 Thành phố Ninh Bình Ngõ 17, 47, 57, 67, 77, 87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Thanh Bình Nguyễn Văn Cừ - Lâm viên núi Cánh Diều 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1551 Thành phố Ninh Bình Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Thanh Bình Nguyễn Văn Cừ - Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1552 Thành phố Ninh Bình Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Thanh Bình Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ - Hết đường 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1553 Thành phố Ninh Bình Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Thanh Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Lâm viên núi Cánh Diều 3.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1554 Thành phố Ninh Bình Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Thanh Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Ngõ 245 (Đường Đông Hồ cũ) 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1555 Thành phố Ninh Bình Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Thanh Bình Đường Nguyễn Công Trứ - Lâm viên núi Cánh Diều 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1556 Thành phố Ninh Bình Ngách 1/255, 2/255 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Thanh Bình Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ - Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1557 Thành phố Ninh Bình Ngách 1/245, 9/245, 17/245, Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Thanh Bình Ngõ 245 (đường Đông Hồ cũ) - Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1558 Thành phố Ninh Bình Ngõ 21 đường Hoàng Diệu - Phường Thanh Bình Đường Hoàng Diệu - Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1559 Thành phố Ninh Bình Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B - Phường Thanh Bình Ngõ 21 đường Hoàng Diệu - Ngõ 1 đường Hoàng Diệu 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1560 Thành phố Ninh Bình Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B - Phường Thanh Bình Ngõ 21 đường Hoàng Diệu - Ngõ 1 đường Hoàng Diệu 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1561 Thành phố Ninh Bình Ngõ 63 đường Hoàng Diệu - Phường Thanh Bình Đường Hoàng Diệu - Hết đường 2.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1562 Thành phố Ninh Bình Phường Thanh Bình Khu dân cư còn lại 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1563 Thành phố Ninh Bình Đường Phạm Thận Duật - Phường Bích Đào 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1564 Thành phố Ninh Bình Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1565 Thành phố Ninh Bình Ngõ 15 đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường Lý Nhân Tông 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1566 Thành phố Ninh Bình Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông - Phường Bích Đào Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lý Nhân Tông - Cuối ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1567 Thành phố Ninh Bình Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1568 Thành phố Ninh Bình Các Ngõ 22, Ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Viết Xuân - Cuối ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1569 Thành phố Ninh Bình Các Ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Bích Đào Đầu ngách - Cuối ngách 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1570 Thành phố Ninh Bình Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật - Phường Bích Đào Đường Lý Nhân tông - Đường Vũ Duy Thanh 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1571 Thành phố Ninh Bình Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật - Phường Bích Đào Đường Vũ Duy Thanh - Đường Phạm Thận Duật 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1572 Thành phố Ninh Bình Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Viết Xuân - Hết ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1573 Thành phố Ninh Bình Khu tập thể cảng và phía tây Đài tưởng niệm phường - Phường Bích Đào Đầu ngõ, ngách thuộc các đường Nguyễn Viết Xuân, đường Triệu Việt Vương - Hết ngõ, ngách 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1574 Thành phố Ninh Bình Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Thị Minh Khai 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1575 Thành phố Ninh Bình Ngõ 361, 377, 373 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Công Trứ - Hết Ngõ 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1576 Thành phố Ninh Bình Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1577 Thành phố Ninh Bình Ngõ 447, 461,487 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào Đầu ngõ - Hết ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1578 Thành phố Ninh Bình Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Công Trứ - Giáp trường Quân Sự 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1579 Thành phố Ninh Bình Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Triệu Việt Vương 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1580 Thành phố Ninh Bình Ngõ 515,517 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Công Trứ - Hết ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1581 Thành phố Ninh Bình Ngách 31,41 ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào Đầu ngõ 543 - Hết ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1582 Thành phố Ninh Bình Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn - Phường Bích Đào Đầu ngõ - Hết ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1583 Thành phố Ninh Bình Ngõ 631, 641, 675 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Công Trứ - Hết ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1584 Thành phố Ninh Bình Ngõ 795, 825, 943, 919 đường Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Công Trứ - Đường Triệu Việt Vương 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1585 Thành phố Ninh Bình Ngõ 969 đường Nguyễn Công Trứ - Đường vào cảng Ninh Phúc - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Công Trứ - Đường vào Cảng khô ICD 1.175.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1586 Thành phố Ninh Bình Đường vào Cảng khô ICD - Đường vào cảng Ninh Phúc - Phường Bích Đào Đường Trần Nhân Tông - Cảng khô ICD 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1587 Thành phố Ninh Bình Ngõ 2, 14, 28, 38, 62 đường Triệu Việt Vương - Phường Bích Đào Đường Triệu Việt Vương - Cuối ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1588 Thành phố Ninh Bình Các ngõ, hẻm còn lại của phố Phúc Thịnh - Phường Bích Đào Đầu ngõ - Cuối ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1589 Thành phố Ninh Bình Các lô đất cạnh nhà văn hóa phố Hưng Thịnh - Phường Bích Đào 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1590 Thành phố Ninh Bình Ngõ 154, 172,184, 194, 196, 200 đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Viết Xuân - Hết ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1591 Thành phố Ninh Bình Ngõ 61, 62, 80, 82 đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Bích Đào Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Hết ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1592 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư phía Đông UBND phường (phố Bắc Sơn) - Phường Bích Đào 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1593 Thành phố Ninh Bình Ngõ 4, 6 đường Vũ Duy Thanh - Phường Bích Đào Đường Vũ Duy Thanh - Hết ngõ 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1594 Thành phố Ninh Bình Ngõ 1, đường Phạm Thận Duật - Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010) - Phường Bích Đào Đường Phạm Thận Duật - Ngõ 27, đường Triệu Việt Vương 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1595 Thành phố Ninh Bình Ngõ 11, 23, 25 đường Phạm Thận Duật - Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010) - Phường Bích Đào Đường Phạm Thận Duật - Hết ngõ 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1596 Thành phố Ninh Bình Ngõ 6, 34, 36 đường Phạm Thận Duật - Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010) - Phường Bích Đào Đường Phạm Thận Duật - Hết ngõ 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1597 Thành phố Ninh Bình Ngõ 48, 60, 74, 88 đường Phạm Thận Duật - Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010) - Phường Bích Đào Đường Phạm Thận Duật - Hết ngõ 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1598 Thành phố Ninh Bình Khu TĐC Nhà máy điện (đấu giá năm 2012) - Phường Bích Đào Các lô đất còn lại Khu TDC nhà máy điện (đấu giá năm 2012) 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1599 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Đông Sơn (khu đấu giá) - Phường Bích Đào Các lô đất bám mặt đường phía trong Khu dân cư Đông Sơn 2.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1600 Thành phố Ninh Bình Khu dân cư Cánh Đồng Quan - Phường Bích Đào 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị