14:16 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Nghệ An hiện đang có sự thay đổi mạnh mẽ, với nhiều khu vực chứng kiến mức tăng trưởng đáng kể. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại Nghệ An, cũng như những cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Nghệ An và các yếu tố tác động đến giá đất

Nghệ An, nằm ở vị trí chiến lược của miền Trung Việt Nam, giáp ranh với Lào, là tỉnh có diện tích lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú. Với diện tích hơn 16.4 nghìn km² và dân số hơn 3 triệu người, tỉnh này có nhiều yếu tố thuận lợi cho phát triển kinh tế và đầu tư bất động sản.

Tỉnh cũng đang đầu tư mạnh mẽ vào giao thông, với các dự án quan trọng như đường cao tốc Bắc Nam, mở rộng sân bay Vinh, cũng như cải thiện hệ thống giao thông nội tỉnh. Các tuyến đường này không chỉ giúp kết nối Nghệ An với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, TP HCM mà còn tạo ra động lực lớn để phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và khu du lịch.

Đặc biệt, Nghệ An có một hệ thống khu công nghiệp lớn đang được hình thành, như khu công nghiệp VSIP Nghệ An và khu công nghiệp Đông Hồi. Sự phát triển này sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất ở phục vụ cho lực lượng lao động.

Ngoài ra, Nghệ An cũng là điểm đến du lịch nổi bật với các khu nghỉ dưỡng ven biển, làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực du lịch, nhất là khu vực ven biển và các địa phương như Cửa Lò, Quỳnh Lưu.

Phân tích giá đất tại Nghệ An: Cơ hội đầu tư dài hạn

Giá đất tại Nghệ An hiện nay đang có sự thay đổi rõ rệt, đặc biệt là tại thành phố Vinh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Ở các khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 15-30 triệu đồng/m², tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển.

Các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như sân bay Vinh, các tuyến đường cao tốc, hoặc khu vực gần các trung tâm hành chính đều có xu hướng tăng trưởng mạnh.

Tuy nhiên, ngoài các khu vực trung tâm, nhiều huyện ngoại thành của Nghệ An, như Nghi Lộc, Hưng Nguyên hay Quỳnh Lưu, giá đất vẫn ở mức phải chăng, từ 2-7 triệu đồng/m².

Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào sự gia tăng của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông. Chính vì vậy, những khu vực này sẽ phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, với kỳ vọng giá trị đất sẽ gia tăng khi các dự án lớn hoàn thành và đi vào hoạt động.

Một yếu tố đáng chú ý là mặc dù giá đất tại Nghệ An đang có sự tăng trưởng mạnh, nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác trong khu vực miền Trung như Thanh Hóa hay Quảng Bình. Điều này cho thấy, Nghệ An vẫn còn nhiều dư địa để phát triển, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Nghệ An

Nghệ An sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, từ vị trí chiến lược đến hạ tầng phát triển đồng bộ. Các khu vực ven biển của Nghệ An, như Cửa Lò và Quỳnh Lưu, nổi bật với các khu du lịch nghỉ dưỡng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Việc nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc Bắc Nam, sẽ mở ra cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng tại những khu vực này.

Ngoài ra, với việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, Nghệ An cũng là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, khu công nghiệp Đông Hồi, cùng với các dự án hạ tầng khác sẽ tạo ra nguồn cầu lớn về đất đai tại các khu vực này, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị mới.

Tóm lại, Nghệ An sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào những yếu tố như cải thiện hạ tầng giao thông, phát triển các khu công nghiệp, cũng như ngành du lịch nghỉ dưỡng. Đây chính là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai mong muốn nắm bắt thị trường bất động sản đang phát triển tại miền Trung.

Giá đất cao nhất tại Nghệ An là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nghệ An là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Nghệ An là: 876.718 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3962

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Vinh Đ. Hà Huy Tập - Khối 15 (Thửa 3, 10 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập Ngã 3 QB - Cầu KB 23.000.000 - - - - Đất ở
802 Thành phố Vinh Đ. Hà Huy Tập - Khối 15 (Thửa 11, 42, 43, 45, 46, 56 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập Ngã 3 QB - Cầu KB 23.000.000 - - - - Đất ở
803 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 15 (Thửa 34 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 14.000.000 - - - - Đất ở
804 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 15 (Thửa 13, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 35, 36, 49, 52, 53, 54, 58 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 13.500.000 - - - - Đất ở
805 Thành phố Vinh Đ. Kênh Bắc - Khối 11 (Thửa 7 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập Thửa 27 tờ 11 - Cầu KB 8.500.000 - - - - Đất ở
806 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 15 (Thửa 5, 12, 14, 15, 17, 50, 51, 55, 57, 59, 60 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập ông Hải - ông An 5.000.000 - - - - Đất ở
807 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 15 (Thửa 1, 2, 8, 9 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập ông Thanh - ông Hùng 5.000.000 - - - - Đất ở
808 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 15 (Thửa 30 Lô 2 mặt đường Tờ 51) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 14.000.000 - - - - Đất ở
809 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 15 (Thửa 1, 2, 6, 9, 12, 13, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 26, 27, 28, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 Tờ 51) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 13.500.000 - - - - Đất ở
810 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 15 (Thửa 4, 8, 10, 14, 16, 23, 25, 31, 39 Tờ 51) - Phường Hà Huy Tập bà Trang - ông Lam 5.000.000 - - - - Đất ở
811 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 16 (Thửa 23, 27, 34 Lô 2 mặt đường Tờ 52) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 14.000.000 - - - - Đất ở
812 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 16 (Thửa 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 35, 36, 37, 38, 39 Tờ 52) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 13.500.000 - - - - Đất ở
813 Thành phố Vinh Đ. Tôn Thất Thuyết - Khối 15 + 16 (Thửa 6, 22, 25, 31, Tờ 52) - Phường Hà Huy Tập Đ. H T L Ông - Đ. P C Kiên 7.000.000 - - - - Đất ở
814 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 15 + 16 (Thửa 28, 40, 41 Tờ 52) - Phường Hà Huy Tập ông Lam - ông Sơn 5.500.000 - - - - Đất ở
815 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 16 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 26, 30, 32, 33 Tờ 52) - Phường Hà Huy Tập bà Thanh - bà Tâm 5.000.000 - - - - Đất ở
816 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 16 + 17 (Thửa 14, 22, 26 Lô 2 mặt đường Tờ 53) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 14.000.000 - - - - Đất ở
817 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 16 + 17 (Thửa 7, 8, 10, 11, 12, 13, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 28, 30, 33, 34, 35, 40 Tờ 53) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 13.500.000 - - - - Đất ở
818 Thành phố Vinh Đ. Trần Quang Khải - Khối 16 (Thửa 3, 4, 5, 15, 25 Tờ 53) - Phường Hà Huy Tập Đ. HTL Ông - Đ. P C Kiên 8.000.000 - - - - Đất ở
819 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 16 (Thửa 1, 6, 18, 23, 27, 29, 31, 32, 38, 39 Tờ 53) - Phường Hà Huy Tập ông Vinh - ông Chinh 5.000.000 - - - - Đất ở
820 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 16 (Thửa 9, 36, 37 Tờ 53) - Phường Hà Huy Tập bà Ly - ông Hải 5.000.000 - - - - Đất ở
821 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối T Hoà (Thửa 3, 4, 14, 15 Lô 2 mặt đường Tờ 54) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 14.000.000 - - - - Đất ở
822 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối T Hoà (Thửa 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 16, 17 Tờ 54) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 13.500.000 - - - - Đất ở
