14:16 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Nghệ An hiện đang có sự thay đổi mạnh mẽ, với nhiều khu vực chứng kiến mức tăng trưởng đáng kể. Bài viết này sẽ phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất tại Nghệ An, cũng như những cơ hội đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về tỉnh Nghệ An và các yếu tố tác động đến giá đất

Nghệ An, nằm ở vị trí chiến lược của miền Trung Việt Nam, giáp ranh với Lào, là tỉnh có diện tích lớn và tài nguyên thiên nhiên phong phú. Với diện tích hơn 16.4 nghìn km² và dân số hơn 3 triệu người, tỉnh này có nhiều yếu tố thuận lợi cho phát triển kinh tế và đầu tư bất động sản.

Tỉnh cũng đang đầu tư mạnh mẽ vào giao thông, với các dự án quan trọng như đường cao tốc Bắc Nam, mở rộng sân bay Vinh, cũng như cải thiện hệ thống giao thông nội tỉnh. Các tuyến đường này không chỉ giúp kết nối Nghệ An với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội, TP HCM mà còn tạo ra động lực lớn để phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và khu du lịch.

Đặc biệt, Nghệ An có một hệ thống khu công nghiệp lớn đang được hình thành, như khu công nghiệp VSIP Nghệ An và khu công nghiệp Đông Hồi. Sự phát triển này sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất công nghiệp và đất ở phục vụ cho lực lượng lao động.

Ngoài ra, Nghệ An cũng là điểm đến du lịch nổi bật với các khu nghỉ dưỡng ven biển, làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực du lịch, nhất là khu vực ven biển và các địa phương như Cửa Lò, Quỳnh Lưu.

Phân tích giá đất tại Nghệ An: Cơ hội đầu tư dài hạn

Giá đất tại Nghệ An hiện nay đang có sự thay đổi rõ rệt, đặc biệt là tại thành phố Vinh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh. Ở các khu vực trung tâm, giá đất có thể dao động từ 15-30 triệu đồng/m², tùy theo vị trí và tiềm năng phát triển.

Các khu vực gần các công trình hạ tầng trọng điểm như sân bay Vinh, các tuyến đường cao tốc, hoặc khu vực gần các trung tâm hành chính đều có xu hướng tăng trưởng mạnh.

Tuy nhiên, ngoài các khu vực trung tâm, nhiều huyện ngoại thành của Nghệ An, như Nghi Lộc, Hưng Nguyên hay Quỳnh Lưu, giá đất vẫn ở mức phải chăng, từ 2-7 triệu đồng/m².

Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai nhờ vào sự gia tăng của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông. Chính vì vậy, những khu vực này sẽ phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn, với kỳ vọng giá trị đất sẽ gia tăng khi các dự án lớn hoàn thành và đi vào hoạt động.

Một yếu tố đáng chú ý là mặc dù giá đất tại Nghệ An đang có sự tăng trưởng mạnh, nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với các tỉnh khác trong khu vực miền Trung như Thanh Hóa hay Quảng Bình. Điều này cho thấy, Nghệ An vẫn còn nhiều dư địa để phát triển, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Nghệ An

Nghệ An sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý, từ vị trí chiến lược đến hạ tầng phát triển đồng bộ. Các khu vực ven biển của Nghệ An, như Cửa Lò và Quỳnh Lưu, nổi bật với các khu du lịch nghỉ dưỡng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Việc nâng cấp hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến cao tốc Bắc Nam, sẽ mở ra cơ hội lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng tại những khu vực này.

Ngoài ra, với việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp, Nghệ An cũng là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Khu công nghiệp VSIP Nghệ An, khu công nghiệp Đông Hồi, cùng với các dự án hạ tầng khác sẽ tạo ra nguồn cầu lớn về đất đai tại các khu vực này, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của các khu đô thị mới.

Tóm lại, Nghệ An sở hữu tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào những yếu tố như cải thiện hạ tầng giao thông, phát triển các khu công nghiệp, cũng như ngành du lịch nghỉ dưỡng. Đây chính là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai mong muốn nắm bắt thị trường bất động sản đang phát triển tại miền Trung.

Giá đất cao nhất tại Nghệ An là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Nghệ An là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Nghệ An là: 876.718 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3962

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8801 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Sinh Sắc - Khối 12 (Tờ 32, thửa: Các lô: Khu A: 01, Khu B: 01, 19, 21, 22, Khu E: 01 -(Công ty TECCO Hà Nội)) - Phường Cửa Nam Các lô góc 2 mặt đường quy hoạch 12m 2.420.000 - - - - Đất TM-DV
8802 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Sinh Sắc - Khối 12 (Tờ 32, thửa: Các lô: Khu A: 2, 3, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, Khu B: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 20, Khu E: 2, 3, 3, 4, 5, 6 (Công ty TECCO Hà Nội)) - Phường Cửa Nam Các lô góc 2 mặt đường quy hoạch 12m 2.118.000 - - - - Đất TM-DV
8803 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Sinh Sắc - Khối 12 (Tờ 32, thửa: Các lô: Khu A: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, (CTECCO Hà Nội)) - Phường Cửa Nam Các lô góc 2 mặt đường quy hoạch 9m 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
8804 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Sinh Sắc - Khối 12 (Tờ 32, thửa: Các lô: Khu B: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 23, 24, 25, 26, Khu E: 7, 8 - ( TECCO Hà Nội)) - Phường Cửa Nam Các lô góc 2 mặt đường quy hoạch 7m 1.634.000 - - - - Đất TM-DV
8805 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 12 (Tờ 32, thửa: 1, 6, 7, 18, 19, 20, 25, 26, 27, 28, 31, 32, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 48, 50, 76, 77, 78, 79, 80, 82, 85, 86, 88) - Phường Cửa Nam Thửa 1 - Thửa 88 1.254.000 - - - - Đất TM-DV
8806 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 12 (Tờ 32, thửa: 3, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 21, 22, 23, 29, 30, 129, 130, 39, 46, 49, 54, 55, 56, 60, 61, 63, 64, 67, 75, 83, 84, 87) - Phường Cửa Nam Thửa 3 - Thửa 87 1.122.000 - - - - Đất TM-DV
8807 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Sinh Sắc - Khối 12 (Tờ 33, thửa: Các lô đất: Khu C: 01, 5, 6, 12, 20, Khu D: 1, 4, 13, 16, Khu F: 1, 12 - (TECO Hà Nội chủ đầu tư)) - Phường Cửa Nam Các lô góc đường quy hoạch 12m 2.420.000 - - - - Đất TM-DV
8808 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Sinh Sắc - Khối 12 (Tờ 33, thửa: C¸c l« ®Êt: Khu C: 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 21, 22, 23, 24, 25, 26, Khu D: 2, 3, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, -(TECO Hà Nội chủ đâu tư)) - Phường Cửa Nam Các lô góc đường quy hoạch 12m 2.118.000 - - - - Đất TM-DV
8809 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Sinh Sắc - Khối 12 (Tờ 33, thửa: Các lô đất: Khu C: 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, Khu D: 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Khu F: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11- (CT TECO Hà Nội chủ đầu tư)) - Phường Cửa Nam Các lô góc đường quy hoạch 9m 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
8810 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 11, 12 (Tờ 33, thửa: 8, 9, 10, 11, 14, 15, 16, 17, 24, 25, 26, 27, 34, 43, 44, 45, 46, 58, 72, 138, 149, 150, 151) - Phường Cửa Nam Khu vực Trường tiểu học Cửa Nam 2 1.782.000 - - - - Đất TM-DV
8811 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 12 (Tờ 33, thửa: 54, 55, 56, 57, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 75, 76, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 93, 94, 95, 109, 110, 139, 142, 147, 148) - Phường Cửa Nam Xung quanh nhà văn hóa khối 12 1.122.000 - - - - Đất TM-DV
8812 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 12 (Tờ 33, thửa: 38, 39, 40, 48, 49, 50, 51, 53, 62, 63, 66, 74, 80, 83, 84, 85, 86, 91, 92, 101, 102, 103, 104, 107, 108, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 135, 136, 137, 143, 144, 145, 146, 152) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 990.000 - - - - Đất TM-DV
8813 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Sinh Sắc - Khối 11 (Tờ 34, thửa: 18, 19) - Phường Cửa Nam Công ty TNHH Hòa Hiệp và Công ty TNHH Trường Giang An toàn thực phẩm 7.260.000 - - - - Đất TM-DV
8814 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 10, 11 (Tờ 34, thửa: 3, 17, 127, 131, 132, 134, 115, 47, 113, Khu quy hoạch công ty chế biến thức ăn gia súc) - Phường Cửa Nam Thửa 2 - Thửa 113 1.782.000 - - - - Đất TM-DV
8815 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 10, 11 (Tờ 34, thửa: 126, 128, 129, 130, 133, 61, 120, 121, 70, 71, 85, 83, 135, 136, 137. Khu quy hoạch công ty chế biến thức ăn gia súc) - Phường Cửa Nam Thửa 126 - Thửa 137 1.782.000 - - - - Đất TM-DV
8816 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 10, 11 (Tờ 34, thửa: 46, 48, 49, 59, 54, 55, 56, 57, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 73, 106, 107, 114, 116, 117) - Phường Cửa Nam Thửa 46 - Thửa 106 1.584.000 - - - - Đất TM-DV
8817 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 10, 11 (Tờ 34, thửa: 1, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 74, 75, 118, 119, 77, 104, 105, 112, 122, 123, 125, 124) - Phường Cửa Nam Thửa 1 - Thửa 121 1.452.000 - - - - Đất TM-DV
8818 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 11 (Tờ 34, thửa: 50, 51, 52, 53, 67, 78, 79, 80, 81, 96, 97, 98, 100, 101, 108) - Phường Cửa Nam Thửa 22 - Thửa 121 990.000 - - - - Đất TM-DV
8819 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 11 (Tờ 35, thửa: 24, 75) - Phường Cửa Nam Thửa 22 - Thửa 121 1.056.000 - - - - Đất TM-DV
8820 Thành phố Vinh Đường Nguyễn Sinh Sắc - Khối 10 (Tờ 36, thửa: 1) - Phường Cửa Nam Thửa 22 - Thửa 121 9.075.000 - - - - Đất TM-DV
8821 Thành phố Vinh Đươờng Đặng Thái Thân - Khối 7 (Tờ 37, thửa: 2) - Phường Cửa Nam Lô góc 15.950.000 - - - - Đất TM-DV
8822 Thành phố Vinh Đường Phan Đình Phùng - Khối 7, 6B (Tờ 37, thửa: 53, 72, 80, 82) - Phường Cửa Nam Các lô góc 11.880.000 - - - - Đất TM-DV
8823 Thành phố Vinh Đường Trần Hưng Đạo - Khối 7 (Tờ 37, thửa: 1, 21, 36, 37, 38, 39, 54, 55, 56, 113) - Phường Cửa Nam Thửa 1 - Thửa 54 11.000.000 - - - - Đất TM-DV
8824 Thành phố Vinh Đường Phan Đình Phùng - Khối 7 (Tờ 37, thửa: 57, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 68, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85) - Phường Cửa Nam Thửa 73 - Thửa 68 11.220.000 - - - - Đất TM-DV
8825 Thành phố Vinh Đươờng Đặng Thái Thân - Khối 7 (Tờ 37, thửa: 13, 15) - Phường Cửa Nam Các lô góc 12.650.000 - - - - Đất TM-DV
8826 Thành phố Vinh Đươờng Đặng Thái Thân - Khối 7 (Tờ 37, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 16, 17, 18, 19, 20, 28, 29, 30, 32, 118) - Phường Cửa Nam Thửa 3 - Thửa 208 12.100.000 - - - - Đất TM-DV
8827 Thành phố Vinh Đường Hồ Hán Thương - Khối 6B (Tờ 37, thửa: 87, 96, 108, 109, 117) - Phường Cửa Nam Thửa 56 - Thửa 282 3.960.000 - - - - Đất TM-DV
8828 Thành phố Vinh Đường Hồ Hán Thương - Khối 7, 6B (Tờ 37, thửa: 12, 14, 33, 35, 51, 52, 69, 70, 71, 114, 115, 125) - Phường Cửa Nam Thửa 12 - Thửa 115 4.290.000 - - - - Đất TM-DV
8829 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 7, 6B (Tờ 37, thửa: 66, 67) - Phường Cửa Nam Thửa 66 - Thửa 67 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8830 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 7, 6B (Tờ 37, thửa: 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 106, 107) - Phường Cửa Nam Thửa 94 - Thửa 107 2.444.000 - - - - Đất TM-DV
8831 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 7 (Tờ 37, thửa: 22, 23, 24, 25, 26, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 119, 120, 121, 122, 123, 124) - Phường Cửa Nam Thửa 22 - Thửa 121 1.980.000 - - - - Đất TM-DV
8832 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 7 (Tờ 37, thửa: 49, 50) - Phường Cửa Nam Thửa 49 - Thửa 50 1.980.000 - - - - Đất TM-DV
8833 Thành phố Vinh Đường Phan Đình Phùng - Khối 7 (Tờ 38, thửa: 90, 115, 141, 142) - Phường Cửa Nam Các lô góc 13.310.000 - - - - Đất TM-DV
8834 Thành phố Vinh Đường Phan Đình Phùng - Khối 7 (Tờ 38, thửa: 98, 101, 102, 107, 108, 129, 130, 134, 135) - Phường Cửa Nam Các lô góc 11.880.000 - - - - Đất TM-DV
8835 Thành phố Vinh Đường Phan Đình Phùng - Khối 7, 6A (Tờ 38, thửa: 82, 99, 100, 103, 104, 105, 106, 109, 110, 111, 113, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 133, 138, 139, 143, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 165, 176, 262, 263, 278, 284, 290, 293) - Phường Cửa Nam Các lô còn lại 11.220.000 - - - - Đất TM-DV
8836 Thành phố Vinh Đường Đặng Thái Thân - Khối 7 (Tờ 38, thửa: 19, 20, 21) - Phường Cửa Nam Lô góc 2 mặt đường 14.025.000 - - - - Đất TM-DV
8837 Thành phố Vinh Đường Đặng Thái Thân - Khối 7 (Tờ 38, thửa: 11, 12) - Phường Cửa Nam Các lô góc 12.100.000 - - - - Đất TM-DV
8838 Thành phố Vinh Đường Đặng Thái Thân - Khối 7 (Tờ 38, thửa: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 17, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 256, 257, 267, 280, 281, 283. 291, 292) - Phường Cửa Nam Thửa 1 - Thửa 51 12.100.000 - - - - Đất TM-DV
8839 Thành phố Vinh Đường Đề Thám - Khối 7, 6B (Tờ 38, thửa: 39, 171, 191, 194, 215, 238, 243) - Phường Cửa Nam Các lô góc 5.225.000 - - - - Đất TM-DV
8840 Thành phố Vinh Đường Đề Thám - Khối 7, 6B (Tờ 38, thửa: 18, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 68, 86, 87, 88, 89, 114, 140, 144, 166, 167, 168, 169, 170, 188, 189, 190, 192, 193, 214, 213, 239, 240, 241, 242, 244, 279) - Phường Cửa Nam Các lô còn lại 5.225.000 - - - - Đất TM-DV
8841 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 5 (Tờ 38, thửa: 43, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 258, 259, 260, 264, 265, 266) - Phường Cửa Nam Thửa 43 - Thửa 266 3.630.000 - - - - Đất TM-DV
8842 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 38, thửa: 196, 197, 198, 199, 200, 216, 217, 218, 219, 220, 276, 285) - Phường Cửa Nam Thửa 196 - Thửa 285 3.630.000 - - - - Đất TM-DV
8843 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 38, thửa: 172, 173, 174, 175) - Phường Cửa Nam Thửa 172 - Thửa 175 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8844 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 38, thửa: 246, 247, 248, 249) - Phường Cửa Nam Thửa 246 - Thửa 249 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8845 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 38, thửa: 152, 153, 154, 155, 156, 177, 178) - Phường Cửa Nam Thửa 153 - Thửa 179 2.970.000 - - - - Đất TM-DV
8846 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 38, thửa: 136, 137, 162, 163, 164, 184, 185, 186, 187, 206, 207, 208, 209, 210) - Phường Cửa Nam Thửa 136 - Thửa 210 2.772.000 - - - - Đất TM-DV
8847 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 38, thửa: 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 255) - Phường Cửa Nam Thửa 228 - Thửa 255 2.772.000 - - - - Đất TM-DV
8848 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 7 (Tờ 38, thửa: 56, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 81, 83, 84, 85, 282) - Phường Cửa Nam Thửa 56 - Thửa 282 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
8849 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 38, thửa: 131, 157, 158, 159, 160, 161, 179, 180, 181, 182, 183, 201, 202, 203, 204, 205, 221, 222, 252) - Phường Cửa Nam Thửa 131 - Thửa 252 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8850 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 38, thửa: 224, 225, 226, 227, 253, 254) - Phường Cửa Nam Thửa 224 - Thửa 253 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
8851 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 38, thửa: 250, 251) - Phường Cửa Nam Thửa 251 - Thửa 250 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
8852 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 7 (Tờ 38, thửa: 25, 26, 27, 28, 58, 287, 288) - Phường Cửa Nam Thửa 25 - Thửa 288 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
8853 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 7 (Tờ 38, thửa: 23, 24, 52, 53, 54, 69, 70) - Phường Cửa Nam Thửa 23 - Thửa 70 2.444.000 - - - - Đất TM-DV
8854 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 7 (Tờ 38, thửa: 59, 60, 61, 62, 63, 65, 77, 78, 79, 80, 275, 277, 286) - Phường Cửa Nam Thửa 77 - Thửa 275 2.112.000 - - - - Đất TM-DV
8855 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 7 (Tờ 38, thửa: 33, 64, 66, 67, 268) - Phường Cửa Nam Thửa 33 - Thửa 66 1.782.000 - - - - Đất TM-DV
8856 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 38, thửa: 211, 212, 223, 269, 270, 271, 272, 273) - Phường Cửa Nam Thửa 211 - Thửa 273 1.782.000 - - - - Đất TM-DV
8857 Thành phố Vinh Đươờng Phan Đình Phùng - Khối 5, 6A (Tờ 39, thửa: 26, 53, 79, 108, 109, 112) - Phường Cửa Nam Các thửa góc 15.785.000 - - - - Đất TM-DV
8858 Thành phố Vinh Đường Đặng Thái Thân - Khói 5 (Tờ 39, thửa: 4, 165) - Phường Cửa Nam Các thửa góc 15.950.000 - - - - Đất TM-DV
8859 Thành phố Vinh Đươờng Phan Đình Phùng - Khối 5, 6A (Tờ 39, thửa: 52, 67, 68, 84, 85) - Phường Cửa Nam Các thửa góc 13.310.000 - - - - Đất TM-DV
8860 Thành phố Vinh Đường Đặng Thái Thân - Khói 5 (Tờ 39, thửa: 8, 13, 158) - Phường Cửa Nam Các thửa góc 13.200.000 - - - - Đất TM-DV
8861 Thành phố Vinh Đường Phan Đình Phùng - khối 5, 6A (Tờ 39, thửa: 48, 49, 50, 51, 58, 59, 60, 62, 65, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 77, 80, 81, 83, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 106, 107, 156, 208) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 11.880.000 - - - - Đất TM-DV
8862 Thành phố Vinh Đường Đặng Thái Thân - Khối 5 (Tờ 39, thửa: 1, 2, 5, 6, 7, 19, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 205, 209) - Phường Cửa Nam Các thửa còn lại 12.100.000 - - - - Đất TM-DV
8863 Thành phố Vinh Đường Hồ Xuân Hương - Khối 6A, 5 (Tờ 39, thửa: 47, 76, 78, 171, 176) - Phường Cửa Nam Đặng Thái Thân - Phan Đình Phùng 9.900.000 - - - - Đất TM-DV
8864 Thành phố Vinh Đường Trần Quốc Hoàn - Khối 5 (Tờ 39, thửa: 3, 14, 16, 17, 27, 28, 29, 38, 39, 40, 54, 55, 56, 204, 207) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Đặng Thái Thân 8.250.000 - - - - Đất TM-DV
8865 Thành phố Vinh Đường Hồ Xuân Hương - Khối 6A (Tờ 39, thửa: 122, 123, 124, 125, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Hồng Sơn 9.900.000 - - - - Đất TM-DV
8866 Thành phố Vinh Đường Phạm Hồng Thái - Khối 6A (Tờ 39, thửa: 127, 128, 264) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Hồng Sơn 9.900.000 - - - - Đất TM-DV
8867 Thành phố Vinh Đường Phạm Hồng Thái - Khối 6A (Tờ 39, thửa: 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 149, 150, 151, 152) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Hồng Sơn 9.350.000 - - - - Đất TM-DV
8868 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 6A (Tờ 39, thửa: 114, 115, 116, 117, 126, 129, 113, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Hồng Sơn 3.762.000 - - - - Đất TM-DV
8869 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 6A (Tờ 39, thửa: 210, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 236, 237, 238) - Phường Cửa Nam Khu quy hoạch dân cư Tập thể Công ty Hữu 2.970.000 - - - - Đất TM-DV
8870 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 5 (Tờ 39, thửa: 20, 21, 30, 31, 32, 167, 168, 169, 170, 172, 173, 174, 175) - Phường Cửa Nam Thửa 20 và thửa 1 - Thửa 175 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8871 Thành phố Vinh Đường Hồ Bá Ôn - khối 5 (Tờ 39, thửa: 9, 10, 11, 12, 23, 24, 25, 33, 34, 35, 36, 37) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Đặng Thái Thân 5.775.000 - - - - Đất TM-DV
8872 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 5 (Tờ 39, thửa: 41, 42, 43, 44, 63, 64, 66, 94, 95, 96, 97, 98) - Phường Cửa Nam Thửa 41 - Thửa 97 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8873 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 6A (Tờ 39, thửa: 130, 131, 132, 133, 134, 135, 144, 145, 146, 147, 148, 153, 154, 155, 177, 178, 179, 180, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Hồng Sơn 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8874 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 6A (Tờ 39, thửa: 118, 119, 120, 121) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Hồng Sơn 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8875 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 6A (Tờ 39, thửa: 45, 61) - Phường Cửa Nam Đặng Thái Thân - Phan Đình Phùng 1.980.000 - - - - Đất TM-DV
8876 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 10 (Tờ 40, thửa: 5) - Phường Cửa Nam Nằm độc lập sát bờ sông 990.000 - - - - Đất TM-DV
8877 Thành phố Vinh Đường Lê Hồng Sơn - Khối 6B (Tờ 42, thửa: 26, 28, 30, 32, 33, 34) - Phường Cửa Nam Thửa 26 - Thửa 38 6.600.000 - - - - Đất TM-DV
8878 Thành phố Vinh Đường Hồ Hán Thương - Khối 6B (Tờ 42, thửa: 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 16, 17, 18, 19, 24, 25, 27, 41) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Hồng Sơn 3.960.000 - - - - Đất TM-DV
8879 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 42, thửa: 3, 4, 5) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Hồng Sơn 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8880 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 42, thửa: 12, 14, 22, 23, 45, 46, 47, 48) - Phường Cửa Nam Thửa 14 - Thửa 48 2.640.000 - - - - Đất TM-DV
8881 Thành phố Vinh Đường Hồ Hấn Thương - Khối 6B (Tờ 42, thửa: 21, 49) - Phường Cửa Nam Thửa 19 - Thửa 49 3.960.000 - - - - Đất TM-DV
8882 Thành phố Vinh Đường Lê Hồng Sơn - Khối 6A, 6B (Tờ 43, thửa: 46, 70) - Phường Cửa Nam Các lô góc 7.700.000 - - - - Đất TM-DV
