Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Xóm Phú Thành - xóm Tân Hợp (Thửa 7, 8, 9, 12, 22, 36, 37, 48, 49, 60, 61, 67, 73, 74, 78, 89, 96, 97, 98, 101, 102, 110, 118, 132, 133, 207, 208, 68(226,227), 88(225) Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Thị Xã Thái Hòa: Khu Dân Cư - Xóm Phú Thành và Xóm Tân Hợp

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Nghệ An cho khu dân cư Xóm Phú Thành - Xóm Tân Hợp (thửa đất số 7, 8, 9, 12, 22, 36, 37, 48, 49, 60, 61, 67, 73, 74, 78, 89, 96, 97, 98, 101, 102, 110, 118, 132, 133, 207, 208, 68(226,227), 88(225)) thuộc tờ bản đồ số 33 - Xã Nghĩa Tiến. Đây là loại đất ở, với bảng giá được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Mức giá được quy định cho từng vị trí cụ thể nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 từ nhà ông Lê Văn Tính (Tâm) và Đinh Thị Tám (Hưng Phú) đến nhà ông Nguyễn Xuân Trường và Hoàng Văn Hà có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí trung tâm, thuận lợi cho việc sinh sống và phát triển kinh doanh.

Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 650.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn được đánh giá cao về tiềm năng phát triển và sự thuận lợi trong giao thông.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Khu vực này thích hợp cho những ai tìm kiếm một bất động sản có giá cả hợp lý với các tiện ích xung quanh.

Vị trí 4: 580.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 580.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản ở một khu vực đang phát triển với mức chi phí không quá cao.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Xóm Phú Thành và Xóm Tân Hợp, Xã Nghĩa Tiến, Thị xã Thái Hòa, Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai chính xác.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành - xóm Tân Hợp (Thửa 7, 8, 9, 12, 22, 36, 37, 48, 49, 60, 61, 67, 73, 74, 78, 89, 96, 97, 98, 101, 102, 110, 118, 132, 133, 207, 208, 68(226,227), 88(225) Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn Tính(Tâm), Đinh Thị Tám (Hưng Phú) - Nhà ông Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Hà 700.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành - xóm Tân Hợp (Thửa 7, 8, 9, 12, 22, 36, 37, 48, 49, 60, 61, 67, 73, 74, 78, 89, 96, 97, 98, 101, 102, 110, 118, 132, 133, 207, 208, 68(226,227), 88(225) Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn Tính(Tâm), Đinh Thị Tám (Hưng Phú) - Nhà ông Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Hà 385.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành - xóm Tân Hợp (Thửa 7, 8, 9, 12, 22, 36, 37, 48, 49, 60, 61, 67, 73, 74, 78, 89, 96, 97, 98, 101, 102, 110, 118, 132, 133, 207, 208, 68(226,227), 88(225) Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn Tính(Tâm), Đinh Thị Tám (Hưng Phú) - Nhà ông Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Hà 350.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện