Bảng giá đất Nghệ An

Giá đất cao nhất tại Nghệ An là: 347.875.000
Giá đất thấp nhất tại Nghệ An là: 0
Giá đất trung bình tại Nghệ An là: 832.839
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Vinh Đ. Hà Huy Tập - Khối 15 (Thửa 3, 10 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập Ngã 3 QB - Cầu KB 23.000.000 - - - - Đất ở
802 Thành phố Vinh Đ. Hà Huy Tập - Khối 15 (Thửa 11, 42, 43, 45, 46, 56 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập Ngã 3 QB - Cầu KB 23.000.000 - - - - Đất ở
803 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 15 (Thửa 34 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 14.000.000 - - - - Đất ở
804 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 15 (Thửa 13, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 35, 36, 49, 52, 53, 54, 58 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 13.500.000 - - - - Đất ở
805 Thành phố Vinh Đ. Kênh Bắc - Khối 11 (Thửa 7 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập Thửa 27 tờ 11 - Cầu KB 8.500.000 - - - - Đất ở
806 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 15 (Thửa 5, 12, 14, 15, 17, 50, 51, 55, 57, 59, 60 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập ông Hải - ông An 5.000.000 - - - - Đất ở
807 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 15 (Thửa 1, 2, 8, 9 Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập ông Thanh - ông Hùng 5.000.000 - - - - Đất ở
808 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 15 (Thửa 30 Lô 2 mặt đường Tờ 51) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 14.000.000 - - - - Đất ở
809 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 15 (Thửa 1, 2, 6, 9, 12, 13, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 26, 27, 28, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38 Tờ 51) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 13.500.000 - - - - Đất ở
810 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 15 (Thửa 4, 8, 10, 14, 16, 23, 25, 31, 39 Tờ 51) - Phường Hà Huy Tập bà Trang - ông Lam 5.000.000 - - - - Đất ở
811 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 16 (Thửa 23, 27, 34 Lô 2 mặt đường Tờ 52) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 14.000.000 - - - - Đất ở
812 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 16 (Thửa 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 35, 36, 37, 38, 39 Tờ 52) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 13.500.000 - - - - Đất ở
813 Thành phố Vinh Đ. Tôn Thất Thuyết - Khối 15 + 16 (Thửa 6, 22, 25, 31, Tờ 52) - Phường Hà Huy Tập Đ. H T L Ông - Đ. P C Kiên 7.000.000 - - - - Đất ở
814 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 15 + 16 (Thửa 28, 40, 41 Tờ 52) - Phường Hà Huy Tập ông Lam - ông Sơn 5.500.000 - - - - Đất ở
815 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 16 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 26, 30, 32, 33 Tờ 52) - Phường Hà Huy Tập bà Thanh - bà Tâm 5.000.000 - - - - Đất ở
816 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 16 + 17 (Thửa 14, 22, 26 Lô 2 mặt đường Tờ 53) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 14.000.000 - - - - Đất ở
817 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối 16 + 17 (Thửa 7, 8, 10, 11, 12, 13, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 28, 30, 33, 34, 35, 40 Tờ 53) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 13.500.000 - - - - Đất ở
818 Thành phố Vinh Đ. Trần Quang Khải - Khối 16 (Thửa 3, 4, 5, 15, 25 Tờ 53) - Phường Hà Huy Tập Đ. HTL Ông - Đ. P C Kiên 8.000.000 - - - - Đất ở
819 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 16 (Thửa 1, 6, 18, 23, 27, 29, 31, 32, 38, 39 Tờ 53) - Phường Hà Huy Tập ông Vinh - ông Chinh 5.000.000 - - - - Đất ở
820 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối 16 (Thửa 9, 36, 37 Tờ 53) - Phường Hà Huy Tập bà Ly - ông Hải 5.000.000 - - - - Đất ở
821 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối T Hoà (Thửa 3, 4, 14, 15 Lô 2 mặt đường Tờ 54) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 14.000.000 - - - - Đất ở
822 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối T Hoà (Thửa 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 16, 17 Tờ 54) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 13.500.000 - - - - Đất ở
823 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối T Hoà (Thửa 1, 2 Tờ 54) - Phường Hà Huy Tập bà Xuân - bà Hoan 5.000.000 - - - - Đất ở
824 Thành phố Vinh Đ. Lê Nin - Khối T Hoà (Thửa 22 Lô 2 mặt đường Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập Đ. P C Kiên - Đ. LT Trọng 30.000.000 - - - - Đất ở
825 Thành phố Vinh Đ. Lê Nin - Khối T Hoà (Thửa 21. Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập Đ. P C Kiên - Đ. LT Trọng 28.000.000 - - - - Đất ở
826 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối Tr Hoà (Thửa 4 Lô 2 mặt đường Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 12.600.000 - - - - Đất ở
827 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối Tr Hoà (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 19, 20, 23, 25 Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 12.000.000 - - - - Đất ở
828 Thành phố Vinh Đường Trung Yên - Khối Tr Hoà (Thửa 15 Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập 5.000.000 - - - - Đất ở
829 Thành phố Vinh Đường Khối - Khối Tr Hoà (Thửa 24. Tờ 55) - Phường Hà Huy Tập ông Cung 5.000.000 - - - - Đất ở
830 Thành phố Vinh Đ. Tuệ Tĩnh - Khối Tr Hoà (Thửa 13 Lô 2 mặt đường Tờ 56) - Phường Hà Huy Tập Đ. H T L Ông - Đ. P C Kiên 12.000.000 - - - - Đất ở
831 Thành phố Vinh Đ. Tuệ Tĩnh - Khối Tr Hoà (Thửa 8, 12 Tờ 56) - Phường Hà Huy Tập Đ. H T L Ông - Đ. P C Kiên 11.000.000 - - - - Đất ở
832 Thành phố Vinh Đ. Phùng Chí Kiên - Khối Tr Hoà (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11 Tờ 56) - Phường Hà Huy Tập Đ.H H Tập - Đ. Tuệ Tĩnh 12.000.000 - - - - Đất ở
833 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 2…..13, 15, 16, 17, 30 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Hồ Xuân Hương - Nguyễn Công Trứ 29.400.000 - - - - Đất ở
834 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 1 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Hồ Xuân Hương - Phan Đình Phùng 30.000.000 - - - - Đất ở
835 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 20...23, 33, 34, 36...39, 41...44, 46, 48, 155 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Cảnh Chân 33.200.000 - - - - Đất ở
836 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 18, 19 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Công Trứ - Phan Đình Phùng 33.800.000 - - - - Đất ở
837 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 51, 54...57 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Cảnh Chân - Tạ Công Luyện 34.400.000 - - - - Đất ở
838 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 49, 50 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Cảnh Chân - Phan Đình Phùng 35.000.000 - - - - Đất ở
839 Thành phố Vinh Hồ Xuân Hương - Khối 1 (Thửa 24, 25, 58…61, 86, 87, 88, 150, 101 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 17.400.000 - - - - Đất ở
840 Thành phố Vinh Quy hoạch khu tập thể Hữu Nghị, phường Hồng Sơn (Đường Hồ Xuân Hương) - Khối 1 (Thửa Lô 04, 05 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 18.000.000 - - - - Đất ở
841 Thành phố Vinh Quy hoạch khu tập thể Hữu Nghị, phường Hồng Sơn (Đường Hồ Xuân Hương) - Khối 1 (Thửa Lô 01, 02, 03, 06, 07, 08, 09 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 17.400.000 - - - - Đất ở
842 Thành phố Vinh Quy hoạch khu tập thể Hữu Nghị, phường Hồng Sơn (Đường quy hoạch rộng 5 m) - Khối 1 (Thửa Lô 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 8.120.000 - - - - Đất ở
843 Thành phố Vinh Quy hoạch khu tập thể Hữu Nghị, phường Hồng Sơn (Đường quy hoạch rộng 5 m) - Khối 1 (Thửa Lô 10, 11, 26, Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 7.540.000 - - - - Đất ở
844 Thành phố Vinh Nguyễn Công Trứ - Khối 1 (Thửa 31, 154, 32 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 18.000.000 - - - - Đất ở
845 Thành phố Vinh Nguyễn Công Trứ - Khối 1 (Thửa 72, 73, 74, 90, 102...105, 126, 127 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 17.000.000 - - - - Đất ở