8883 Thành phố Vinh Đường Lê Hồng Sơn - Khối 6A, 6B (Tờ 43, thửa: 47, 48, 49, 51, 53, 55, 57, 59, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 93) - Phường Cửa Nam Thửa 48 - Thửa 82 7.920.000 - - - - Đất TM-DV
8884 Thành phố Vinh Đường Đề Thám - Khối 6A, 6B (Tờ 43, thửa: 9, 10, 11, 29, 30, 31, 43, 44, 45, 61, 62, 63, 71, 99) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Hồng Sơn 5.368.000 - - - - Đất TM-DV
8885 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 6A (Tờ 43, thửa: 12, 13, 14, 15) - Phường Cửa Nam Phan Đình Phùng - Hồng Sơn 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8886 Thành phố Vinh Đường dân cư - Khối 6B (Tờ 43, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 50, 52, 54, 56, 58, 60, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 94, 95, 97, 98, 100, 101) - Phường Cửa Nam Thửa 1 - Thửa 98 2.904.000 - - - - Đất TM-DV
8887 Thành phố Vinh Đường Lê Hồng Sơn - Khối 6A (Tờ 44, thửa: 55, 56) - Phường Cửa Nam Thửa góc 2 đường 10.230.000 - - - - Đất TM-DV
8888 Thành phố Vinh Đường Hồ Xuân Hương - Khối 6A (Tờ 44, thửa: 81) - Phường Cửa Nam Thửa góc 2 đường 9.900.000 - - - - Đất TM-DV
8889 Thành phố Vinh Đường Hồ Xuân Hương - Khối 6A (Tờ 44, thửa: 68, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80) - Phường Cửa Nam Thửa 68 - Thửa 81 9.900.000 - - - - Đất TM-DV
8890 Thành phố Vinh Đường Lê Hồng Sơn - Khối 6A (Tờ 44, thửa: 9, 27, 52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 61, 64) - Phường Cửa Nam Hồ Xuân Hương - Nhà thờ Cầu rầm 9.900.000 - - - - Đất TM-DV
8891 Thành phố Vinh Đường Phạm Hồng Thái - Khối 6A (Tờ 44, thửa: 3, 4, 5, 6, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 45, 46, 47, 48, 82, 83) - Phường Cửa Nam Thửa 3 - Thửa 82 9.350.000 - - - - Đất TM-DV
8892 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 6A (Tờ 44, thửa: 7, 8, 22, 23, 24, 25, 26, 39, 40, 41, 49, 50, 51) - Phường Cửa Nam Thửa 8 - Thửa 49 3.300.000 - - - - Đất TM-DV
8893 Thành phố Vinh Đường dân cư - khối 6A (Tờ 44, thửa: 1, 2, 10, 11, 12, 28, 29, 30, 31, 43, 44, 65) - Phường Cửa Nam Thửa 2 - Thửa 43 2.970.000 - - - - Đất TM-DV
8894 Thành phố Vinh Đường QH 6M - Khối 7 (Tờ 1, thửa: 13, 28, 59, 60, 61, 62, 63, ) - Phường Đội Cung Nhà ông Quế - Nhà ông Hải 2.970.000 - - - - Đất TM-DV
8895 Thành phố Vinh Đường QH 6M - Khối 7 (Tờ 1, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 76, 77, 78, 79) - Phường Đội Cung Nhà ông Đào - Nhà ông Khương 2.145.000 - - - - Đất TM-DV
8896 Thành phố Vinh Đường QH 7M - Khối 7 (Tờ 1, thửa: 11, 24, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 43, 44, 45, 49, 50, 51, 52, 53, 58, 26, 27, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 46, 47, 48, 54, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 83, 84, 85) - Phường Đội Cung Nhà ông Huệ - Nhà bà Hoài 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
8897 Thành phố Vinh Đường Khối 3M - Khối 7 (Tờ 1, thửa: 12, 25, 73, 74, 75, 80, 81, 82, ) - Phường Đội Cung Nhà ông Nhuận - Nhà bà Lương 1.815.000 - - - - Đất TM-DV
8898 Thành phố Vinh Nguyễn Thái Học - Khối 3 (Tờ 2, thửa: Lô góc (bám đường Trần Hưng Đạo, Nguyễn Thái Học): 20) - Phường Đội Cung Nhà bà Hợi 14.025.000 - - - - Đất TM-DV
8899 Thành phố Vinh Nguyễn Thái Học - Khối 3 (Tờ 2, thửa: 22, 23, 24, 27, 29, 31, 32, 33, 35, 36, 38, 69, 76, 82, 83) - Phường Đội Cung Nhà ông Huy - Nhà ông Tấn 12.650.000 - - - - Đất TM-DV
8900 Thành phố Vinh Trần Hưng Đạo - Khối 7 (Tờ 2, thửa: 21, 25, 26, 41, 42, 43, 44, 54, 55, 56, 74, 75) - Phường Đội Cung Nhà Bà Thanh - Nhà ông Thắng 11.825.000 - - - - Đất TM-DV