Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Thửa 5, 7 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 990.000 - - - - Đất TM-DV
2002 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 29…32, 36, 35, 41, 42, 43, 52, 54, 51, 50, 44, 45, 48, 34, 33, 37 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà Ông Hoạt - Nhà Ông Chiến 385.000 - - - - Đất TM-DV
2003 Thị xã Thái Hòa Đường 15b cũ - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 40, 53, 56, 55, 49, 47, 46 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 385.000 - - - - Đất TM-DV
2004 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Xuân Yên (Thửa 1…4, 64 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Xuân Yên - Xóm Xuân Yên 165.000 - - - - Đất TM-DV
2005 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 3, 8, 9, 5, 14, 36, 4, 10, 15, 17, 20…23, 30, 32, 33…35, 38, 39, 42, 27, 41, 24, 25, 31 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 165.000 - - - - Đất TM-DV
2006 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 1, 4, 5, 6, 12, 19, 29, 30, 31, 36, 33, 40, 32, 37, 45, 16, Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 165.000 - - - - Đất TM-DV
2007 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 1, 2, 4, 6, 7, 8, 10, 11…17, 21, 24, 25, 19, 22, 26, 23, 28, 29, 35, 39, 38, 40, 42, 43, 44, 45, 48, 49, 47, 52, 53, 32, 36, Tờ bản đồ số 41) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 165.000 - - - - Đất TM-DV
2008 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Trung Long (Thửa 2, 3, 6, 16, 17, 19, 34, 36, 47, 15, 32, 33, 49, 60, 71, 72, 20 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Từ trạm batie - Đỉnh dóc lụi 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
2009 Thị xã Thái Hòa Vị trí 2 QL 48 và Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 5, 18, 35, 14, 13, 31, 39, 50, 61, 70, 82, 73 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Nhà ông Chức - Nhà Ông Thế 550.000 - - - - Đất TM-DV
2010 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 1, 8, 9, 11, 12, 24, 23, 22, 21, 30, 40, 45, 46, 51, 59, 58, 62, 68, 69, 57, 52, 26, 27 , 25, 28, 41, 44, 53, 55, 56, 63, 66, 65, 77, 42, 43, 524 , 64, 78, 79, 85, 91, 86, 92, 91, 102, 67, 107 , 76, 80, 84, 81, 75, 87, 88, 90, 93, 96, 101, 105 , 74, 83, 89, 94, 95, 106, 98, 99, 100, 103, 104, 77, 112 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 165.000 - - - - Đất TM-DV
2011 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 21, 39, 30, 46, 59, 62, 68, 69, 84, 81, 75, 74, 83, 89, 94, 106, 98, 100, 103, 104 Tờ bản đồ số 42) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Trung Long - Xóm Trung Long 165.000 - - - - Đất TM-DV
2012 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Trung Long (Thửa 17, 26, 27, 31, 33, Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Mỹ Trạm ba ri e - Đỉnh dóc lụi 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
2013 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Trung Long (Thửa 1, 13, 24, Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Mỹ Trạm ba ri e - Đỉnh dóc lụi 825.000 - - - - Đất TM-DV
2014 Thị xã Thái Hòa Đường xóm - Xóm Trung Long (Thửa 2, 3, 5…10, 1516, 18, 19, 23, 22, 21, 20, 25, 30, 37, 38 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Mỹ Từ Thịnh Mỹ - Xóm Trung Long 165.000 - - - - Đất TM-DV
2015 Thị xã Thái Hòa Đường Mòn Hồ Chí Minh - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 14, 9, 35, 36 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Mỹ Đường Sắt - Giáp xã Đông Hiếu 825.000 - - - - Đất TM-DV
2016 Thị xã Thái Hòa Đường Mòn Hồ Chí Minh - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 18, 19, 25, 24, 26, 27, 10 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Giáp xã Đông Hiếu 687.500 - - - - Đất TM-DV
2017 Thị xã Thái Hòa Đường Mòn Hồ Chí Minh - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 825.000 - - - - Đất TM-DV
2018 Thị xã Thái Hòa Đường Mòn Hồ Chí Minh - Xóm Thịnh Mỹ (Thửa 12, 17, 21, 20, 31, 32, 33, 34 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Mỹ Xóm Thịnh Mỹ - Xóm Thịnh Mỹ 495.000 - - - - Đất TM-DV
2019 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Theo bản vẽ chi tiết phân Lô và Quyết định số 2016/QĐ-UBND-CN ngày 7/6/2006 của UBND tỉnh Nghệ An Lô 1…11, 47 Tờ bản đồ số 9;14,15) - Xã Nghĩa Mỹ Lô số 1 - Lô số 1 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
2020 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Theo bản vẽ chi tiết phân Lô và Quyết định số 2016/QĐ-UBND-CN ngày 7/6/2006 của UBND tỉnh Nghệ An :Lô 12…22, 46 Tờ bản đồ số 9,14,15) - Xã Nghĩa Mỹ Lô số 12 - Lô số 46 990.000 - - - - Đất TM-DV
2021 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Theo bản vẽ chi tiết phân Lô và Quyết định số 2016/QĐ-UBND-CN ngày 7/6/2006 của UBND tỉnh Nghệ An : Lô 23…33 Tờ bản đồ số 9,14,15) - Xã Nghĩa Mỹ Lô số 23 - Lô số 33 990.000 - - - - Đất TM-DV
2022 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Xuân Yên (Theo bản vẽ chi tiết phân Lô và Quyết định số 2016/QĐ-UBND-CN ngày 7/6/2006 của UBND tỉnh Nghệ An: Lô: 34…45 Tờ bản đồ số 9,14,15) - Xã Nghĩa Mỹ Lô số 35 - Lô số 45 990.000 - - - - Đất TM-DV
2023 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Đông Hưng (Thửa 12, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghĩa Mỹ QL 48 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
2024 Thị xã Thái Hòa Xóm Tiên Phúc - (Theo bản vẽ chi tiết phân lô và Quyết định số 4081/QĐ.UBND – XD ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Nghệ An: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Mỹ Lô 01 (Vị trí 1) - Lô 16 (Vị trí 1) 385.000 - - - - Đất TM-DV
2025 Thị xã Thái Hòa Xóm Tiên Phúc - (Theo bản vẽ chi tiết phân lô và Quyết định số 4081/QĐ.UBND – XD ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Nghệ An: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghĩa Mỹ Lô 01 (Vị trí 2) - Lô 16(Vị trí 2) 385.000 - - - - Đất TM-DV
2026 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (20), 16, 17 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Đình Thành - Nhà ông Đoàn Văn Tương, bà Hồ Thị Hằng 825.000 - - - - Đất TM-DV
2027 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 60, 62, 51, 34, 33, 38, 40, 42, 59b, 56, 47, 29, 24 (theo bản đồ 299 do chưa có bản đồ mới) Tờ bản đồ số 01 (bản đồ 299)) - Xã Nghĩa Tiến Từ đường vào xã Nghĩa Thắng - Giáp xã Nghĩa Tân 825.000 - - - - Đất TM-DV
2028 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 43, 39, 45, 46, 35-37, 52, 37, 61, 67 Tờ bản đồ số 01 (bản đồ 299)) - Xã Nghĩa Tiến Từ đường vào xã Nghĩa Thắng - Giáp xã Nghĩa Tân 825.000 - - - - Đất TM-DV
2029 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 14, 17, 18, 21, 26, 29, 33, 34, 38, 39, 42, 43, 44, 46, 47 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Vũ Duy Giáp - Nhà ông Võ Văn Quang 825.000 - - - - Đất TM-DV
2030 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 3, 4,5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 16, , 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 30, 31, 33, 37, 38,39, 17 (41-44), 26 (40), Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trương Nhật Bình, ông Nguyễn Văn Nhuận - Nhà ông Phạm Đình Thông 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
2031 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 20, 21, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 31, 32, 33, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 52, 53, 54, 55, 56 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Duy Hà - Nhà ông Trần Văn Bình 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
2032 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 1, 2, 3, 4, 6,7, 8, 9, 11, 12, 13, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 53, 54, 55 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Hiền, ông Lê Hữu Hóa - Nhà ông Võ Văn Hạnh, bà Nguyễn Thị Thảo 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
2033 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 1, 2, 4, 10, 12, 14, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 25, 28, 65, 66, 67, 6(74), 7(82-84) Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn Phin, ông Lê Văn Toàn - Nhà ông Nguyễn Minh Hằng, bà Nguyễn Thị Hường 825.000 - - - - Đất TM-DV
2034 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm Hưng Lập (Thửa 45, 46, 47, 48, 49, 50, 57, 58, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 74, 75, 76, 77, 78, 80, 49 (225-226), 70(222-224) Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến Cây xăng ông Hòe Thanh, nhà bà Trần Thị Lân - Nhà bà Hồ Thị Vân, Bưu điện 935.000 - - - - Đất TM-DV
2035 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 1 (21), 3, 4, 5, 7, 19 Tờ bản đồ số 19) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Đoàn Văn Phúc - Nhà ông Nguyễn Song Lưu 275.000 - - - - Đất TM-DV
2036 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 4, 7, 20, 32, 36 Tờ bản đồ số 20) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Trần Văn Khuyên - Nhà ông Chu Ngọc Chung, Lưu Quang Vĩnh 198.000 - - - - Đất TM-DV
2037 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 4, 5, 6, 8, 11, 26, 43, 47 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lưu Viết Vững - Nhà ông Ngô Hữu Sơn 198.000 - - - - Đất TM-DV
2038 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 2 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Đinh Tất Thắng - Sau nhà ông Phạm Đình Thông 198.000 - - - - Đất TM-DV
2039 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 3, 5, 8, 13, 18, 23, 24, 26, 27, 29, 30, 31(75-81), 32, 33, 34, 35, 38, 46, 52, 55, 60, 64 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Phạm Đình Vệ - Nhà ông Hồ Đức Chất 198.000 - - - - Đất TM-DV
2040 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 1, 6, 17, 22, 27, 36, 37, 51, 83, 85, 86, 88, 90, 91 ,95, 96, 101, 103, 108, 111(121), 86, 87, 112, 113 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Em - Nhà ông Phạm Quốc Khánh 198.000 - - - - Đất TM-DV
2041 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 5, 24, 30, 36, 37, 39, 44, 45, 48, 49, 52 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Phạm Thúc Định, Đoàn Trung Mưu - Hồ Đức Bằng 198.000 - - - - Đất TM-DV
2042 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Lập (Thửa 27, 28, 32, 35, 38, 40, 41, 42, 46, 47, 50, 51 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hồ Xuân Lộc - Nhà ông Cao Văn Bốn 198.000 - - - - Đất TM-DV
2043 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 5 (Thửa 100, 107, 110 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Phạm Văn Phong - Nhà ông Vi Văn Hồng 198.000 - - - - Đất TM-DV
2044 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Bắc Ninh (Thửa 17, 25, 26, 33, 34,42, 48, 55, 60, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 80, 81, 82, 83 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trần Quốc Song, ông Phan Đăng Liên - Nhà ông Nguyễn Văn Quang, ông Phan Tất Thắng 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2045 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Bắc Ninh (Thửa 8, 10, 11, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 28, 29, 33, 34, 38, 39, 40, 44, 45, 46, 52, 61, 67, 90, 99, 106, 117, 118, 119, 130, 131, 142, 147, 148, 154, 164, 178, 185, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 1969(194), 170(196), 172(205-211) Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Phạm Thị Hà - Nhà bà Nguyễn Thị Tuất 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2046 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Phú Thành (Thửa 1, 5, 13, 19, 20 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Hải Âu - Nhà bà Phùng Thị Liên 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2047 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Tân Hợp (Thửa 5, 27, 67 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Vân - Nhà ông Chuơng 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2048 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 1 (Lô 25- lô 44 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Lợi - đến gia đình ông Tuấn 550.000 - - - - Đất TM-DV
2049 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 1 (Lô 13- lô 24 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Lợi - đến gia đình ông Tuấn 1.485.000 - - - - Đất TM-DV
2050 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 1 (Lô 01- lô 12 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Lợi - đến gia đình ông Tuấn 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
2051 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Nghĩa Hưng (Thửa 56,57,52-55,49-51,46-48,41-43,39,58,73,38,36,71,69 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Hạnh - đến gia đình ông Mão 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
2052 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Phú Thành (Thửa 70,62,63,56,57,31,40,41,32-34,23,16,17,10,11,1. Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Bích - đến gia đình ông Cường 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
2053 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Tân Hợp+Nghĩa Hưng (Thửa 30-35,72,29,28,93,83,81-83,26,76.165,25,16,59,60-65, 27, 59, 67, Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Hương - đến gia đình ông Tùng 1.925.000 - - - - Đất TM-DV
2054 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Tân Hợp+Phú Thành (Thửa 192193186169170 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình Bà Biểu - đến gia đình ông bà Hồng 2.200.000 - - - - Đất TM-DV
2055 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 2 (Thửa 185,187,174,175,176,163,164,165,153-155,140-142,130-132,122,123,111,112,105-108 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Diệu đến - giáp đất xã Tây Hiếu 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2056 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 2 (Thửa 114,115,109,.110,134,135,143-145,156-158,166,167,168,177-180,187,128,117,129,130,127,126,116,117,120,120. Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Diệu đến - giáp đất xã Tây Hiếu 990.000 - - - - Đất TM-DV
2057 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 2 (Thửa 201,204,205,202,203,194-196,183-185,171-173,160-162,149-152,138. Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Diệu đến - giáp đất xã Tây Hiếu 550.000 - - - - Đất TM-DV
2058 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm 2 (Thửa 188,189,200,191-193,180-182,168,158,143-148,136,137 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình bà Diệu đến - giáp đất xã Tây Hiếu 660.000 - - - - Đất TM-DV
2059 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Phú Thành (Thửa 38, 39, 130, 206, 55(242,246,247), 169(223), 279,280 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Tuyết Thu - Nhà bà Hà Thị Biểu 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2060 Thị xã Thái Hòa Đường TL 545 - Xóm Phú Thành + xóm 1 + xóm 2 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, 17, 20, 21, 23, 24, 29, 30, 31, 35, 36, 37, 38, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 53, 54, 84 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Đàm Thị Liên - Nhà bà Nguyễn Thị Diệu 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2061 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành + xóm 1 + xóm 2 (Thửa 8, 17 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Đức Vượng - Nhà ông Đàm Văn Kỷ 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
2062 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Hưng Bắc (Thửa 3, 8, 10, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 39, 40, 41, 46, 47, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 65, 66, 67, 72, 79, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 93, 9(101), 18(96-98), 29(102), 31(99,100), 71(103,104), có đường quy hoạch Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Xuân - Nhà bà Nguyễn Thị Hồng 550.000 - - - - Đất TM-DV
2063 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Bắc Ninh (Thửa 4, 5, 6, 7, 14, 15, 21, 31, 32, 36, 37, 42, 43, 47, 48, 49, 50, 51, 55, 56, 57, 65, 66, 81, 97, 98, 105, 113, 114, 115, 116, 127, 128, 129, 139, 140, 141, 144, 145, 146, 151, 152, 153, 159, 160, 161, 162, 163, 166, 167, 168, 169, 171, 173, 175, 177, 179, 181, 182, 183, có đường quy hoạch Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Trần Thị Lý - Nhà ông Hoàng Văn Truyền 550.000 - - - - Đất TM-DV
2064 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - XómáTan Hợp + xóm Nghĩa Hưng (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 (75,76), 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, có đường quy hoạch, sót 73, 73(79), sót 74, 74(80) Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trung - Nhà ông Hải 550.000 - - - - Đất TM-DV
2065 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 12(234), 13, 14, 15, 18, 20, 26, 27, 28 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Văn Bằng (lan) - nhà ông Phan Thanh Thưởng 550.000 - - - - Đất TM-DV
2066 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 194, 195, 196 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Sáu - Nhà ông Nguyễn Văn Thái(văn) 550.000 - - - - Đất TM-DV
2067 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 197(243), 198, 199, 200, 197(243) Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Đinh Kim Thông - Nhà ông Nguyễn Trọng Ngọc 440.000 - - - - Đất TM-DV
2068 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp (Thửa 159, 145, 140, 131, 117, 110. Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Trần Minh Hiền - Đến gia đình ông Vũ tiến Lợi 385.000 - - - - Đất TM-DV
2069 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành - xóm Tân Hợp (Thửa 7, 8, 9, 12, 22, 36, 37, 48, 49, 60, 61, 67, 73, 74, 78, 89, 96, 97, 98, 101, 102, 110, 118, 132, 133, 207, 208, 68(226,227), 88(225) Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn Tính(Tâm), Đinh Thị Tám (Hưng Phú) - Nhà ông Nguyễn Xuân Trường, Hoàng Văn Hà 385.000 - - - - Đất TM-DV
2070 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành - xóm Tân Hợp (Thửa 146, 147, 153, 154, 160, 161, 167, 178, 179, 180, 181, 198, 190, 201, 202 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Vũ Mạnh Hải, Nguyễn Quốc Tuấn - Nguyễn Thị Phượng, Trần Minh Đức 385.000 - - - - Đất TM-DV
2071 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp (Thửa 91, 92, 99, 100, 103, 104, 106, 107, 113, 114, 115, 116, 205, 211 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Võ Trọng Đức, Nguyễn Văn Thìn - Nhà bà Nguyễn Thị Kim Thanh,Phạm Bá Lộc 275.000 - - - - Đất TM-DV
2072 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp- xóm Phú Thành (Thửa 129, 144, 152, 168, 281, 282, 286 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Văn Tuyến - nhà bà Trần Thị Chung 220.000 - - - - Đất TM-DV
2073 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 166, 171, 173, 174, 175, 177, 187, 176(229-233), 172(228,248) Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Nữ, Võ Thành Tâm - Nhà ông Nguyễn Văn Lâm 220.000 - - - - Đất TM-DV
2074 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 3, 4, 5, 6, 24, 25, 35, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 52, 53, 55(242,246,247), 58, 59, 64, 65, 66, 71, 72, 77, 84, 85, 86, 94, 212, 213, 214 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Nguyễn Thị Thu Mỹ,Nguyễn Thị Hạnh - Nhà bà Nguyễn Thị Hiền, Võ Đức Quang 275.000 - - - - Đất TM-DV
2075 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 50, 69 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Đình Hà - Nhà ông Phan Văn Nghĩa 165.000 - - - - Đất TM-DV
2076 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp+ Xóm Phú Thành (Thửa 112, 121, 122, 123, 134, 135, 136, 137, 138, 141, 142, 148, 149, 150, 155, 156, 157, 162, 163, 182 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Khắc Sửu, Nguyễn Thị Len - Nhà ông Lê Văn Công, Nguyễn Thị Hòa 165.000 - - - - Đất TM-DV
2077 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp+ Xóm Phú Thành (Thửa 125, 126, 127, 139, 143, 151 (221,222), 184 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Võ Tiến Quang, Lê Văn Hạnh - Nhà bà Nguyễn Thị Út 165.000 - - - - Đất TM-DV
2078 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp (Thửa 103, 121, 113, 104, 106, 211, 107, 108, 109, 114-116 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Từ gia đình ông Võ Trọng Đức - Đến Gia đình ông Phạm Bá Lộc 275.000 - - - - Đất TM-DV
2079 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp (Thửa 210, 209, 134, 148, 162, 140, 150, 155, 163, 122, 135 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Khu dân cư - Khu dân cư 275.000 - - - - Đất TM-DV
2080 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Tân Hợp (Thửa 141, 142, 156, 157, 136-138, 129, 205, 91, 100, 99 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Tiến Khu dân cư - Khu dân cư 165.000 - - - - Đất TM-DV
2081 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 15, 18, 19, 22, 26, 27, 28, 77 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Văn Đoàn, bà Nguyễn Thị Hương Hoa - Nhà ông Ngô Sỹ Ân và ông Phan Đình Hải 550.000 - - - - Đất TM-DV
2082 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 8, 12, 25, 32, 33, 34, 39, 40, 45, 49, 50, 51, 55, 56, 58, 59, 62, 80, 90, 91, 92, 58(90) Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Chu Đình Mai - Nhà bà Ngô Thị Hồng Cử 275.000 - - - - Đất TM-DV
2083 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1, xóm 2 (Thửa 41, 51, 52, 57, 60, 63, 64, 65, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 79, 82, 83, 84, 85, 86, 89, 95, 96, 97, 98, 99, 101, 102, 74, (93,94,95,96,97,98), 102, 103, 104. Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Văn An, Đào Minh Trị - Nhà ông Phạm Đức Âu, ông Vũ Văn Nguyên 165.000 - - - - Đất TM-DV
2084 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 9, 18, 19, 20, 71, 81, 82 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Thanh Hòa, Đào Thị Kim Thuận - Nhà ông Bùi Tất Thắng, Võ Đại Thắng (xóm 1) 550.000 - - - - Đất TM-DV