846 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1, 2 (Thửa 45, 47, 52, 53, 78…81, 83, 97...99, 113..116, 119, 132..136, 151 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 21.000.000 - - - - Đất ở
847 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1, 2 (Thửa 96 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 21.000.000 - - - - Đất ở
848 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1, 2 (Thửa 82, 142, 145, 117 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 23.400.000 - - - - Đất ở
849 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Chân - Khối 1, 2 (Thửa 143, 144 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 21.000.000 - - - - Đất ở
850 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 1, 2 (Thửa 123 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 9.840.000 - - - - Đất ở
851 Thành phố Vinh Tạ Công Luyện - Khối 2 (Thửa 152, 156, 100 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
852 Thành phố Vinh Đường nội khối 2 - Khối 2 (Thửa 84, 85, 118...122, 124, 125, 146 … 149 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 16.800.000 - - - - Đất ở
853 Thành phố Vinh Đường nội khối 1 - Khối 1 (Thửa 26...29, 35, 40, 62...69, 71, 75, 76, 77, 91...95, 106...112, 128, 129, 153, 130, 131 Tờ 1) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
854 Thành phố Vinh Đường Quy Hoạch - Khối 1 (Thửa 92, 93, 98, 99, Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
855 Thành phố Vinh Nguyễn Xiển - Khối 1 (Thửa 100, 101 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
856 Thành phố Vinh Cao Thắng - Khối 2 (Thửa 13 và 14, Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Hồng Sơn - Ngã tư chợ Vinh 65.000.000 - - - - Đất ở
857 Thành phố Vinh Cao Thắng - Khối 2 (Thửa 31, 48, 49, 50, 69, 70, 91, 94, 95, 96, 97 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 63.500.000 - - - - Đất ở
858 Thành phố Vinh Lê Huân - Khối 2, 3 (Thửa 14, 15...19, 32, 36, 51...56, 72...75, 89 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Phạm Nguyễn Du 27.200.000 - - - - Đất ở
859 Thành phố Vinh Lê Huân - Khối 2, 3 (Thửa 33, 34, 35 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 30.000.000 - - - - Đất ở
860 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 2, 3 (Thửa 8, 9, 10, 25...29, 43, 62...65, 77, 78 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 31.500.000 - - - - Đất ở
861 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 2, 3 (Thửa 41, 42 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 33.000.000 - - - - Đất ở
862 Thành phố Vinh Phan Đình Phùng - Khối 1, 2 (Thửa 1, 3, 4, 5 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Nguyễn Cảnh Chân - Tạ Công Luyện 35.000.000 - - - - Đất ở
863 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 2, 3 (Thửa 6, 11 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Cao Thắng - Thái Phiên 55.000.000 - - - - Đất ở
864 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 2, 3 (Thửa 7 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Cao Thắng - Thái Phiên 50.000.000 - - - - Đất ở
865 Thành phố Vinh Tạ Công Luyện - Khối 2 (Thửa 2, 12, 30, 45, 46, 47, 66, 67, 68, 86, 87, 88, 90 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
866 Thành phố Vinh Tạ Công Luyện - Khối 2 (Thửa 44, 85 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 16.800.000 - - - - Đất ở
867 Thành phố Vinh Đường khối 3 - Khối 2, 3 (Thửa 20...24, 58, 59, 76 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 12.000.000 - - - - Đất ở
868 Thành phố Vinh Đường khối 3 - Khối 2, 3 (Thửa 37, ..., 40, 57, 60, 61 Tờ 2) - Phường Hồng Sơn 15.600.000 - - - - Đất ở
869 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 3, 11, 12 (Thửa 1, 13, 33 (20m) Tờ 3) - Phường Hồng Sơn Cao Thắng - Thái Phiên 55.000.000 - - - - Đất ở
870 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 3, 11, 12 (Thửa 15, 22, 24, 27, 28, 2, 4, 7...12 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn Thái Phiên - Lê Mao 50.000.000 - - - - Đất ở
871 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 3, 11, 12 (Thửa 14, 16...21, 23, 25, 26, 29, Tờ 3) - Phường Hồng Sơn Thái Phiên - Lê Mao 47.500.000 - - - - Đất ở
872 Thành phố Vinh Cao Xuân Huy - Khối 3, 11, 12 (Thửa 48, 64, 65, 78, 33 (20m), 63 (20m) Tờ 3) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 24.000.000 - - - - Đất ở
873 Thành phố Vinh Thái Phiên - Khối 3, 11, 12 (Thửa 3, 5, 6, 30, 31, 32, 76, 77, 63 (20m) Tờ 3) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Hồng Sơn 30.000.000 - - - - Đất ở
874 Thành phố Vinh Đường khối 11 - Khối 3, 11, 12 (Thửa 34, 37…42, 43….47, 49...57, 58, 60..62, 65, 69, 74, 75, 81, 89 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 9.000.000 - - - - Đất ở
875 Thành phố Vinh Đường khối 11 - Khối 3, 11, 12 (Thửa 66, 67, 68, 70, 71, 59, 72, 73, 80 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
876 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 3, 11, 12 (Thửa 35, 36 Tờ 3) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
877 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 6, 7, 11 (Thửa 1…9, 19, 20, 45 (20m) Tờ 4) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 45.600.000 - - - - Đất ở
878 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 6, 7, 11 (Thửa 10…18, 21, 23....30, 33, 34, 35 Tờ 4) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 45.600.000 - - - - Đất ở
879 Thành phố Vinh Đường khối 11 - Khối 6, 7, 11 (Thửa 36...40, , 68, 139, Tờ 4) - Phường Hồng Sơn 7.560.000 - - - - Đất ở
880 Thành phố Vinh Đường khối 11+6 - Khối 6, 7, 11 (Thửa 41… 44, 66, 67, 69, 96, 70, 71, 92, 93, 94, 95, 115, 116, 132, 134 Tờ 4) - Phường Hồng Sơn 9.000.000 - - - - Đất ở
881 Thành phố Vinh Đường khối 6 - Khối 6, 7, 11 (Thửa 46...53, 72...82, 97...106, 111, 117...121, 130, 131, 137, 138, 141, 142, 143, 144, Tờ 4) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
882 Thành phố Vinh Đường khối 6+7 - Khối 6, 7, 11 (Thửa 22, 54, 55, 56, 83...87, 107...110, 112, 124, 122, 123, 1 13, 89, 90, 91, 133, 114, 140, 126, 125 Tờ 4) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
883 Thành phố Vinh Đường khối 7 - Khối 6, 7, 11 (Thửa 60...63, 88, 127 Tờ 4) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
884 Thành phố Vinh Hoàng Kế Viêm - Khối 6, 7, 11 (Thửa 64, 65, 128, 135 Tờ 4) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Ngô Đức Kế 7.000.000 - - - - Đất ở
885 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 8, 9 (Thửa 1, 2(20m), 7, 8, 22 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 43.200.000 - - - - Đất ở
886 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 8, 10 (Thửa 48 (20m) Tờ 5) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 48.000.000 - - - - Đất ở
887 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 8, 11 (Thửa 3...6, 9, 10, 12, 106, 13...17, 19...21, 111, 119, 120, 108, 115, 3a, 33, 41 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn Cao Xuân Huy - Lê Mao 40.800.000 - - - - Đất ở
888 Thành phố Vinh Lê Mao - Khối 8, 12 (Thửa 69, 70, 92, 93, 94 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn Trần Phú - Ngô Đức Kế 33.600.000 - - - - Đất ở
889 Thành phố Vinh Hoàng Kế Viêm - Khối 8, 13 (Thửa 23, 24, 49, 50, 51, 71, 72, 73, 95 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 7.800.000 - - - - Đất ở
890 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 7, 8, 9 (Thửa 25, 52, 123, 53, 74...78, 96, 97, 114 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
891 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 8, 9 (Thửa 31, 32, 34, 35, 36, 45, 59...65, 86, 87, 101, 102, 103, 106, 122, 123, Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
892 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Dỵ - Khối 9 (Thửa 68, 88 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 9.000.000 - - - - Đất ở
893 Thành phố Vinh Nguyễn Cảnh Dỵ - Khối 9 (Thửa 18, 37...40, 42, 43, 66, 67, 89, 90, 91, 104, 105, 109, 117, 118 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 8.500.000 - - - - Đất ở
894 Thành phố Vinh Đường khối 8+9 - Khối 8, 9 (Thửa 11, 26….30, 54...58, 79...85, 98, 99, 100, 110, 112, 113, 116 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 8.400.000 - - - - Đất ở
895 Thành phố Vinh Các thửa còn lại - Khối 8, 9 (Thửa 44. 46 Tờ 5) - Phường Hồng Sơn 7.500.000 - - - - Đất ở
896 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 10 (Thửa 57 (20m) Tờ 6) - Phường Hồng Sơn Lê Mao - Cầu Thông 48.000.000 - - - - Đất ở
897 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 10 (Thửa 1, 9, 10, 18, Tờ 6) - Phường Hồng Sơn Lê Mao - Cầu Thông 40.000.000 - - - - Đất ở
898 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 10 (Thửa 2...8, 11...17 Tờ 6) - Phường Hồng Sơn Lê Mao - Cầu Thông 40.000.000 - - - - Đất ở
899 Thành phố Vinh Đường khối 10 - Khối 10 (Thửa 20...55, 58...75, Tờ 6) - Phường Hồng Sơn 12.000.000 - - - - Đất ở
900 Thành phố Vinh Trần Phú - Khối 10 (Thửa 2…12, 23, 27…34, 36...39, 157 Tờ 7) - Phường Hồng Sơn Lê Mao - Cầu Thông 40.000.000 - - - - Đất ở

Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An - Đường Hà Huy Tập

Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường Hà Huy Tập - Khối 15 (Thửa 3, 10 Tờ 50), loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 23.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hà Huy Tập có mức giá 23.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận lợi. Điều này cho thấy sự hấp dẫn của bất động sản tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Hà Huy Tập, Thành phố Vinh. Việc nắm bắt giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh: Đường Hà Huy Tập - Khối 15

Bảng giá đất tại Đường Hà Huy Tập - Khối 15, Phường Hà Huy Tập, Thành phố Vinh, Nghệ An, được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và thực hiện giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 23.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Đường Hà Huy Tập có mức giá 23.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Ngã 3 QB đến Cầu KB, nơi có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào vị trí đắc địa và hạ tầng phát triển. Với các tiện ích lân cận và giao thông thuận lợi, đây là điểm đến lý tưởng cho cả người mua và nhà đầu tư.

Thông qua bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các bổ sung, các cá nhân và tổ chức có thể nắm bắt được giá trị đất tại Đường Hà Huy Tập - Khối 15. Việc hiểu rõ giá trị đất đai sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Phùng Chí Kiên, Thành Phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường Phùng Chí Kiên, khối 15 (thửa 34 tờ 50), phường Hà Huy Tập đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phùng Chí Kiên (khối 15, thửa 34, tờ 50) có mức giá là 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây thường cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản.

Giá đất được quy định trong bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung, mang lại cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phùng Chí Kiên. Nắm vững thông tin này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả hơn, đồng thời hỗ trợ người dân trong việc định giá và thúc đẩy phát triển kinh tế địa phương thông qua các quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An cho Đoạn Đường Phùng Chí Kiên

Bảng giá đất của Thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường Phùng Chí Kiên - Khối 15 (Thửa 13, 16, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 35, 36, 49, 52, 53, 54, 58, Tờ 50) - Phường Hà Huy Tập, đã được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 13.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phùng Chí Kiên có mức giá cao nhất là 13.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây trở nên hấp dẫn hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung là một tài liệu hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm bắt giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vinh, Nghệ An: Đường Kênh Bắc - Khối 11

Bảng giá đất của thành phố Vinh, Nghệ An cho đoạn đường Kênh Bắc - Khối 11 (Thửa 7, Tờ 50) đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Bắc (Thửa 7) có mức giá 8.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Với vị trí gần các tiện ích công cộng và kết nối giao thông thuận lợi, giá trị đất tại đây phản ánh nhu cầu và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai tại phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quát về thị trường bất động sản trong khu vực.