Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Xóm 1, xóm 2 (Thửa 41, 51, 52, 57, 60, 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 79, 82, 83, 84, 85, 86, 89, 95, 96, 97, 98, 99, 101, 102, 74, (93,94,95,96,97,98), 102, 103, 104. Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Thị Xã Thái Hòa: Khu Dân Cư - Xóm 1, Xóm 2, Xã Nghĩa Tiến

Bảng giá đất của Thị xã Thái Hòa, Nghệ An cho khu dân cư Xóm 1, Xóm 2 (thửa đất số 41, 51, 52, 57, 60, 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 79, 82, 83, 84, 85, 86, 89, 95, 96, 97, 98, 99, 101, 102, 74, (93,94,95,96,97,98), 102, 103, 104) thuộc tờ bản đồ số 35 - Xã Nghĩa Tiến, loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Mức giá được quy định cho từng vị trí cụ thể giúp hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 từ nhà ông Lê Văn An, Đào Minh Trị đến nhà ông Phạm Đức Âu và ông Vũ Văn Nguyên có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, khiến cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Xóm 1, Xóm 2, Xã Nghĩa Tiến, Thị xã Thái Hòa, Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai chính xác.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1, xóm 2 (Thửa 41, 51, 52, 57, 60, 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 79, 82, 83, 84, 85, 86, 89, 95, 96, 97, 98, 99, 101, 102, 74, (93,94,95,96,97,98), 102, 103, 104. Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn An, Đào Minh Trị - Nhà ông Phạm Đức Âu, ông Vũ Văn Nguyên 300.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1, xóm 2 (Thửa 41, 51, 52, 57, 60, 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 79, 82, 83, 84, 85, 86, 89, 95, 96, 97, 98, 99, 101, 102, 74, (93,94,95,96,97,98), 102, 103, 104. Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn An, Đào Minh Trị - Nhà ông Phạm Đức Âu, ông Vũ Văn Nguyên 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1, xóm 2 (Thửa 41, 51, 52, 57, 60, 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 79, 82, 83, 84, 85, 86, 89, 95, 96, 97, 98, 99, 101, 102, 74, (93,94,95,96,97,98), 102, 103, 104. Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn An, Đào Minh Trị - Nhà ông Phạm Đức Âu, ông Vũ Văn Nguyên 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện