Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An

Thị xã Thái Hòa, Nghệ An, với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông phát triển, là điểm nóng đầu tư bất động sản. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là cơ sở pháp lý quan trọng trong việc điều chỉnh giá trị đất đai tại khu vực này. Các yếu tố như hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực này tiếp tục là động lực thúc đẩy giá trị đất tăng cao.

Tổng quan khu vực Thị xã Thái Hòa

Thị xã Thái Hòa nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, là một trong những trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, kết nối với các khu vực xung quanh như Thành phố Vinh và các huyện trong tỉnh qua hệ thống giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, Thái Hòa còn được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông đồng bộ, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông lớn đang được triển khai.

Các yếu tố như quy hoạch phát triển đô thị, mở rộng khu công nghiệp, cũng như sự phát triển của các dịch vụ thương mại, du lịch đã tạo ra một môi trường đầu tư bất động sản đầy tiềm năng.

Hệ thống điện, nước, viễn thông và các tiện ích công cộng khác cũng đang được đầu tư mạnh mẽ, nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Sự phát triển của các dự án nhà ở và các khu đô thị mới càng làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Thái Hòa.

Phân tích giá đất Thị xã Thái Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa trong thời gian qua đã chứng kiến sự thay đổi đáng kể.

Theo dữ liệu từ Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Thị xã Thái Hòa dao động từ 4.500 VND/m² đến 12.500.000 VND/m², với giá đất trung bình rơi vào khoảng 771.493 VND/m².

Giá đất tại Thái Hòa có sự biến động mạnh, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Các khu vực gần trung tâm thị xã hoặc những vị trí có tiềm năng phát triển như các tuyến đường chính, khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn. Trong khi đó, các khu đất ngoại ô hoặc xa trung tâm sẽ có giá thấp hơn.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của khu vực, giá đất tại Thái Hòa được dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trong những năm tới, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ hơn. Điều này mở ra cơ hội đầu tư dài hạn sinh lợi cho các nhà đầu tư bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thị xã Thái Hòa

Thái Hòa không chỉ có tiềm năng về phát triển đô thị mà còn được đánh giá cao về các yếu tố kinh tế, dân cư và hạ tầng. Kinh tế của thị xã chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thương mại và dịch vụ, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, Thái Hòa đang trở thành một trung tâm sản xuất, thu hút đông đảo lao động và cư dân.

Một điểm mạnh của Thái Hòa là vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, giúp kết nối thuận lợi với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án nhà ở và khu đô thị mới cũng là yếu tố quan trọng tác động đến giá trị đất. Các dự án này không chỉ mang lại cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư mà còn giúp nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại địa phương.

Thái Hòa còn có lợi thế về nguồn lực du lịch và phát triển khu nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Kẻ Gỗ. Các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch đang bùng nổ trên cả nước, và Thái Hòa chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Với những tiềm năng mạnh mẽ về phát triển hạ tầng, giao thông, và cơ hội đầu tư dài hạn, Thị xã Thái Hòa sẽ tiếp tục là một trong những điểm nóng bất động sản của tỉnh Nghệ An trong những năm tới. Các nhà đầu tư nên chú ý đến những yếu tố phát triển lâu dài và tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu đô thị mới được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 12.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Thái Hòa là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Thái Hòa là: 831.928 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
142