2085 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 1, 2, 3, 4, 10, 11 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Đinh Kim Nhân, Đào Quang Dũng - Nhà ông Nguyễn Hữu Ngọ 440.000 - - - - Đất TM-DV
2086 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 83, 84, 85, 88, 93, 94, 95, 96, 101, 102, 103, 199 Tờ bản đồ số ) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Tạ Quang Quyền, Trần Minh Sơn - Nhà bà Cao Thị Bé, Nguyễn Thị Hiền 440.000 - - - - Đất TM-DV
2087 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 105,106,112,118,120,130, 362-368 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Phan Văn Dương, Nguyễn Ngọc Hòa - Nhà ông Đậu Minh Tiến, Nguyễn Thị cát 330.000 - - - - Đất TM-DV
2088 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành + Xóm 1 (Thửa 24, 25, 36, 41, 42, 44, 51, 60, 62, 66, 72, 73, 74, 79, 61(211), 67(206), 89(209) Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Lê Anh Tuấn - Bạch Sỹ Kỷ - Nhà ông Nguyễn Văn Hải - Nguyễn Hồng Kỳ (Xóm 1) 220.000 - - - - Đất TM-DV
2089 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 12, 31, 391-394, có đường Quy hoạch Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trần Hồng Điệp - Nhà ông Võ Công Tri 330.000 - - - - Đất TM-DV
2090 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 29, 38, 47, 53, 54, 77, 86, 91, 63(207,208) Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Hà Văn Hạnh - Nhà ông Nguyễn Đình Thân 275.000 - - - - Đất TM-DV
2091 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Phú Thành (Thửa 32, 33, 49, 57, 58, 65, 68, 69, 78, 87, 92, 100, 109, 200, 78(210) Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Lê Thị Hồng Phương - Nhà bà Hoàng Thị Thế 165.000 - - - - Đất TM-DV
2092 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1- xóm 2 (Thửa 72, 110, 111, 117, 126, 127, 128, 129, 137, 138, 139, 149, 150, 151, 156, 157, 165, 166, 167, 173, 180, 187, 188, 193, 198, 201 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Từ nhà ông Nguyễn Văn Minh - Hoàng Công Bắc - Nhà ông Lương Văn Thành - Vũ Đức Tài 165.000 - - - - Đất TM-DV
2093 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 99, 107, 108, 115, 116, 124, 125, 144 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Phan Văn Khôi - Nhà ông Trần Minh Trường 165.000 - - - - Đất TM-DV
2094 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 113, 114, 121, 122, 133, 134, 135, 136, 145, 146, 147, 148, 154(214), 155 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Trần Thị Liên, Nguyễn Thị Hoài - Nhà ông Phan Văn Thiêm, Phan Văn Tuyến 165.000 - - - - Đất TM-DV
2095 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1- xóm 2 (Thửa 160, 161, 162, 164, 168, 169, 170, 171, 183, 185, 186, 190, 191, 192, 196, 197, 203, 163(212) Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Lê Thị Danh, Lê Văn Nghị - Nhà ông Phạm Đình Tuấn, Hoàng Thị Tình 165.000 - - - - Đất TM-DV
2096 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1- xóm 2 (Thửa 140(225-228), 158, 174, 181, 194 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận - Nhà ông Nguyễn Văn Dụ 165.000 - - - - Đất TM-DV
2097 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1- xóm 2 (Thửa 131, 132, 141, 142, 143, 152, 153, 159, 175, 176, 182, 189, 195, 340, 387, 388 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Lê Thị Tình- Nguyễn Ngọc Giang - nhà ông Phạm Xuân Huyền, Âu Xuân Toàn 165.000 - - - - Đất TM-DV
2098 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm 1- Xóm Hiếu Thành (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21-25 Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Nguyễn Đình Thắng xóm 1 - Nhà ông Nguyễn Văn Tuất 165.000 - - - - Đất TM-DV
2099 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Bắc Ninh (Thửa 3, 8, 9, 10, 14, 18, 19, 20, 29, 56, 57, 71, 79, 85, 86, 87, 88, 89 Tờ bản đồ số 23) - Xã Nghĩa Tiến Nhà bà Võ Thị Xuân - Nhà ông Phạm Văn Tri 275.000 - - - - Đất TM-DV
2100 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Xóm Bắc Ninh (Thửa 2, 3, 12, 19, 20, 25, 35, 41, 47, 54, 63, 72, 73,79, 80, 85, 87, 88, 92, 93, 94, 95, 96, 100, 101, 102, 103, 104, 108, 111, 112, 120,121, 122, 124, 125, 126, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 148, 149, 150, 156, 157, 158, 165 62(193), 73(195), 107(215-217), 138(203), 155(202) Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Tiến Nhà ông Trương Công Phụng - Nhà ông Lê Hồng Vệ 275.000 - - - - Đất TM-DV