Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Khối Trung Cấp lò Cựu Chiến Binh lô số 1 - 6 - Khối Trung Cấp (Lô Số 2 - 6 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở
402 Thị xã Thái Hòa Đường N2 - Khối Trung Cấp (Thửa 20 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 1.800.000 - - - - Đất ở
403 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp tờ bản đồ số 17 - Khối Trung Cấp (Thửa 63 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 900.000 - - - - Đất ở
404 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Trung Cấp tờ bản đồ số 17 - Khối Trung Cấp (Thửa 21, 22, 23, 211, 210, 197 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 850.000 - - - - Đất ở
405 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc Khối Trung Cấp (Thửa 20, 208 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn 1.200.000 - - - - Đất ở
406 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc Khối Trung Cấp (Thửa 267, 268, 287, 319, 333, 348, 349, 368, 401, 421 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 1.200.000 - - - - Đất ở
407 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường dọc Khối Trung Cấp (Thửa 450, 451, 452, 197, 183 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Phạm Văn Thân - Dương Văn Long 1.260.000 - - - - Đất ở
408 Thị xã Thái Hòa Đường N2 - Khối Trung Cấp (Thửa 267, 256, 268, 287, 288, 319, 320, 333, 334, 348, 349, 368, 401, 421 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở
409 Thị xã Thái Hòa Giáp đường Trục chính - Khối Trung Cấp (Thửa 423, 228, 199, 186, 244, 245, 187, 200, 485, 486, 487, 488, 489, 246, 247, 248, 249, 202, 205, 231, 251, 252, 232, 190, 191, 203, 204, 233, 195, 239, 240, 196, 208, 424, 209, 210, 226, 241, 431 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 5.500.000 - - - - Đất ở
410 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 209, 210, 226, 241, 256, 269, 270, 208, 424, 455 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn 900.000 - - - - Đất ở
411 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 154, 193, 221, 222, 240, 265, 266, 267, 291, 292, 314, 315, 295, 336, 363, 440 Tờ bản đồ số 11) - Phường Long Sơn 900.000 - - - - Đất ở
412 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 288, 289, 305, 306, 334, 350, 369, 384, 402, 403, 404, 320, 439 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 900.000 - - - - Đất ở
413 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 264, 290, 313, 362, 383, 384, 411, 412, 433, 441 Tờ bản đồ số 11) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 900.000 - - - - Đất ở
414 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 1 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 900.000 - - - - Đất ở
415 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 26, 27, 49, Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn Lưu Ngọc Bích - Vi Huy Chương 900.000 - - - - Đất ở
416 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 422 Tờ bản đồ số 10) - Phường Long Sơn Tuyến đường nhà văn hóa Khối Trung Cấp 900.000 - - - - Đất ở
417 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 62, 83, 102, 103 Tờ bản đồ số 17) - Phường Long Sơn Tuyến đường nhà văn hóa Khối Trung Cấp 900.000 - - - - Đất ở
418 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị tuyến đường bê tông Khối Trung Cấp (Thửa 74, 75, 126, 127, 171 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn Tuyến đường nhà văn hóa Khối Trung Cấp 900.000 - - - - Đất ở
419 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 298, 290, 274, 285, 277, 304 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 650.000 - - - - Đất ở
420 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 191, 276, 233, 234, 235 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 850.000 - - - - Đất ở
421 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 210, 206, 224, 225 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 850.000 - - - - Đất ở
422 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 250 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn UBND phường - Hoàng Tiến Lực 500.000 - - - - Đất ở
423 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 305, 332 Tờ bản đồ số 18) - Phường Long Sơn Hoàng Văn Hiệp - Ngô Thị Huệ 500.000 - - - - Đất ở
424 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 248, 252, 254, 253, 256, 260, 278 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Hoàng Văn Hiệp - Ngô Thị Huệ 500.000 - - - - Đất ở
425 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Lam Sơn (Thửa 240, 241, 244, 218 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Hoàng Văn Hiệp - Ngô Thị Huệ 850.000 - - - - Đất ở
426 Thị xã Thái Hòa Đất ở tuyến đường chính bê tông Khối Lam Sơn (Thửa 229, 194, 164, 166, 167, 168, 169, 141, 202, 208, 222, 223, 278, 279, 284 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Trần Ngọc Quế - Lê Văn An 850.000 - - - - Đất ở
427 Thị xã Thái Hòa Đất ở tuyến đường chính bê tông Khối Lam Sơn (Thửa 245, 249, 235, 236, 230, 226, 219, 220, 211, 212, 195, 196, 197, 198, 199, 165, 206, 214, 215, 207, 272 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn Trần Ngọc Quế - Lê Văn An 850.000 - - - - Đất ở
428 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn (Thửa 179, 156, 157 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 1.000.000 - - - - Đất ở
429 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn (Thửa 263, 264, 267, 268, 257, 260, 258, 255, 227, 228, 233, 270, 192, 194, 284 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 500.000 - - - - Đất ở
430 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 72, 73, 74, 89, 90, 91, 92, 93, 95, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 130 Tờ bản đồ số 11) - Phường Long Sơn Hoàng Thế Nam - Ngô Thị Mận 7.000.000 - - - - Đất ở