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 2, 15, 26, 31, 32, Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1002 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 110, 124, 125, 147, 148, 158, 165, 173, 182, 183, 191, 199, 206, 213, 214, 242, 321 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1003 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 217, 222, 226, 227, 229, 230, 233…235, 239, 240, 242…246, 250…255, 263…266, 275…279, 305, 307, 322..324, 327, 328 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1004 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 13, 30, 41, 63, 80, 94, 95, 177, 186, 193, 194, 195, 200…202, 207…209, 325, 326 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1005 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 218, 219, 221, 224, 231, 247, 256, Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1006 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 248, 249, 258…262, 269, 270, lô 10, lô 11, lô 12, lô 13, lô 14, lô 15, lô16, 303, 320 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Tiến nhà ông Liễu - nhà anh Trung 1.800.000 - - - - Đất ở
1007 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 18, 28, 34, 35, 40, 44, 49, 50, 54…57, 62, 63, 65, 68, 71…77 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1008 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 23…27, 48…53, 66, 78, 79, 107, 110, 130…133, 146, 147, 159, 160, 169, 177, 178, 191, 200, 215, 221, 222, 226, 366, 367, 369…372, Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến Nhà anh Khánh - nhà anh Bộ 1.800.000 - - - - Đất ở
1009 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 231…233, 239, 240, 245, 248, 249, 254, 257, 258, 259, 262, 267, 365, 373, 378, 379 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến Nhà anh Khánh - nhà anh Bộ 1.800.000 - - - - Đất ở
1010 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 170, 179, 201, 207, 208, 223, 227, 234, 241, 246, 251; 368 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến dãy 2 450.000 - - - - Đất ở
1011 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 30, 31, 54, 55, 67, 148, 152, 156, 164, 171, 180, 185, 197, 203, 224, 228, 235…237, 307, 387, 388 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến xóm 1 - xóm 1 350.000 - - - - Đất ở
1012 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 105, 252, 256, 261, 266, 268, 273…276, 279…283, 287, 294…297, 304, 376, 377, 383….386 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Hùng - nhà anh Tuân 1.800.000 - - - - Đất ở
1013 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 305307 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Năm - nhà anh Vân 1.800.000 - - - - Đất ở
1014 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 315, 322, 323, 326…328, 330, 331, 336, 338…345, 347, 380…382 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến Nhà anh Khánh - nhà anh Bình 1.500.000 - - - - Đất ở
1015 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 128, 168, 265, 278, 285, 286, 292, 293, 301, 302, 313, 321, 337, 346; Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến đất dãy 2 400.000 - - - - Đất ở
1016 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 264, 270, 271, 277, 284, 288…291, 298…300, 309…311, 318, 320, 364, 374, 375 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1017 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 3, 9, 11, 14, 17, 19, 20, 23, 27, 28, 31, 35, 41…43, 45, 46, 48; Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Lưc - nhà anh Luận 1.500.000 - - - - Đất ở
1018 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 5, 6, 10, 13, 16, 18, 22, 25, 26, 29, 30, 33, 34, 37…40, 44, 47, 74…76 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Tiến đất dãy 2 400.000 - - - - Đất ở
1019 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 15, 21, 24, 56, 57; Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1020 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 14, 22 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1021 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 1…4, 6, 9, 10, 14, 17, 18, 19, 23, 30, 31…33, 40, 41, Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Hoá - nhà anh Tuân 1.900.000 - - - - Đất ở
1022 Thị xã Thái Hòa Đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 48, 56…60, 62, 64, 69, 71, 72…78, 80, 85, 87, 88, 90, 93, 95, 96, 99, 103, 104, 107, 110, 115…117, 119, 121, 122 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến nhà anh Khánh - Nhà anh Luận 1.500.000 - - - - Đất ở
1023 Thị xã Thái Hòa Đất ven đường QL 48 - Xóm 1 (Thửa 16, 22, 28, 29, 37, 38, 47, 70, 79, 83, 84, 86, 89, 92, 94, 98, 101, 102, 105, 106, 108, 109, 111…114, 118, 120 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến đất dãy 2 500.000 - - - - Đất ở
1024 Thị xã Thái Hòa Đất ở nông thôn - Xóm 1 (Thửa 7, 11, 12, 15, 20, 21, 24…27, 34…36, 42…46, 50, 52…54, 67, 68, 91, 97, 100. Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Tiến 350.000 - - - - Đất ở
1025 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Cồn Vang (Thửa 36, 37 Tờ bản đồ số 1) - Phường Quang Phong Nhà ông Kiều - Nhà ông Sỹ 350.000 - - - - Đất ở
1026 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Cồn Vang (Thửa 1....4, 7, 17, 18, 36, 57, 69 Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong Nhà ông Hà - Nhà ông Tuân, ông Nam 350.000 - - - - Đất ở
1027 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Cồn Vang (Thửa 32, 40, 47, 58, 64, 73, 74 Tờ bản đồ số 5) - Phường Quang Phong Nhà ông Đại - Nhà ông Nghệ 350.000 - - - - Đất ở
1028 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Cồn Vang (Thửa 15, 37, 39, 43, 44, 45, 51, 55, 58, 61, 65....67, 69, 70, 74, 75, 76, 77, 82, 86, 87, 93, 98, 38, 31, 54, 56, 57, 62, 94, 39 (155) Tờ bản đồ số 5) - Phường Quang Phong Nhà ông Tùng - Nhà ông Nam, ông Quỳ 350.000 - - - - Đất ở
1029 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 87, 88, 93, 98, 102, 104, 120, 118, 116, 117, 121…124, 125 Tờ bản đồ số 6) - Phường Quang Phong Nhà ông Đỉnh Phượng - Nhà ông Hải 1.500.000 - - - - Đất ở
1030 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Đóng (Thửa 154, 158, 159, 32, 38, 75, 138, 139, 140…144, 145, 146, 147…150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160…164, 85, 89...94, 84, 78...80, 83, 67, 43, 25, 16, 26, 2, 7, 39, 51, 55, 61, 69...75, 50, 44, 52, 53, 54, 56, 57 Tờ bản đồ số 9) - Phường Quang Phong Nhà ông Phạm Quảng Ba - Nhà ông Quyền 600.000 - - - - Đất ở
1031 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 353, 354, 45, 3 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong Nhà ông Đình - Đập đồng chè 1.500.000 - - - - Đất ở
1032 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư: Giáp Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Đóng (Thửa 32, 38...40, 52, 64, 65, 76, 77, 100, 101, 110, 119, 130, 131, 132, 133…136, 137, 138 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong Nhà ông Lưu - Nhà bà Thuỷ 600.000 - - - - Đất ở
1033 Thị xã Thái Hòa Giáp Đường 15A đi khối Đóng - Khối Đóng (Thửa 19 (lô 01…09), 23, 30, 29 (lô số 01…14) Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong Nhà ông Lưu - Nhà bà Thuỷ 650.000 - - - - Đất ở
1034 Thị xã Thái Hòa Quốc lộ 15A - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 44, 45, 55, 74, 345, 346 Tờ bản đồ số 11) - Phường Quang Phong Nhà ông Mận - Nhà ông Thiên 1.500.000 - - - - Đất ở
1035 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 111, 125, 151...153, 164...166, 202, 218, 231, 232, 233, 247, 248, 263, 292, 305, 320, 319, 304, 291, 279, 261, 262, 246, 216, 201, 181, 164, 150, 138, 124, 109, 334, 335, 336, 339, 340, 341, 342, 337 ,344, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 352, 353, 354 Tờ bản đồ số 11) - Phường Quang Phong Nhà ông Cước, ông Hoài - Nhà ông Việt, ông Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở
1036 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng (Đoạn UB phường đi vào) - Khối Đóng (Thửa 7, 8, 23, 42, 15, 48, 25, 32, 49, 61, 69, 79, 87, 88, 97 (lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6), 259, 216, 217, 218, 219, 222, 259, 260, 261, 263, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270 Tờ bản đồ số 17) - Phường Quang Phong Nhà ông Hà, ông Cường Lý - Nhà ông Tú, bà Thành 620.000 - - - - Đất ở
1037 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng - Khối Đóng (Thửa 97 (Lô số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24), 96, 220, 221 Tờ bản đồ số 17) - Phường Quang Phong Khu vực đấu giá đất - 24 lô 570.000 - - - - Đất ở
1038 Thị xã Thái Hòa Đường liên xã đi Nghĩa Hồng (Đoạn trước UB phường) - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 60, 74, 75, 81, 33, 35, 59, 262, 263, 264, 265, 281, 293…295 Tờ bản đồ số 18) - Phường Quang Phong Nhà ông Phương, bà Hải - Nhà ông Hoan 650.000 - - - - Đất ở
1039 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 277, 278, 279, 280, 284…288, 289, 290, 291, 292, 296…299, 300, 301, 228, 214, 213, 202...205, 175, 191, 174, 131, 122, 111, 106, 107, 89, 82, 76, 61, 46, 36, 24, 14, 2, 3, 4, 26, 37, 53, 62, 68, 77, 83, 108, 250, 123, 124, 132, 152, 153, 168, 176...181, 77, 31, 254, 256, 257, 258, 261, 266, 271, 272, 273, 274, 275, 276 Tờ bản đồ số 18) - Phường Quang Phong Đất ông Ga, NN bà Thân - Nhà ông Kiều, ông Bùi Xuân Sửu 1.500.000 - - - - Đất ở
1040 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 144, 145, 146, 150, 151, 154, 160...163, 180 Tờ bản đồ số 24) - Phường Quang Phong Nhà ông Đức - Nhà bà Sửu 1.600.000 - - - - Đất ở
1041 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 16, 30, 48, 54, 167, 70, 76, 75, 84, 69, 82, 83, 90, 96, 102, 101, 105, 104, 113, 125, 132, 144, 97, 106, 118, 128, 133, 134, 139, 131, 60, 62, 69, 138, 176, 145, 146, 150, 151, 153, 154, 159, 160, 161, 162, 163, 178, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193…195, 196...199 Tờ bản đồ số 24) - Phường Quang Phong Nhà bà Chung CBLS - nhà ông Lưu khối Nghĩa Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở
1042 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107 (lô số 1...15) Tờ bản đồ số 25) - Phường Quang Phong Cổng trường Tiểu học, THCS - Nhà ông Hòa (Hà Hằng) CBLS 1.600.000 - - - - Đất ở
1043 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 197, 198, 199…201, 202, 203, 91, 92, , 113, 115, 154...156, 185 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong Nhà ông Cải, ông Giáp - Nhà bà Thìn, ông Bằng 1.500.000 - - - - Đất ở
1044 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 111, 180...182, 177, 163...172, 141...149, 125...130, 153, 175, 175, 152, 196;112 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong Nhà ông Huy, ông Tuấn - Nhà ông Biên, ông Hữu 1.800.000 - - - - Đất ở
1045 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 52, 53, 4, 8, 9...18, 19, 24, 23, 22, 21, 05, 31 Tờ bản đồ số 27) - Phường Quang Phong Từ cầu khe Tỏ cũ - Nhà ông Đài, ông Cường 1.500.000 - - - - Đất ở
1046 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 1 Tờ bản đồ số 29) - Phường Quang Phong nhà ông Biền - nhà ông Hạnh 1.600.000 - - - - Đất ở
1047 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 28, 39...57, 71, 72, 77, 84, 83, 86, 92...97, 213, 75, 66, 67, 68, 69, 70, 238…240, 241…244, 245…247, 264, 265, 266, 267 Tờ bản đồ số 30) - Phường Quang Phong Nhà ông Thành, ông Lượng - Nhà ông Phát, ông Hiển 1.800.000 - - - - Đất ở
1048 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 254…256, 257, 258, 259…262, 1, 3, 4, 20...23, 31...34, 63...70, 80, 217, 218, 219, 220, 221, 222, 227, 228 Tờ bản đồ số 30) - Phường Quang Phong nhà ông Đạt, ông Lợi - Nhà ông Minh, ông Biền 1.600.000 - - - - Đất ở
1049 Thị xã Thái Hòa Đường QL 15A - Khối CBLS (Thửa 25...35, 45...56, 195, 80, 79, 44, 97, 42, 43, 71...78, 69, 70, 93, 96, 66...68, 91, 92, 89, 90, 114, 38, 39, 4...13, 14...21, 62, 81, 1, 221 Tờ bản đồ số 31) - Phường Quang Phong Nhà ông Hiếu - Nhà ông Đa 1.800.000 - - - - Đất ở
1050 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Cồn Vang (Thửa 114 Tờ bản đồ số 2) - Phường Quang Phong Cồn Vang - Cồn Vang 350.000 - - - - Đất ở
1051 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Cồn Vang (Thửa 82, 77, 68, 65, 80, 43, 35, 56, 80, 67, 76, 64, 63, 54, 61, 42, 41, 33, 31, 40, 9, 79, 115, 101, 89, 94, 96, 100, 106, 109 Tờ bản đồ số 4) - Phường Quang Phong Cồn Vang - Cồn Vang 350.000 - - - - Đất ở
1052 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Cồn Vang (Thửa 1, 5, 9, 13, 16, 20, 24, 33, 34, 48, 49, 59, 99, 95, 89, 90, 112, 107, 108, 114, 105, 106, 113, 119, 100, 101, 103, 92, 151, 150, 138, 129, 144, 149, 148, 143, 137, 128, 127, 111, 104, 97, 41, 102, 117 Tờ bản đồ số 5) - Phường Quang Phong Cồn Vang - Cồn Vang 350.000 - - - - Đất ở
1053 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 52, 59, 92, 94, 96, 103, 107, 91, 95, 111 Tờ bản đồ số 6) - Phường Quang Phong Nghĩa Sơn - Nghĩa Sơn 350.000 - - - - Đất ở
1054 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Cồn Vang (Thửa 1, 2, 48, 54, 55, 56 Tờ bản đồ số 8) - Phường Quang Phong Cồn Vang - Cồn Vang 350.000 - - - - Đất ở
1055 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Đóng (Thửa 63, 58, 62, 52, 57, 46, 47, 40, 3, 54, 102, 103, 108, 109, 116, 117, 125, 135, 88, 110, 56, 52, 53, 57, 145 Tờ bản đồ số 9) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1056 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Đóng (Thửa 136, 132, 131, 124, 123, 99, 32, 24, 33, 48, 53, 49, 41, 37, 34, 35, 122, 133, 134, 101, 100 Tờ bản đồ số 9) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1057 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Đóng (Thửa 102, 78, 66, 53, 48, 47, 41, 33, 22, 20, 19, 8 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1058 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Đóng (Thửa 42, 53, 4, 9, 5, 6, 16, 15, 11, 17, 12, 10, 13, 26, 34, 14, 28 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1059 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư: Giáp Đường QL 15A đi khối Đóng - Khối Đóng (Thửa 47, 41, 33, 22, 133, 134, 135, 136 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong Từ nhà ông Thành, bà Lưu - Đến nhà ông Nồng, ông Kim 350.000 - - - - Đất ở
1060 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư: Giáp Đường QL 15A đi khối Đóng - Khối Đóng (Thửa 16, 15, 11, 17, 26, 34, 28, 27, 35, 18 Tờ bản đồ số 10) - Phường Quang Phong Từ nhà ông Thành, bà Lưu - Đến nhà ông Nồng, ông Kim 350.000 - - - - Đất ở
1061 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 215, 139, 203, 219, 264, 249, 265, 293, 307, 306, 338 Tờ bản đồ số 11) - Phường Quang Phong 550.000 - - - - Đất ở
1062 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 149, 163, 123, 137, 96, 108, 72, 43, 71, 70, 73, 42, 51, 52, 54, 69, 41, 93, 40, 19, 20, 21, 10, 22, 23, 24, 1, 25, 34, 38, 33, 32, 2, 16, 8, 11, 91, 180 Tờ bản đồ số 11) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1063 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 24...29, 36...40, 51, 81, 82, 216, 243, 247, 259, 260, 270...272, 280...283, 294, 305, 22, 23, 101, 257 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1064 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 307, 308, 311, 312, 318, 323 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1065 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 5........17, 20, 34, 35, 43, 44, 101, 273, 284, 19 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1066 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 328;329 Tờ bản đồ số 12) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1067 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 230, 231, 232, 8, 6, 11, 12 Tờ bản đồ số 13) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1068 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 281, 282, 91, 92 Tờ bản đồ số 13) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1069 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Đóng (Thửa 6...10, 13...16, 21, 22...25, 32...34, 39...42, 48, 52, 18, 41, 35, 06, 310, 231, 232 Tờ bản đồ số 16) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1070 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn, Đóng (Thửa 59, 86, 108, 117, 116, 133, 141, 154, 181, 199, 182, 170, 155, 142, 129, 122, 134, 118, 112, 102, 119, 113, 120, 125, 126, 138, 152, 2, 17, 16, 26, 34, 103, 33, 130 Tờ bản đồ số 17) - Phường Quang Phong 570.000 - - - - Đất ở
1071 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 241, 240, 226, 239, 238, 237, 212, 121, 130, 120, 88, 97, 23, 27, 6, 195, 169, 243, 129,159, 5, 105, 259, 260, 267, 268, 269, 99, 63, 54, 132, 282, 283 Tờ bản đồ số 18) - Phường Quang Phong 650.000 - - - - Đất ở
1072 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 47, 48, 38, 15, 54, 63, 99 Tờ bản đồ số 18) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1073 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 31, 33, 35, 37, 20...25, 28, 29, 6, 7, 14, 16, 19, 15, 18 Tờ bản đồ số 19) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1074 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nam Cường (Thửa 32, 34, 38 Tờ bản đồ số 19) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1075 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 3, 4, 17...22, 37...39, 45, 53, 57, 60, 61, 66, 75, 199, 200, 201, 202 Tờ bản đồ số 23) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1076 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 159, 131, 112, 100, 63, 71 Tờ bản đồ số 24) - Phường Quang Phong 750.000 - - - - Đất ở
1077 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối Nghĩa Sơn (Thửa 24, 10, 25, 38, 39, 26, 11, 20, 33, 40, 41, 27, 12, 13, 28, 43, 49, 56, 86, 91, 99, 107, 108, 123, 19, 34, 42, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 177, 137, 179, 181, 182 Tờ bản đồ số 24) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1078 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 45, 80, 89, 90, 81, 66, 70, 75, 71, 68, 62, 61, 55, 48, 47, 41, 56, 57, 49, 50, 63, 68, 33, 28, 23, 19, 20, 26, 29, 36, 30, 44, 84, 74, 79, 60, 65, 53, 46, 39, 93, 52, 16, 38, 54, 108, 109, 110, 24, 25, 22, 40, 112, 113, 114, 115, 121, 122, 123, 124, 125 Tờ bản đồ số 25) - Phường Quang Phong 750.000 - - - - Đất ở
1079 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 91, 92, 72, 59, 64, 69 Tờ bản đồ số 25) - Phường Quang Phong 750.000 - - - - Đất ở
1080 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 9, 7, 4, 32, 21, 18, 15, 8, 14, 111, 116, 117, 118, 119 Tờ bản đồ số 25) - Phường Quang Phong 430.000 - - - - Đất ở
1081 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 183, 78...80, 87...89, 108...110, 98...107, 124, 123, 95, 96, 120-122, 137-139, 116...119, 136, 157...162, 179, 178, 135, 90, 184, 129, 83-86, 73-77, 68-70, 180, 182, 181, 189, 190, 191, 192 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 1.300.000 - - - - Đất ở
1082 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 60, 59, 72, 63...66, 53...57, 48, 47, 26, 35, 36, 43, 52, 62, 71, 50, 58, 61, 82, 93, 94, 134, 193, 194, 195 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 850.000 - - - - Đất ở
1083 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 10, 11, 15, 20, 21, 29, 38, 44...46, 40, 41, 34, 32, 31, 25, 33, 19, 18, 14, 23, 30, 17, 9, 22, 16, 13, 2...8, 185, 186, 187, 188, 27 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 450.000 - - - - Đất ở
1084 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 5, 24, 25, 37, 19, 101, 85, 100, 99, 112, 111, 121, 120, 118, 108, 106, 107, 116, 115, 114, 129, 123, 113, 105, 87, 104, 79, 98, 110, 109, 119, 117, 125, 134, 133, 141, 15, 105, 223, 225, 226, 124, 128, 127, 136, 143, 126, 17, 224, 227, 228, 230, 231…233, 248, 249 Tờ bản đồ số 30) - Phường Quang Phong 750.000 - - - - Đất ở
1085 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 78, 102, 103, 138, 139, 146, 147, 160, 130...131, 155, 154, 149, 151, 157, 104, 129, 174, 175, 180, 181, 135, 142, 150, 132, 140, 148, 37, 229, 234, 235, 236, 237 Tờ bản đồ số 30) - Phường Quang Phong 430.000 - - - - Đất ở
1086 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 144, 145, 152, 158, 156, 162, 163, 169, 176, 170 Tờ bản đồ số 30) - Phường Quang Phong 430.000 - - - - Đất ở
1087 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 250,251, 252, 263, 160, 161, 164, 171, 177, 178, 182, 183, 190, 168, 167, 173, 179, 185, 197, 198, 191, 192, 187, 204, 208, 209, 211, 211, 210, 206, 207, 202, 169, 184, 195, 194, 200, 190, 183, 189, 182, 165 Tờ bản đồ số 30) - Phường Quang Phong 350.000 - - - - Đất ở
1088 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 36, 37, 197, 57, 58, 199, 81...85, 196, 98, 99...104, 93, 94, 95, 98, 127, 137, 128, 129, 116, 117, 183, 86, 115, 96, 97, 150-154, 138-142, 130, 118-121, 105, 123, 106, 112, 107, 108, 226, 60, 61, 88 Tờ bản đồ số 31) - Phường Quang Phong 1.300.000 - - - - Đất ở
1089 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 61, 88, 59, 87, 113, 198, 109...111, 125, 124, 135, 122, 131, 132, 144, 142, 159, 161, 162, 163, 155, 143, 168, 160, 167, 173, 172, 171, 179, 178, 185, 186, 182, 180, 174, 126, 208, 209, 211, 217, 214, 215, 216, 208, 209, 212, 220, 190...193, 187, 188, 183, 181, 175, 176, 169, 170, 164, 165, 145, 146, 134, 156, 157, 158, 147, 148, 149, 126, 210, 60, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 219, 220, 222, 223, 227...229 Tờ bản đồ số 31) - Phường Quang Phong 850.000 - - - - Đất ở
1090 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 200 (Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6), 218, 224, 225 Tờ bản đồ số 31) - Phường Quang Phong 750.000 - - - - Đất ở
1091 Thị xã Thái Hòa Đường dân cư - Khối CBLS (Thửa 184, 201, 203, 204, 205, 206, 207 Tờ bản đồ số 31) - Phường Quang Phong 420.000 - - - - Đất ở
1092 Thị xã Thái Hòa Quốc lộ 48 - Khối Quang Vinh (Thửa 390…402, 366, 371, 367…369, 403, 370…374, 376…378, 347, 379…381, 348…351, 353…356, 323…334, 336…339, 340…342, 308…310, 334, 312…318, 290, 292…310, 320, 265, 419, 303, 304, 267…269, 270…280, 253, 281, 282, 254…256, 284…286, 266, 444, 456, 673, 674, 423, 437, 458, 463, 473, 474, 503, 504, 673, 674, 408 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong Từ Trung tâm YT dự phòng - Đến Công ty Minh Phát 8.000.000 - - - - Đất ở
1093 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Khối Quang Vinh (Thửa 406, 407, 409, 382, 383, 410, 420, 418, 384, 385, 411, 412, 386, 413, 357, 358, 360, 359, 414, 361...363, 388, 415, 364, 291, 263, 227, 226, 246, 248, 247, 430…433, 426…429, 228, 442, 443, 283, 445…449, 438…441, 457, 460….462 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 1.000.000 - - - - Đất ở
1094 Thị xã Thái Hòa Khu vực TTYTDP - Khối Quang Trung (Thửa 422, 251, 231, 232, 213, 214, 215, 233, 201, 202, 216, 234…237, 257, 189, 190, 203, 217, 361, Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 1.500.000 - - - - Đất ở
1095 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Bệnh viện 4 cũ - Khối Quang Trung (Thửa 146 (Lô A1, A7, A13, A18, B1, B7, B13, B18, C1, C7) Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 2.200.000 - - - - Đất ở
1096 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Bệnh viện 4 cũ, Trung Đô 7 - Khối Quang Trung (Thửa 146 (Bệnh viện 4: Lô số A14…A18, B14…B18, C8…C13), 104 (Lô số 03, 04) Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 2.000.000 - - - - Đất ở
1097 Thị xã Thái Hòa Khu đấu giá Bệnh viện 4 cũ, Trung Đô 7 - Khối Quang Trung (Thửa 146 (Lô số A2….A6, A8…A12, B2….B6, B8….B12, C2….C6), 104 (Lô số 01, 02, 05, 06, 07, 08) Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 1.800.000 - - - - Đất ở
1098 Thị xã Thái Hòa Khu vực Phân Vi sinh - Khối Quang Trung (Thửa 136, 128, 129, 130, 139, 138, 137, 143, 154, 163, 164, 165, 144, 145, 156, 165, 172, 173, 166, 175, 174, 184, 196, 197, 185, 198, 209, 210, 200, 199, 211, 212, 228, 229, 249, 250, 207, 207, 225, 224, 245, 263, 416, 264, 188, 189, 190, 203, 217, 434…435, 436, 150, 151, 186, 187, 450, 451, 217; 226,227;506; 507;508; 469, 470, 523, 524, 527, 528, 529, 530 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 1.200.000 - - - - Đất ở
1099 Thị xã Thái Hòa Khu vực khí tượng - Khối Quang Trung (Thửa 151, 150, 158, 159, 160, 168, 169, 170, 179, 180, 193, 182, 181, 194, 205, 244, 221...223, 240, 241, 243, 242, 259, 258, 260, 288, 289, 307, 287, 239, 219, 292, 92(1)….92(5), 453…455, 195, 183, 171, 465, 505, 506, 531…..535, Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 1.000.000 - - - - Đất ở
1100 Thị xã Thái Hòa Khu vực khối QuangTrung - Khối Quang Trung (Thửa 133, 134, 135, 140, 141, 142, 152, 161, 162, 153, 80, 81, 64, 65, 47, 48, 66, 67, 96…100, 119….125, 110, 111, 112, 423…425, 664, 665, 468, 471, 525, 526, 664, 665 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 900.000 - - - - Đất ở