Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng, Xuân Yên (Thửa 64, 69, 15, 65, 66,65 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Đông Hưng, Xuân Yên - Xóm Đông Hưng, Xuân Yên 800.000 - - - - Đất SX-KD
3302 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 10, 72, 73, 74, Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 150.000 - - - - Đất SX-KD
3303 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 7, 6, 8, 9, 13, 17, 18, 22, 21, , 28, 27, 23, Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hòa Bảy - Nhà Bà Hường 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3304 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 2, 3, 5, 10, 11, 12, 19, 20, Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Đông - Nhà Ông Thứ 900.000 - - - - Đất SX-KD
3305 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh mỹ, Trung Yên (Thửa 2, 3, 4, 8, 9, 11, 18, 24, 26, 25, 29, 32, 36, 37, 38, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh mỹ, Trung Yên - Xóm Thịnh mỹ, Trung Yên 150.000 - - - - Đất SX-KD
3306 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Yên (Thửa 3…9, 11, 14…16, 31, 30, 32, 43, 44, 74, 73, 53, 54, 77, 80, 82, 75, 87, 88, 93, Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Yên - Xóm Trung Yên 150.000 - - - - Đất SX-KD
3307 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên, Trung Long (Thửa 1, , 12, 13, 31, 32, 45, 44, 46, 47, 48, 51, 54, 49, 50, 52, 63, 75, 79, 81, 82, 90, 92, 84, 86, 94, 95, 85, 77, 73 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên, Trung Long - Xóm Xuân Yên, Trung Long 150.000 - - - - Đất SX-KD
3308 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 77, 73 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Mỹ Ông Thắng - Ông Yến 150.000 - - - - Đất SX-KD
3309 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 3, 4, 13, 31, 32, 38, 37, 36, 49, 50, 52, 63, 8, 7, 6, 11, 20, 28, 29, 30, 40, 39, 46, 47, 169, 177, 48, 55, 54, 64, 79, 80, 81…83, 95, 96, 113, 143, 150, 159, 163, 161, 162, 151, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Đằng - Gác chắn dốc lụi 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3310 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 9, 10, 25, 22, 21, 36, 45, 56, 62, 66, 65, 93, 94, 112, 33, 34, 51, 92, 44, 144, 129, 168 Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Quang - Gác chắn dốc lụi 900.000 - - - - Đất SX-KD
3311 Thị xã Thái Hòa Đường Chính xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 23, 41, 42, 43, 58, 6171, 73, 88, 89, 101, 105, 72, 102, 119, 134, 147, 103 Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Tri - Đường sắt 500.000 - - - - Đất SX-KD
3312 Thị xã Thái Hòa Đường Chính xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 44, 57, 67, 69, 68, 76, 86, 109, 90, 110, 99, 84, 78, 91, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hóa - Nhà Ông Sau 500.000 - - - - Đất SX-KD
3313 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 16, 15, 14, 35, 70, 74, 75, 87, 100, 107, 117, 118, 120, 121, 133, 132, 122, 123, 136, 131, 145, 148, 135, 146, 154, 156, 157, 164, 116, 124, 125, 115, 111, 127, 130, 114, 98, 129, 141, 140, 139, 144, 137, 149, 152, 153, 168, 155, 166, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 150.000 - - - - Đất SX-KD
3314 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 12, 11, 10, 18, 19, 23, 22, 25, 24, 27, 28, 39, 38, Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Bà Xinh - Nhà ông Phú 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3315 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 5, 7 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 900.000 - - - - Đất SX-KD
3316 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 29…32, 36, 35, 41, 42, 43, 52, 54, 51, 50, 44, 45, 48, 34, 33, 37 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hoạt - Nhà Ông Chiến 350.000 - - - - Đất SX-KD
3317 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 40, 53, 56, 55, 49, 47, 46 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 350.000 - - - - Đất SX-KD
3318 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 1…4, 64 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 150.000 - - - - Đất SX-KD
3319 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 3, 8, 9, 5, 14, 36, 4, 10, 15, 17, 20…23, 30, 32, 33…35, 38, 39, 42, 27, 41, 24, 25, 31 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 150.000 - - - - Đất SX-KD
3320 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 1, 4, 5, 6, 12, 19, 29, 30, 31, 36, 33, 40, 32, 37, 45, 16, Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 150.000 - - - - Đất SX-KD
3321 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10, 11…17, 21, 24, 25, 19, 22, 26, 23, 28, 29, 35, 39, 38, 40, 42, 43, 44, 45, 48, 49, 47, 52, 53, 32, 36, Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 150.000 - - - - Đất SX-KD
3322 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Trung Long (Thửa 2, 3, 6, 16, 17, 19, 34, 36, 47, 15, 32, 33, 49, 60, 71, 72, 20 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Từ trạm batie - Đỉnh dóc lụi 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
3323 Thị xã Thái Hòa Vị trí 2 QL 48 và Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 5, 18, 35, 14, 13, 31, 39, 50, 61, 70, 82, 73 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Chức - Nhà Ông Thế 500.000 - - - - Đất SX-KD
3324 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 1, 8, 9, 11, 12, 24, 23, 22, 21, 30, 40, 45, 46, 51, 59, 58, 62, 68, 69, 57, 52, 26, 27 , 25, 28, 41, 44, 53, 55, 56, 63, 66, 65, 77, 42, 43, 524 , 64, 78, 79, 85, 91, 86, 92, 91, 102, 67, 107 , 76, 80, 84, 81, 75, 87, 88, 90, 93, 96, 101, 105 , 74, 83, 89, 94, 95, 106, 98, 99, 100, 103, 104, 77, 112 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 150.000 - - - - Đất SX-KD
3325 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 21, 39, 30, 46, 59, 62, 68, 69, 84, 81, 75, 74, 83, 89, 94, 106, 98, 100, 103, 104 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 150.000 - - - - Đất SX-KD
3326 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Trung Long (Thửa 17, 26, 27, 31, 33, Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Mỹ Trạm ba ri e - Đỉnh dóc lụi 1.250.000 - - - - Đất SX-KD
3327 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Trung Long (Thửa 1, 13, 24, Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Mỹ Trạm ba ri e - Đỉnh dóc lụi 750.000 - - - - Đất SX-KD
3328 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 2, 3, 5…10, 1516, 18, 19, 23, 22, 21, 20, 25, 30, 37, 38 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Mỹ Từ Thịnh Mỹ - Xóm Trung Long 150.000 - - - - Đất SX-KD
3329 Thị xã Thái Hòa Đường Mòn Hồ Chí Minh - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 14, 9, 35, 36 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Mỹ Đường Sắt - Giáp xã Đông Hiếu 750.000 - - - - Đất SX-KD
3330 Thị xã Thái Hòa Đường Mòn Hồ Chí Minh - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 18, 19, 25, 24, 26, 27, 10 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Giáp xã Đông Hiếu 625.000 - - - - Đất SX-KD
3331 Thị xã Thái Hòa Đường Mòn Hồ Chí Minh - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 750.000 - - - - Đất SX-KD
3332 Thị xã Thái Hòa Đường Mòn Hồ Chí Minh - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 12, 17, 21, 20, 31, 32, 33, 34 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 450.000 - - - - Đất SX-KD
3333 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Theo bản vẽ chi tiết phân Lô và Quyết định số 2016/QĐ-UBND-CN ngày 7/6/2006 của UBND tỉnh Nghệ An Lô 1…11, 47 Tờ bản đồ số 9;14,15) - Xã Nghĩa Mỹ Lô số 1 - Lô số 1 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
3334 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Theo bản vẽ chi tiết phân Lô và Quyết định số 2016/QĐ-UBND-CN ngày 7/6/2006 của UBND tỉnh Nghệ An :Lô 12…22, 46 Tờ bản đồ số 9,14,15) - Xã Nghĩa Mỹ Lô số 12 - Lô số 46 900.000 - - - - Đất SX-KD
3335 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Theo bản vẽ chi tiết phân Lô và Quyết định số 2016/QĐ-UBND-CN ngày 7/6/2006 của UBND tỉnh Nghệ An : Lô 23…33 Tờ bản đồ số 9,14,15) - Xã Nghĩa Mỹ Lô số 23 - Lô số 33 900.000 - - - - Đất SX-KD
3336 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Theo bản vẽ chi tiết phân Lô và Quyết định số 2016/QĐ-UBND-CN ngày 7/6/2006 của UBND tỉnh Nghệ An: Lô: 34…45 Tờ bản đồ số 9,14,15) - Xã Nghĩa Mỹ Lô số 35 - Lô số 45 900.000 - - - - Đất SX-KD
3337 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghĩa Mỹ QL 48 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
3338 Thị xã Thái Hòa Xóm Tiên Phúc - (Theo bản vẽ chi tiết phân lô và Quyết định số 4081/QĐ.UBND – XD ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Nghệ An: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Mỹ Lô 01 (Vị trí 1) - Lô 16 (Vị trí 1) 350.000 - - - - Đất SX-KD
3339 Thị xã Thái Hòa Xóm Tiên Phúc - (Theo bản vẽ chi tiết phân lô và Quyết định số 4081/QĐ.UBND – XD ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Nghệ An: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Mỹ Lô 01 (Vị trí 2) - Lô 16(Vị trí 2) 350.000 - - - - Đất SX-KD
3340 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (20), 16, 17 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Đình Thành - Nhà ông Đoàn Văn Tương, bà Hồ Thị Hằng 750.000 - - - - Đất SX-KD
3341 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 60, 62, 51, 34, 33, 38, 40, 42, 59b, 56, 47, 29, 24 (theo bản đồ 299 do chưa có bản đồ mới) Tờ bản đồ số 01 (bản đồ 299)) - Xã Nghĩa Tiến Từ đường vào xã Nghĩa Thắng - Giáp xã Nghĩa Tân 750.000 - - - - Đất SX-KD
3342 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 43, 39, 45, 46, 35-37, 52, 37, 61, 67 Tờ bản đồ số 01 (bản đồ 299)) - Xã Nghĩa Tiến Từ đường vào xã Nghĩa Thắng - Giáp xã Nghĩa Tân 750.000 - - - - Đất SX-KD
3343 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 14, 17, 18, 21, 26, 29, 33, 34, 38, 39, 42, 43, 44, 46, 47 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Vũ Duy Giáp - Nhà ông Võ Văn Quang 750.000 - - - - Đất SX-KD
3344 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 3, 4,5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, , 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 30, 31, 33, 37, 38,39, 17 (41-44), 26 (40), Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trương Nhật Bình, ông Nguyễn Văn Nhuận - Nhà ông Phạm Đình Thông 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
3345 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 20, 21, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 31, 32, 33, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 52, 53, 54, 55, 56 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Duy Hà - Nhà ông Trần Văn Bình 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
3346 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 1, 2, 3, 4, 6,7, 8, 9, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 53, 54, 55 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Hiền, ông Lê Hữu Hóa - Nhà ông Võ Văn Hạnh, bà Nguyễn Thị Thảo 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
3347 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 1, 2, 4, 10, 12, 14, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 25, 28, 65, 66, 67, 6(74), 7(82-84) Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn Phin, ông Lê Văn Toàn - Nhà ông Nguyễn Minh Hằng, bà Nguyễn Thị Hường 750.000 - - - - Đất SX-KD
3348 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 45, 46, 47, 48, 49, 50, 57, 58, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 74, 75, 76, 77, 78, 80, 49 (225-226), 70(222-224) Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến Cây xăng ông Hòe Thanh, nhà bà Trần Thị Lân - Nhà bà Hồ Thị Vân, Bưu điện 850.000 - - - - Đất SX-KD
3349 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 1 (21), 3, 4, 5, 7, 19 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Đoàn Văn Phúc - Nhà ông Nguyễn Song Lưu 250.000 - - - - Đất SX-KD
3350 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 4, 7, 20, 32, 36 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Trần Văn Khuyên - Nhà ông Chu Ngọc Chung, Lưu Quang Vĩnh 180.000 - - - - Đất SX-KD
3351 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 4, 5, 6, 8, 11, 26, 43, 47 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lưu Viết Vững - Nhà ông Ngô Hữu Sơn 180.000 - - - - Đất SX-KD
3352 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 2 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Đinh Tất Thắng - Sau nhà ông Phạm Đình Thông 180.000 - - - - Đất SX-KD
3353 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 3, 5, 8, 13, 18, 23, 24, 26, 27, 29, 30, 31(75-81), 32, 33, 34, 35, 38, 46, 52, 55, 60, 64 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Phạm Đình Vệ - Nhà ông Hồ Đức Chất 180.000 - - - - Đất SX-KD
3354 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 1, 6, 17, 22, 27, 36, 37, 51, 83, 85, 86, 88, 90, 91 ,95, 96, 101, 103, 108, 111(121), 86, 87, 112, 113 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Em - Nhà ông Phạm Quốc Khánh 180.000 - - - - Đất SX-KD
3355 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 5, 24, 30, 36, 37, 39, 44, 45, 48, 49, 52 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Phạm Thúc Định, Đoàn Trung Mưu - Hồ Đức Bằng 180.000 - - - - Đất SX-KD
3356 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 27, 28, 32, 35, 38, 40, 41, 42, 46, 47, 50, 51 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hồ Xuân Lộc - Nhà ông Cao Văn Bốn 180.000 - - - - Đất SX-KD
3357 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 5 (Thửa 100, 107, 110 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Phạm Văn Phong - Nhà ông Vi Văn Hồng 180.000 - - - - Đất SX-KD
3358 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Bắc Ninh (Thửa 17, 25, 26, 33, 34,42, 48, 55, 60, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 83 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trần Quốc Song, ông Phan Đăng Liên - Nhà ông Nguyễn Văn Quang, ông Phan Tất Thắng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3359 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Bắc Ninh (Thửa 8, 10, 11, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 33, 34, 38, 39, 40, 44, 45, 46, 52, 61, 67, 90, 99, 106, 117, 118, 119, 130, 131, 142, 147, 148, 154, 164, 178, 185, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 1969(194), 170(196), 172(205-211) Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Phạm Thị Hà - Nhà bà Nguyễn Thị Tuất 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3360 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Phú Thành (Thửa 1, 5, 13, 19, 20 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Hải Âu - Nhà bà Phùng Thị Liên 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3361 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Tân Hợp (Thửa 5, 27, 67 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Vân - Nhà ông Chuơng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3362 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 1 (Lô 25- lô 44 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Lợi - đến gia đình ông Tuấn 500.000 - - - - Đất SX-KD
3363 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 1 (Lô 13- lô 24 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Lợi - đến gia đình ông Tuấn 1.350.000 - - - - Đất SX-KD
3364 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 1 (Lô 01- lô 12 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Lợi - đến gia đình ông Tuấn 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
3365 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Nghĩa Hưng (Thửa 56,57,52-55,49-51,46-48,41-43,39,58,73,38,36,71,69 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Hạnh - đến gia đình ông Mão 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
3366 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Phú Thành (Thửa 70,62,63,56,57,31,40,41,32-34,23,16,17,10,11,1. Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Bích - đến gia đình ông Cường 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
3367 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Tân Hợp+Nghĩa Hưng (Thửa 30-35,72,29,28,93,83,81-83,26,76.165,25,16,59,60-65, 27, 59, 67, Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Hương - đến gia đình ông Tùng 1.750.000 - - - - Đất SX-KD
3368 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Tân Hợp+Phú Thành (Thửa 192193186169170 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình Bà Biểu - đến gia đình ông bà Hồng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD
3369 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 2 (Thửa 185,187,174,175,176,163,164,165,153-155,140-142,130-132,122,123,111,112,105-108 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Diệu đến - giáp đất xã Tây Hiếu 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3370 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 2 (Thửa 114,115,109,.110,134,135,143-145,156-158,166,167,168,177-180,187,128,117,129,130,127,126,116,117,120,120. Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Diệu đến - giáp đất xã Tây Hiếu 900.000 - - - - Đất SX-KD
3371 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 2 (Thửa 201,204,205,202,203,194-196,183-185,171-173,160-162,149-152,138. Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Diệu đến - giáp đất xã Tây Hiếu 500.000 - - - - Đất SX-KD
3372 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 2 (Thửa 188,189,200,191-193,180-182,168,158,143-148,136,137 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Diệu đến - giáp đất xã Tây Hiếu 600.000 - - - - Đất SX-KD
3373 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Phú Thành (Thửa 38, 39, 130, 206, 55(242,246,247), 169(223), 279,280 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Tuyết Thu - Nhà bà Hà Thị Biểu 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3374 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Phú Thành + xóm 1 + xóm 2 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 17, 20, 21, 23, 24, 29, 30, 31, 35, 36, 37, 38, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 53, 54, 84 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Đàm Thị Liên - Nhà bà Nguyễn Thị Diệu 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3375 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành + xóm 1 + xóm 2 (Thửa 8, 17 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Đức Vượng - Nhà ông Đàm Văn Kỷ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD
3376 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Bắc (Thửa 3, 8, 10, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 39, 40, 41, 46, 47, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 65, 66, 67, 72, 79, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 9(101), 18(96-98), 29(102), 31(99,100), 71(103,104), có đường quy hoạch Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Xuân - Nhà bà Nguyễn Thị Hồng 500.000 - - - - Đất SX-KD
3377 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Bắc Ninh (Thửa 4, 5, 6, 7, 14, 15, 21, 31, 32, 36, 37, 42, 43, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 65, 66, 81, 97, 98, 105, 113, 114, 115, 116, 127, 128, 129, 139, 140, 141, 144, 145, 146, 151, 152, 153, 159, 160, 161, 162, 163, 166, 167, 168, 169, 171, 173, 175, 177, 179, 181, 182, 183, có đường quy hoạch Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Trần Thị Lý - Nhà ông Hoàng Văn Truyền 500.000 - - - - Đất SX-KD
3378 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - XómáTan Hợp + xóm Nghĩa Hưng (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 (75,76), 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, có đường quy hoạch, sót 73, 73(79), sót 74, 74(80) Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trung - Nhà ông Hải 500.000 - - - - Đất SX-KD
3379 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 12(234), 13, 14, 15, 18, 20, 26, 27, 28 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Văn Bằng (lan) - nhà ông Phan Thanh Thưởng 500.000 - - - - Đất SX-KD
3380 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 194, 195, 196 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Sáu - Nhà ông Nguyễn Văn Thái(văn) 500.000 - - - - Đất SX-KD
3381 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 197(243), 198, 199, 200, 197(243) Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Đinh Kim Thông - Nhà ông Nguyễn Trọng Ngọc 400.000 - - - - Đất SX-KD
3382 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp (Thửa 159, 145, 140, 131, 117, 110. Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Trần Minh Hiền - Đến gia đình ông Vũ tiến Lợi 350.000 - - - - Đất SX-KD
3383 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành - xóm Tân Hợp (Thửa 7, 8, 9, 12, 22, 36, 37, 48, 49, 60, 61, 67, 73, 74, 78, 89, 96, 97, 98, 101, 102, 110, 118, 132, 133, 207, 208, 68(226,227), 88(225) Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn Tính(Tâm), Đinh Thị Tám (Hưng Phú) - Nhà ông Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Hà 350.000 - - - - Đất SX-KD
3384 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành - xóm Tân Hợp (Thửa 146, 147, 153, 154, 160, 161, 167, 178, 179, 180, 181, 198, 190, 201, 202 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Vũ Mạnh Hải, Nguyễn Quốc Tuấn - Nguyễn Thị Phượng, Trần Minh Đức 350.000 - - - - Đất SX-KD
3385 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp (Thửa 91, 92, 99, 100, 103, 104, 106, 107, 113, 114, 115, 116, 205, 211 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Võ Trọng Đức, Nguyễn Văn Thìn - Nhà bà Nguyễn Thị Kim Thanh,Phạm Bá Lộc 250.000 - - - - Đất SX-KD
3386 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp- xóm Phú Thành (Thửa 129, 144, 152, 168, 281, 282, 286 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Văn Tuyến - nhà bà Trần Thị Chung 200.000 - - - - Đất SX-KD
3387 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 166, 171, 173, 174, 175, 177, 187, 176(229-233), 172(228,248) Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Nữ, Võ Thành Tâm - Nhà ông Nguyễn Văn Lâm 200.000 - - - - Đất SX-KD
3388 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 3, 4, 5, 6, 24, 25, 35, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 52, 53, 55(242,246,247), 58, 59, 64, 65, 66, 71, 72, 77, 84, 85, 86, 94, 212, 213, 214 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Thu Mỹ,Nguyễn Thị Hạnh - Nhà bà Nguyễn Thị Hiền, Võ Đức Quang 250.000 - - - - Đất SX-KD
3389 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 50, 69 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Đình Hà - Nhà ông Phan Văn Nghĩa 150.000 - - - - Đất SX-KD
3390 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp+ Xóm Phú Thành (Thửa 112, 121, 122, 123, 134, 135, 136, 137, 138, 141, 142, 148, 149, 150, 155, 156, 157, 162, 163, 182 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Khắc Sửu, Nguyễn Thị Len - Nhà ông Lê Văn Công, Nguyễn Thị Hòa 150.000 - - - - Đất SX-KD
3391 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp+ Xóm Phú Thành (Thửa 125, 126, 127, 139, 143, 151 (221,222), 184 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Võ Tiến Quang, Lê Văn Hạnh - Nhà bà Nguyễn Thị Út 150.000 - - - - Đất SX-KD
3392 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp (Thửa 103, 121, 113, 104, 106, 211, 107, 108, 109, 114-116 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Võ Trọng Đức - Đến Gia đình ông Phạm Bá Lộc 250.000 - - - - Đất SX-KD
3393 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp (Thửa 210, 209, 134, 148, 162, 140, 150, 155, 163, 122, 135 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Khu dân cư - Khu dân cư 250.000 - - - - Đất SX-KD
3394 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp (Thửa 141, 142, 156, 157, 136-138, 129, 205, 91, 100, 99 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Khu dân cư - Khu dân cư 150.000 - - - - Đất SX-KD
3395 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 15, 18, 19, 22, 26, 27, 28, 77 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, bà Nguyễn Thị Hương Hoa - Nhà ông Ngô Sỹ Ân và ông Phan Đình Hải 500.000 - - - - Đất SX-KD
3396 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 8, 12, 25, 32, 33, 34, 39, 40, 45, 49, 50, 51, 55, 56, 58, 59, 62, 80, 90, 91, 92, 58(90) Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Chu Đình Mai - Nhà bà Ngô Thị Hồng Cử 250.000 - - - - Đất SX-KD
3397 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1, xóm 2 (Thửa 41, 51, 52, 57, 60, 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 79, 82, 83, 84, 85, 86, 89, 95, 96, 97, 98, 99, 101, 102, 74, (93,94,95,96,97,98), 102, 103, 104. Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn An, Đào Minh Trị - Nhà ông Phạm Đức Âu, ông Vũ Văn Nguyên 150.000 - - - - Đất SX-KD
3398 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 9, 18, 19, 20, 71, 81, 82 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Thanh Hòa, Đào Thị Kim Thuận - Nhà ông Bùi Tất Thắng, Võ Đại Thắng (xóm 1) 500.000 - - - - Đất SX-KD
3399 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 1, 2, 3, 4, 10, 11 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Đinh Kim Nhân, Đào Quang Dũng - Nhà ông Nguyễn Hữu Ngọ 400.000 - - - - Đất SX-KD
3400 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 83, 84, 85, 88, 93, 94, 95, 96, 101, 102, 103, 199 Tờ bản đồ số ) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Tạ Quang Quyền, Trần Minh Sơn - Nhà bà Cao Thị Bé, Nguyễn Thị Hiền 400.000 - - - - Đất SX-KD