823 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối T Hoà (Thửa 1, 2 Tờ 54) - Phường Hà Huy Tập bà Xuân - bà Hoan 5.000.000 - - - - Đất ở
824 Thành phố Vinh Đ. Lê Nin - Khối T Hoà (Thửa 22 Lô 2 mặt đường Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập Đ. P C Kiên - Đ. LT Trọng 30.000.000 - - - - Đất ở
825 Thành phố Vinh Đ. Lê Nin - Khối T Hoà (Thửa 21. Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập Đ. P C Kiên - Đ. LT Trọng 28.000.000 - - - - Đất ở
826 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối Tr Hoà (Thửa 4 Lô 2 mặt đường Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 12.600.000 - - - - Đất ở
827 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối Tr Hoà (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 19, 20, 23, 25 Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 12.000.000 - - - - Đất ở
828 Thành phố Vinh Đường Trung Yên - Khối Tr Hoà (Thửa 15 Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập 5.000.000 - - - - Đất ở
829 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối Tr Hoà (Thửa 24. Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập ông Cung 5.000.000 - - - - Đất ở
830 Thành phố Vinh Đ. Tuệ Tĩnh - Khối Tr Hoà (Thửa 13 Lô 2 mặt đường Tờ 56) - Phường Hà Huy Tập Đ. H T L Ông - Đ. P C Kiên 12.000.000 - - - - Đất ở
831 Thành phố Vinh Đ. Tuệ Tĩnh - Khối Tr Hoà (Thửa 8, 12 Tờ 56) - Phường Hà Huy Tập Đ. H T L Ông - Đ. P C Kiên 11.000.000 - - - - Đất ở
832 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối Tr Hoà (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11 Tờ 56) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 12.000.000 - - - - Đất ở
833 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 2…..13, 15, 16, 17, 30 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Hồ Xuân Hương - Nguyễn Công Trứ 29.400.000 - - - - Đất ở
834 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 1 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Hồ Xuân Hương - Phan Đình Phùng 30.000.000 - - - - Đất ở
835 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 20...23, 33, 34, 36...39, 41...44, 46, 48, 155 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Cảnh Chân 33.200.000 - - - - Đất ở
836 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 18, 19 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Công Trứ - Phan Đình Phùng 33.800.000 - - - - Đất ở
837 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 51, 54...57 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Cảnh Chân - Tạ Công Luyện 34.400.000 - - - - Đất ở
838 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 49, 50 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Cảnh Chân - Phan Đình Phùng 35.000.000 - - - - Đất ở
839 Thành phố Vinh Hồ Xuân Hương - Khối 1 (Thửa 24, 25, 58…61, 86, 87, 88, 150, 101 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 17.400.000 - - - - Đất ở
840 Thành phố Vinh Quy hoạch khu tập thể Hữu Nghị, phường Hồng Sơn (Đường Hồ Xuân Hương) - Khối 1 (Thửa Lô 04, 05 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 18.000.000 - - - - Đất ở
841 Thành phố Vinh Quy hoạch khu tập thể Hữu Nghị, phường Hồng Sơn (Đường Hồ Xuân Hương) - Khối 1 (Thửa Lô 01, 02, 03, 06, 07, 08, 09 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 17.400.000 - - - - Đất ở
842 Thành phố Vinh Quy hoạch khu tập thể Hữu Nghị, phường Hồng Sơn (Đường quy hoạch rộng 5 m) - Khối 1 (Thửa Lô 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 8.120.000 - - - - Đất ở
843 Thành phố Vinh Quy hoạch khu tập thể Hữu Nghị, phường Hồng Sơn (Đường quy hoạch rộng 5 m) - Khối 1 (Thửa Lô 10, 11, 26, Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 7.540.000 - - - - Đất ở
844 Thành phố Vinh Nguyễn Công Trứ - Khối 1 (Thửa 31, 154, 32 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 18.000.000 - - - - Đất ở
845 Thành phố Vinh Nguyễn Công Trứ - Khối 1 (Thửa 72, 73, 74, 90, 102...105, 126, 127 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 17.000.000 - - - - Đất ở
846 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1, 2 (Thửa 45, 47, 52, 53, 78…81, 83, 97...99, 113..116, 119, 132..136, 151 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 21.000.000 - - - - Đất ở
847 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1, 2 (Thửa 96 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 21.000.000 - - - - Đất ở
848 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1, 2 (Thửa 82, 142, 145, 117 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 23.400.000 - - - - Đất ở
849 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1, 2 (Thửa 143, 144 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 21.000.000 - - - - Đất ở
850 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 1, 2 (Thửa 123 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 9.840.000 - - - - Đất ở
851 Thành phố Vinh Tạ Công Luyện - Khối 2 (Thửa 152, 156, 100 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
852 Thành phố Vinh Đường nội khối 2 - Khối 2 (Thửa 84, 85, 118...122, 124, 125, 146 … 149 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 16.800.000 - - - - Đất ở
853 Thành phố Vinh Đường nội khối 1 - Khối 1 (Thửa 26...29, 35, 40, 62...69, 71, 75, 76, 77, 91...95, 106...112, 128, 129, 153, 130, 131 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
854 Thành phố Vinh Đường Quy Hoạch - Khối 1 (Thửa 92, 93, 98, 99, Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
855 Thành phố Vinh Nguyễn Xiển - Khối 1 (Thửa 100, 101 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
856 Thành phố Vinh Cao Thắng - Khối 2 (Thửa 13 và 14, Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Hồng Sơn - Ngã tư chợ Vinh 65.000.000 - - - - Đất ở
857 Thành phố Vinh Cao Thắng - Khối 2 (Thửa 31, 48, 49, 50, 69, 70, 91, 94, 95, 96, 97 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 63.500.000 - - - - Đất ở
858 Thành phố Vinh Lê Huân - Khối 2, 3 (Thửa 14, 15...19, 32, 36, 51...56, 72...75, 89 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Phạm Nguyễn Du 27.200.000 - - - - Đất ở
859 Thành phố Vinh Lê Huân - Khối 2, 3 (Thửa 33, 34, 35 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 30.000.000 - - - - Đất ở
860 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 2, 3 (Thửa 8, 9, 10, 25...29, 43, 62...65, 77, 78 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 31.500.000 - - - - Đất ở
861 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 2, 3 (Thửa 41, 42 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 33.000.000 - - - - Đất ở
862 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 1, 3, 4, 5 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Cảnh Chân - Tạ Công Luyện 35.000.000 - - - - Đất ở
863 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 2, 3 (Thửa 6, 11 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Cao Thắng - Thái Phiên 55.000.000 - - - - Đất ở
864 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 2, 3 (Thửa 7 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Cao Thắng - Thái Phiên 50.000.000 - - - - Đất ở
865 Thành phố Vinh Tạ Công Luyện - Khối 2 (Thửa 2, 12, 30, 45, 46, 47, 66, 67, 68, 86, 87, 88, 90 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
866 Thành phố Vinh Tạ Công Luyện - Khối 2 (Thửa 44, 85 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 16.800.000 - - - - Đất ở
867 Thành phố Vinh Đường khối 3 - Khối 2, 3 (Thửa 20...24, 58, 59, 76 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 12.000.000 - - - - Đất ở
868 Thành phố Vinh Đường khối 3 - Khối 2, 3 (Thửa 37, ..., 40, 57, 60, 61 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 15.600.000 - - - - Đất ở
869 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 3, 11, 12 (Thửa 1, 13, 33 (20m) Tờ 3) - Phường Hồng Sơn Cao Thắng - Thái Phiên 55.000.000 - - - - Đất ở
870 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 3, 11, 12 (Thửa 15, 22, 24, 27, 28, 2, 4, 7...12 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn Thái Phiên - Lê Mao 50.000.000 - - - - Đất ở
871 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 3, 11, 12 (Thửa 14, 16...21, 23, 25, 26, 29, Tờ 3) - Phường Hồng Sơn Thái Phiên - Lê Mao 47.500.000 - - - - Đất ở
872 Thành phố Vinh Cao Xuân Huy - Khối 3, 11, 12 (Thửa 48, 64, 65, 78, 33 (20m), 63 (20m) Tờ 3) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
873 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 3, 11, 12 (Thửa 3, 5, 6, 30, 31, 32, 76, 77, 63 (20m) Tờ 3) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 30.000.000 - - - - Đất ở
874 Thành phố Vinh Đường khối 11 - Khối 3, 11, 12 (Thửa 34, 37…42, 43….47, 49...57, 58, 60..62, 65, 69, 74, 75, 81, 89 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 9.000.000 - - - - Đất ở
875 Thành phố Vinh Đường khối 11 - Khối 3, 11, 12 (Thửa 66, 67, 68, 70, 71, 59, 72, 73, 80 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
876 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 3, 11, 12 (Thửa 35, 36 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
877 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 6, 7, 11 (Thửa 1…9, 19, 20, 45 (20m) Tờ 4) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 45.600.000 - - - - Đất ở
878 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 6, 7, 11 (Thửa 10…18, 21, 23....30, 33, 34, 35 Tờ 4) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 45.600.000 - - - - Đất ở
879 Thành phố Vinh Đường khối 11 - Khối 6, 7, 11 (Thửa 36...40, , 68, 139, Tờ 4) - Phường Hồng Sơn 7.560.000 - - - - Đất ở
880 Thành phố Vinh Đường khối 11+6 - Khối 6, 7, 11 (Thửa 41… 44, 66, 67, 69, 96, 70, 71, 92, 93, 94, 95, 115, 116, 132, 134 Tờ 4) - Phường Hồng Sơn 9.000.000 - - - - Đất ở
881 Thành phố Vinh Đường khối 6 - Khối 6, 7, 11 (Thửa 46...53, 72...82, 97...106, 111, 117...121, 130, 131, 137, 138, 141, 142, 143, 144, Tờ 4) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
882 Thành phố Vinh Đường khối 6+7 - Khối 6, 7, 11 (Thửa 22, 54, 55, 56, 83...87, 107...110, 112, 124, 122, 123, 1 13, 89, 90, 91, 133, 114, 140, 126, 125 Tờ 4) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
883 Thành phố Vinh Đường khối 7 - Khối 6, 7, 11 (Thửa 60...63, 88, 127 Tờ 4) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
884 Thành phố Vinh Hoàng Kế Viêm - Khối 6, 7, 11 (Thửa 64, 65, 128, 135 Tờ 4) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Ngô Đức Kế 7.000.000 - - - - Đất ở
885 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 8, 9 (Thửa 1, 2(20m), 7, 8, 22 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 43.200.000 - - - - Đất ở
886 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 8, 10 (Thửa 48 (20m) Tờ 5) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 48.000.000 - - - - Đất ở
887 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 8, 11 (Thửa 3...6, 9, 10, 12, 106, 13...17, 19...21, 111, 119, 120, 108, 115, 3a, 33, 41 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 40.800.000 - - - - Đất ở
888 Thành phố Vinh Lê Mao - Khối 8, 12 (Thửa 69, 70, 92, 93, 94 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Ngô Đức Kế 33.600.000 - - - - Đất ở
889 Thành phố Vinh Hoàng Kế Viêm - Khối 8, 13 (Thửa 23, 24, 49, 50, 51, 71, 72, 73, 95 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 7.800.000 - - - - Đất ở
890 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 7, 8, 9 (Thửa 25, 52, 123, 53, 74...78, 96, 97, 114 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
891 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 8, 9 (Thửa 31, 32, 34, 35, 36, 45, 59...65, 86, 87, 101, 102, 103, 106, 122, 123, Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
892 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Dỵ - Khối 9 (Thửa 68, 88 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 9.000.000 - - - - Đất ở
893 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Dỵ - Khối 9 (Thửa 18, 37...40, 42, 43, 66, 67, 89, 90, 91, 104, 105, 109, 117, 118 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 8.500.000 - - - - Đất ở
894 Thành phố Vinh Đường khối 8+9 - Khối 8, 9 (Thửa 11, 26….30, 54...58, 79...85, 98, 99, 100, 110, 112, 113, 116 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
895 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 8, 9 (Thửa 44. 46 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
896 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 10 (Thửa 57 (20m) Tờ 6) - Phường Hồng Sơn Lê Mao - Cầu Thông 48.000.000 - - - - Đất ở
897 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 10 (Thửa 1, 9, 10, 18, Tờ 6) - Phường Hồng Sơn Lê Mao - Cầu Thông 40.000.000 - - - - Đất ở
898 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 10 (Thửa 2...8, 11...17 Tờ 6) - Phường Hồng Sơn Lê Mao - Cầu Thông 40.000.000 - - - - Đất ở
899 Thành phố Vinh Đường khối 10 - Khối 10 (Thửa 20...55, 58...75, Tờ 6) - Phường Hồng Sơn 12.000.000 - - - - Đất ở
900 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 10 (Thửa 2…12, 23, 27…34, 36...39, 157 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn Lê Mao - Cầu Thông 40.000.000 - - - - Đất ở