Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Khối Quang Vinh (Thửa 406, 407, 409, 382, 383, 410, 420, 418, 384, 385, 411, 412, 386, 413, 357, 358, 360, 359, 414, 361...363, 388, 415, 364, 291, 263, 227, 226, 246, 248, 247, 430…433, 426…429, 228, 442, 443, 283, 445…449, 438…441, 457, 460….462 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong Thị xã Thái Hòa Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Thị Xã Thái Hòa, Khu Dân Cư Khối Quang Vinh

Bảng giá đất tại Thị xã Thái Hòa, khu dân cư Khối Quang Vinh (Thửa 406, 407, 409, 382, 383, 410, 420, 418, 384, 385, 411, 412, 386, 413, 357, 358, 360, 359, 414, 361...363, 388, 415, 364, 291, 263, 227, 226, 246, 248, 247, 430…433, 426…429, 228, 442, 443, 283, 445…449, 438…441, 457, 460….462, Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong, loại đất ở, được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Vị trí 1: Giá 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình trong khu dân cư, với đầy đủ tiện ích và hạ tầng phục vụ cho cuộc sống sinh hoạt hàng ngày. Vị trí này thích hợp cho các hộ gia đình đang tìm kiếm một không gian sống yên tĩnh và thuận lợi.

Vị trí 2: Giá 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có nhiều tiện ích xung quanh và giao thông thuận lợi, thích hợp cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với ngân sách hợp lý.

Vị trí 3: Giá 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, tuy nhiên vẫn nằm trong khu dân cư phát triển. Thích hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm các lô đất có giá phải chăng.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai tại khu dân cư Khối Quang Vinh, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai. Nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc hoạch định chiến lược đầu tư hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Khối Quang Vinh (Thửa 406, 407, 409, 382, 383, 410, 420, 418, 384, 385, 411, 412, 386, 413, 357, 358, 360, 359, 414, 361...363, 388, 415, 364, 291, 263, 227, 226, 246, 248, 247, 430…433, 426…429, 228, 442, 443, 283, 445…449, 438…441, 457, 460….462 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 1.000.000 - - - - Đất ở
2 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Khối Quang Vinh (Thửa 406, 407, 409, 382, 383, 410, 420, 418, 384, 385, 411, 412, 386, 413, 357, 358, 360, 359, 414, 361...363, 388, 415, 364, 291, 263, 227, 226, 246, 248, 247, 430…433, 426…429, 228, 442, 443, 283, 445…449, 438…441, 457, 460….462 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 550.000 - - - - Đất TM-DV
3 Thị xã Thái Hòa Khu dân cư - Khối Quang Vinh (Thửa 406, 407, 409, 382, 383, 410, 420, 418, 384, 385, 411, 412, 386, 413, 357, 358, 360, 359, 414, 361...363, 388, 415, 364, 291, 263, 227, 226, 246, 248, 247, 430…433, 426…429, 228, 442, 443, 283, 445…449, 438…441, 457, 460….462 Tờ bản đồ số 26) - Phường Quang Phong 500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện