Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Vinh Nghệ An

Giá đất cao nhất tại Thành phố Vinh là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Vinh là: 0
Giá đất trung bình tại Thành phố Vinh là: 5.379.992
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
16101 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bói - Đồng Tran 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16102 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cơn Dầu - Đồng Cơn Chuối 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16103 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Sau - Đồng Bàu Ba 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16104 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cửa Trên - Đồng Cửa Dưới 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16105 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Các vị trí còn lại trên địa bàn 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16106 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng cơn pheo - Đồng Đầu Làng 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16107 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Thâu Đâu, Đầu làng - Đồng Nhà Diên 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16108 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bàu Ba Dìa - Đồng Cao Tây, Đồng Nhà Vịt 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16109 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng cữa Mộc - Đồng Cơn gôm Đồng mu môc 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16110 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bàu Quan - Bàu Đông Chợ sáng 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16111 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Bàu mụ dui - Đồng Cửa dưới 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16112 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cữa Đình - Đồng Mô cung 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16113 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng kẻ rạng đông - Đòng Mũ Nút 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16114 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Giếng Dừa - Đồng Chăn Nuôi 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16115 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Nhà Sứ , Bị Cung - Đồng Đàm 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16116 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bờ Vùng - Đồng Kim Cương, Đ. Sân Bay 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16117 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Chia - Đông Chợ 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16118 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cao - Thánh giá 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16119 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Nhà Mờ - Đằng Tây Ngơ 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16120 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cửa ông Lộc - Đồng Bói 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16121 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bàu Hằng 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16122 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bói - Đồng Tran 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16123 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cơn Dầu - Đồng Cơn Chuối 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16124 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Sau - Đồng Bàu Ba 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16125 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cửa Trên - Đồng Cửa Dưới 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16126 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Các vị trí còn lại trên địa bàn 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
16127 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng cơn pheo - Đồng Đầu Làng 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16128 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Thâu Đâu, Đầu làng - Đồng Nhà Diên 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16129 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bàu Ba Dìa - Đồng Cao Tây, Đồng Nhà Vịt 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16130 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng cữa Mộc - Đồng Cơn gôm Đồng mu môc 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16131 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bàu Quan - Bàu Đông Chợ sáng 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16132 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Bàu mụ dui - Đồng Cửa dưới 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16133 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cữa Đình - Đồng Mô cung 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16134 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng kẻ rạng đông - Đòng Mũ Nút 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16135 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Giếng Dừa - Đồng Chăn Nuôi 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16136 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Nhà Sứ , Bị Cung - Đồng Đàm 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16137 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bờ Vùng - Đồng Kim Cương, Đ. Sân Bay 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16138 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Chia - Đông Chợ 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16139 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cao - Thánh giá 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16140 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Nhà Mờ - Đằng Tây Ngơ 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16141 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cửa ông Lộc - Đồng Bói 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16142 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bàu Hằng 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16143 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Bói - Đồng Tran 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16144 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cơn Dầu - Đồng Cơn Chuối 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16145 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Sau - Đồng Bàu Ba 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16146 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Đồng Cửa Trên - Đồng Cửa Dưới 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16147 Thành phố Vinh Xã Nghi Phú Các vị trí còn lại trên địa bàn 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16148 Thành phố Vinh Phường Quán Bàu Toàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16149 Thành phố Vinh Phường Quán Bàu Toàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16150 Thành phố Vinh Phường Quán Bàu Toàn phường 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
16151 Thành phố Vinh Phường Quán Bàu (Đất ở vườn ao liền kề) 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
16152 Thành phố Vinh Phường Quang Trung Toàn phường 100.000 - - - - Đất nông nghiệp
16153 Thành phố Vinh Phường Quang Trung (Đất ở vườn ao liền kề) 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
16154 Thành phố Vinh Phường Trung Đô bao gồm tất cả các thửa trên địa bàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16155 Thành phố Vinh Phường Trung Đô (Đất trồng lúa nước) bao gồm tất cả các thửa trên địa bàn phường 100.000 - - - - Đất trồng lúa
16156 Thành phố Vinh Phường Trung Đô bao gồm tất cả các thửa trên địa bàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16157 Thành phố Vinh Phường Trung Đô bao gồm tất cả các thửa trên địa bàn phường 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
16158 Thành phố Vinh Phường Trung Đô (Đất vườn ao liền kề đất ở) 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
16159 Thành phố Vinh Phường Trường Thi bao gồm tất cả các thửa trên địa bàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16160 Thành phố Vinh Phường Trường Thi (Đất trồng lúa nước) bao gồm tất cả các thửa trên địa bàn phường 100.000 - - - - Đất trồng lúa
16161 Thành phố Vinh Phường Trường Thi bao gồm tất cả các thửa trên địa bàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16162 Thành phố Vinh Phường Trường Thi bao gồm tất cả các thửa trên địa bàn phường 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
16163 Thành phố Vinh Phường Vinh Tân 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
16164 Thành phố Vinh Phường Vinh Tân (Đất trồng lúa nước) 100.000 - - - - Đất trồng lúa
16165 Thành phố Vinh Phường Vinh Tân 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
16166 Thành phố Vinh Phường Vinh Tân 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
16167 Thành phố Vinh Phường Vinh Tân (Đất ở vườn ao liền kề) 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Phường Quán Bàu, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại phường Quán Bàu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho đoạn từ Toàn Phường.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn phường Quán Bàu có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại khu vực này, thể hiện giá trị đất có khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả và ổn định.

Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đảm bảo quyền lợi và lợi ích cho các bên liên quan.


Bảng Giá Đất Phường Quán Bàu, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại phường Quán Bàu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất nông nghiệp khác, cụ thể là đất ở vườn ao liền kề.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn phường Quán Bàu có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho loại đất nông nghiệp khác tại khu vực này, phản ánh giá trị đất có tiềm năng phát triển kinh tế và đáp ứng nhu cầu canh tác hiệu quả.

Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đảm bảo quyền lợi và lợi ích cho các bên liên quan.


Bảng Giá Đất Phường Quang Trung, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất nông nghiệp, cụ thể cho đoạn từ Toàn Phường.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn phường Quang Trung có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho loại đất nông nghiệp tại khu vực này, thể hiện giá trị đất có khả năng sản xuất nông nghiệp tốt và tiềm năng phát triển bền vững.

Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đảm bảo quyền lợi và lợi ích cho các bên liên quan.


Bảng Giá Đất Phường Quang Trung, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất nông nghiệp khác, cụ thể là đất ở vườn ao liền kề.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn phường Quang Trung có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho loại đất nông nghiệp khác tại khu vực này, phản ánh giá trị đất có tiềm năng phát triển và sử dụng hiệu quả cho các mục đích nông nghiệp.

Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đảm bảo quyền lợi và lợi ích cho các bên liên quan.


Bảng Giá Đất Phường Trung Đô, Thành Phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại phường Trung Đô, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, bao gồm tất cả các thửa trên địa bàn phường.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn phường Trung Đô có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại khu vực này, phản ánh giá trị đất có khả năng sản xuất nông nghiệp tốt và ổn định.

Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đảm bảo quyền lợi và lợi ích cho các bên liên quan.