431 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn giáp Khối Lam Sơn (Thửa 204, 205, 180, 181, 158, 282 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 800.000 - - - - Đất ở
432 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô số 1, 15 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 6.500.000 - - - - Đất ở
433 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô 17 đến 26 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 3.000.000 - - - - Đất ở
434 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô số 16, 27 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 3.300.000 - - - - Đất ở
435 Thị xã Thái Hòa Khu chia lô đất ở 24 lô Khối Lam Sơn (Lô 2 đến 14 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 6.000.000 - - - - Đất ở
436 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Lô số 1 - 22, 244 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn Lô số 1 - Lô số 21 6.500.000 - - - - Đất ở
437 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 164, 165, 227, 191, 192, 242 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn Lê Hữu Hùng - Hoàng Ngọc Dinh 6.000.000 - - - - Đất ở
438 Thị xã Thái Hòa Khu vực đấu giá ao cây lội 13 lô - Khối Lam Sơn (Thửa 228, 229, 230, 232, 242, 243, 244 Tờ bản đồ số 12) - Phường Long Sơn 4.500.000 - - - - Đất ở
439 Thị xã Thái Hòa Khu vực đấu giá ao cây lội 13 lô - Khối Lam Sơn (Thửa 277 Tờ bản đồ số 19) - Phường Long Sơn 4.500.000 - - - - Đất ở
440 Thị xã Thái Hòa Khu vực đấu giá ao cây lội 13 lô - Khối Lam Sơn (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn 4.500.000 - - - - Đất ở
441 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 10, 11, 12, 14, 73, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 33, 34, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 46, 47, 48, 49, 53, 58, 59, 60, 61, 64, 65, 66, 67, 70, 75, 76, 77, 78, 80, 81, 82 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn Võ Quốc Tâm - Phạm Quang Tâm 4.000.000 - - - - Đất ở
442 Thị xã Thái Hòa Đường Quốc lộ 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 100 đến 108 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn 4.000.000 - - - - Đất ở
443 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn cách trên 50m đường QL 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 550.000 - - - - Đất ở
444 Thị xã Thái Hòa Các vị trí còn lại Khối Lam Sơn cách trên 50m đường QL 48 - Khối Lam Sơn (Thửa 13, 28, 29, 35, 44, 45, 52, 55, 56, 63, 68, 72, 50, 83, 84, 85, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 62 Tờ bản đồ số 20) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở
445 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị các vị trí bám mặt đường liên Khối Liên Sơn vào Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 64, 80, 143, 105, 110, 115, 122, 130, 131, 152, 132, 138, Tờ bản đồ số 24) - Phường Long Sơn Hồ Thị Mai - Lô Văn Lợi 500.000 - - - - Đất ở
446 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 9, 10, 20, 21, 40, 41, 42, 56, 57, 58, 72, 92, 99, 100, 101, 121, 122, 144, 145, 11, 23, 24, 25, 74, Tờ bản đồ số 25) - Phường Long Sơn Hoàng Ngọc Hòa - Lê Văn Mùi 600.000 - - - - Đất ở
447 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 106, 111, 116, 123 Tờ bản đồ số 24) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở
448 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thọ các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 282, 73, 284, 59, 43, 44, 231, 242, 243, 245, 246, 247, 237, 236, 238, 244, 249, 250, 252, 253, 254, 255, 256, 266, 226, 227, 228, 203, 204, 176, 179, Tờ bản đồ số 25) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở
449 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thọ các vị trí bám mặt đường bê tông liên Khối Liên Sơn - Khối Lam Sơn (Thửa 4, 6, 16, 20, 26, 27, 33, 34, 44, 55, 61, 62, 80, 81, 94, 97, 98, 103, 104, 105, 108, 109, 110, 78 Tờ bản đồ số 26) - Phường Long Sơn Vị trí còn lại 500.000 - - - - Đất ở
450 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Liên Sơn - Khe Cõi - Khối Lam Sơn (Thửa 44, 50, 51, 52, 53, 56, 57, 61, 83, 72, 73, 154, 155, 156, 157, 179, 200, 201, 217, 228, 230, 231, 241, 255, 275, 276, 277, Tờ bản đồ số 28) - Phường Long Sơn 500.000 - - - - Đất ở
451 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Liên Sơn - Khe Cõi - Khối Lam Sơn (Thửa 10, 17, 81, 22, 30, 32, 34, 35, 38, 43, 52, 53, 59, Tờ bản đồ số 29) - Phường Long Sơn 500.000 - - - - Đất ở
452 Thị xã Thái Hòa Đất ở đô thị Khối Liên Sơn - Khe Cõi - Khối Lam Sơn (Thửa 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 30) - Phường Long Sơn 500.000 - - - - Đất ở
453 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Thửa thửa 721 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 4.000.000 - - - - Đất ở
454 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Thửa Thửa 719 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 4.200.000 - - - - Đất ở
455 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 10, 13, thửa 710, 12, 713, 714, 717, 718, 720, 723, 725, 733 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 3.800.000 - - - - Đất ở
456 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 16, 17, 18, 651, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 584 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 2.200.000 - - - - Đất ở
457 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 15 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 3.800.000 - - - - Đất ở
458 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 28 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A1 2.700.000 - - - - Đất ở
459 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 4, 5, 6, thửa 636 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 2.500.000 - - - - Đất ở
460 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 9, 10, 11, 12, 13, thửa 686 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 2.200.000 - - - - Đất ở
461 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 7, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 2.600.000 - - - - Đất ở
462 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Thửa thửa 685, thửa 684, Lô số 8, 14 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A2 2.400.000 - - - - Đất ở
463 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, thửa 687 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 2.500.000 - - - - Đất ở
464 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 5, thửa 683 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 2.700.000 - - - - Đất ở
465 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 6, 7, 8, 9, 10 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 2.200.000 - - - - Đất ở
466 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 13, 14, 15, 16, 17 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 2.200.000 - - - - Đất ở
467 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 11, 12 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A3 2.400.000 - - - - Đất ở
468 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 15, Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 2.400.000 - - - - Đất ở
469 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 2.900.000 - - - - Đất ở
470 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 2.200.000 - - - - Đất ở
471 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 16, 30 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A4 3.200.000 - - - - Đất ở
472 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, 5, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, thửa 688, 689 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 2.400.000 - - - - Đất ở
473 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 6 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 2.600.000 - - - - Đất ở
474 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 2.150.000 - - - - Đất ở
475 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 17, 18, 19, 20 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 2.850.000 - - - - Đất ở
476 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô 21 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn 3.200.000 - - - - Đất ở
477 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 16 Tờ bản đồ số 8) - Phường Long Sơn Khu A5 3.000.000 - - - - Đất ở
478 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, thửa 711 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A6 2.400.000 - - - - Đất ở
479 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 14, 15, 16, 17 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A6 2.850.000 - - - - Đất ở
480 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A6 2.150.000 - - - - Đất ở
481 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 30 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A6 2.600.000 - - - - Đất ở
482 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 13 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A6 3.200.000 - - - - Đất ở
483 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô 18 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn 3.000.000 - - - - Đất ở
484 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A 7 2.300.000 - - - - Đất ở
485 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A 7 2.500.000 - - - - Đất ở
486 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A 7 2.100.000 - - - - Đất ở
487 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A 7 2.800.000 - - - - Đất ở
488 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A 7 3.000.000 - - - - Đất ở
489 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, thửa 724 Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A8 2.100.000 - - - - Đất ở
490 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A8 1.900.000 - - - - Đất ở
491 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A8 2.800.000 - - - - Đất ở
492 Thị xã Thái Hòa Khu tái định cư 5.2ha - Khối Lam Sơn (Tờ bản đồ số 15) - Phường Long Sơn Khu A8 3.000.000 - - - - Đất ở
493 Thị xã Thái Hòa Trục đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 31, 42, 52, 70, 26 Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hạnh - Anh nghĩa 650.000 - - - - Đất ở
494 Thị xã Thái Hòa Trục đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 4, 8, 11, 18, 24, 28, 34, 55, 58, 61, 63, 25, 66, 67 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hạnh - Anh nghĩa 650.000 - - - - Đất ở
495 Thị xã Thái Hòa Trục đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 71(3), 68(6), 70(4), Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hạnh - Anh nghĩa 650.000 - - - - Đất ở
496 Thị xã Thái Hòa Trục đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 1, 2, 4, 5, 8…12, 17…22, 26, 28 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hạnh - Anh nghĩa 650.000 - - - - Đất ở
497 Thị xã Thái Hòa Trục đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 32, 33, 37…39, 41, 55, 61, 59, 60, 42 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hạnh - Anh nghĩa 650.000 - - - - Đất ở
498 Thị xã Thái Hòa Trục đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 63, 69…72, 74, 80…82, 85, 87 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hạnh - Anh nghĩa 650.000 - - - - Đất ở
499 Thị xã Thái Hòa Trục đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 92.91 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hạnh - Anh nghĩa 650.000 - - - - Đất ở
500 Thị xã Thái Hòa Trục đường liên xã - Xóm 1 (Thửa 10…16 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Hòa Anh Hạnh - Anh nghĩa 650.000 - - - - Đất ở