Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An

Bảng giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An là căn cứ pháp lý chính. Thành phố Vinh đang nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các khu vực có hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Tổng quan khu vực Thành phố Vinh, Nghệ An

Thành phố Vinh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Nghệ An, nằm ở vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi, kết nối các tỉnh miền Trung và cả nước.

Thành phố này có đặc điểm nổi bật với nhiều khu vực phát triển mạnh mẽ như khu vực gần các trung tâm thương mại, khu công nghiệp, và các dự án quy hoạch đô thị mới. Đây là yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Vinh trong những năm qua.

Các yếu tố như hạ tầng giao thông phát triển, đặc biệt là sự kết nối với các tuyến cao tốc, cầu đường, và sự đầu tư vào các khu đô thị mới, đã tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản tại Thành phố Vinh.

Việc xây dựng các tuyến đường mới, cùng với các khu vực dự kiến sẽ trở thành trung tâm đô thị mới, là một yếu tố then chốt làm tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, các tiện ích như trường học, bệnh viện, siêu thị và các khu vui chơi giải trí đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao sức hấp dẫn của các khu đất. Đặc biệt, với tốc độ đô thị hóa nhanh chóng, Thành phố Vinh đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản từ khắp nơi, làm cho nhu cầu về đất đai tại đây không ngừng tăng cao.

Phân tích giá đất tại Thành phố Vinh, Nghệ An

Bảng giá đất tại Thành phố Vinh hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại Thành phố Vinh có thể lên tới 65 triệu đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất có thể chỉ còn 0 đồng/m² ở những khu vực xa trung tâm hoặc chưa có nhiều tiện ích phát triển.

Giá đất trung bình tại Thành phố Vinh dao động khoảng 5.379.992 đồng/m², là mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Mức giá này thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại Thành phố Vinh, nhưng cũng phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Những khu vực gần trung tâm thành phố hoặc các khu công nghiệp, thương mại có giá đất cao, trong khi những khu vực ngoại ô hoặc chưa được quy hoạch rõ ràng có mức giá thấp hơn rất nhiều.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án đô thị, giá đất tại Thành phố Vinh dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai. Các nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các khu vực nằm gần các dự án hạ tầng lớn hoặc các trung tâm thương mại mới. Đầu tư vào những khu vực này có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Vinh, Nghệ An

Thành phố Vinh có nhiều điểm mạnh làm gia tăng tiềm năng đầu tư bất động sản. Nổi bật trong đó là các dự án lớn về hạ tầng giao thông như tuyến cao tốc Bắc Nam, dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến đường trong và ngoài thành phố. Đây chính là yếu tố then chốt giúp Thành phố Vinh trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, thành phố Vinh cũng đang tích cực thu hút các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, các khu đô thị mới với quy hoạch bài bản. Chính những yếu tố này sẽ làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực có tiềm năng phát triển.

Các dự án bất động sản lớn, cùng với việc thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước, sẽ làm cho giá trị bất động sản tại Thành phố Vinh tiếp tục tăng trong tương lai. Đặc biệt, khi xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại các khu vực ven biển và khu vực gần trung tâm thành phố Vinh đang gia tăng.

Thành phố Vinh, Nghệ An đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với nhiều yếu tố phát triển tiềm năng. Với sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị và tiềm năng phát triển kinh tế, giá trị bất động sản tại đây sẽ tiếp tục tăng trưởng. Các nhà đầu tư nên lưu ý đến các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và tập trung vào những khu vực gần các dự án lớn, đồng thời theo dõi các biến động của thị trường để có quyết định đầu tư hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Vinh là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Vinh là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Vinh là: 5.652.343 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2992

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
15601 Thành phố Vinh Xứ vườn Tùn - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 316, 317, 298, 299, …) Thửa 316 - Thửa 563 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15602 Thành phố Vinh Đồng Sa Pa - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 265, 266, 245, 246, …) Thửa 265 - Thửa 350 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15603 Thành phố Vinh Đồng Bà Thái - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 249, 250, 230, 198, 199, …) Thửa 249 - Thửa 495 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15604 Thành phố Vinh Đồng Bắc Chăn nuôi - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 12, 13, 14, 15, …) Thửa 12 - Thửa 167 85.000 - - - - Đất nông nghiệp
15605 Thành phố Vinh Đồng Bắc lái - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 477, 478, 479, …) Thửa 447 - Thửa 597 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15606 Thành phố Vinh Đồng Việt Kiều - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 408, 409, 410, 381, …) Thửa 408 - Thửa 529 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15607 Thành phố Vinh Đồng Dòng Đê - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 748, 747, 793, 833, ….) Thửa 718 - Thửa 1444 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15608 Thành phố Vinh Đồng Cổ Cò - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 599, 600, 568, 569, , …) Thửa 599 - Thửa 939 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15609 Thành phố Vinh Đồng Bàu Tây - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 35; gồm các thửa: 862, 863, 861, 888, 889, ) Thửa 862 - Thửa 1159 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15610 Thành phố Vinh Đồng Danh - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 67, 89, 37, 38, …) Thửa 6 - Thửa 343 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15611 Thành phố Vinh Vùng Chè - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 22, 23, 24, 25, …) Thửa 22 - Thửa 237 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15612 Thành phố Vinh Đồng Mương Bàu - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 1, 2, 3, …) Thửa 1 - Thửa 36 85.000 - - - - Đất nông nghiệp
15613 Thành phố Vinh Vùng Danh - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 13, 14, 20, 21, …) Thửa 13 - Thửa 35 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15614 Thành phố Vinh Đồng Danh - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 39, 45, 46, 47, ….) Thửa 39 - Thửa 99 85.000 - - - - Đất nông nghiệp
15615 Thành phố Vinh Đồng Mù ao Nam - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 38, 40, 41, 48, 49, …) Thửa 38 - Thửa 108 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15616 Thành phố Vinh Vùng Tràm Nam - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 107, 113, 114, …..) Thửa 107 - Thửa 206 85.000 - - - - Đất nông nghiệp
15617 Thành phố Vinh Xứ ruộng mặt - Xã Hưng Đông (tờ bản đồ 33; gồm các thửa: 109, 110, 106, 112, ….) Thửa 109 - Thửa 202 - 75.000 - - - Đất nông nghiệp
15618 Thành phố Vinh Xã Hưng Đông (Đất vườn ao liền kề đất ở) 85.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
15619 Thành phố Vinh Phường Hưng Dũng Toàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15620 Thành phố Vinh Phường Hưng Dũng Toàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
15621 Thành phố Vinh Phường Hưng Dũng Toàn phường 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
15622 Thành phố Vinh Phường Hưng Dũng (Đất vườn ao liền kề đất ở) Toàn phường 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
15623 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa (Đất trồng lúa nước) ĐẤT NN HTX PHONG ĐĂNG (ngoài bãi VSL) 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15624 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa (Đất trồng lúa nước) ĐẤT NN HTX PHONG ĐĂNG - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15625 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa (Đất trồng lúa nước) ĐẤT NN HTX PHONG PHÚ - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15626 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa (Đất trồng lúa nước) ĐẤT NN HTX PHONG QUANG - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15627 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa (Đất trồng lúa nước) ĐẤT NN HTX KHÁNH HẬU - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15628 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa (Đất trồng lúa nước) ĐẤT NN HTX KHÁNH HẬU (ngoài bãi VSL) 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15629 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa (Đất trồng lúa nước) ĐẤT NN HTX NÔNG NGHIỆP 2 HƯNG HÒA - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15630 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa (Đất trồng lúa nước) ĐẤT NN HTX NÔNG NGHIỆP 2 HƯNG HÒA(ngoài bãi VSL) 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15631 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX PHONG ĐĂNG (ngoài bãi VSL) 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15632 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX PHONG ĐĂNG - 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
15633 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX PHONG PHÚ - 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
15634 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX PHONG QUANG - 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
15635 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX KHÁNH HẬU - 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
15636 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX KHÁNH HẬU (ngoài bãi VSL) 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15637 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX NÔNG NGHIỆP 2 HƯNG HÒA - 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
15638 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX NÔNG NGHIỆP 2 HƯNG HÒA(ngoài bãi VSL) 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15639 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX PHONG ĐĂNG 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
15640 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX PHONG PHÚ - 75.000 - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
15641 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX PHONG QUANG 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
15642 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT NN HTX NÔNG NGHIỆP 2 HƯNG HÒA 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
15643 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TOÀN XÃ 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
15644 Thành phố Vinh Xã Hưng Hòa (Đất vườn ao liền kề đất ở) 85.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
15645 Thành phố Vinh Xã Hưng Lộc (Đất trồng lúa nước) 85.000 75.000 - - - Đất trồng lúa
15646 Thành phố Vinh Xã Hưng Lộc 85.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
15647 Thành phố Vinh Xã Hưng Lộc 85.000 75.000 - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
15648 Thành phố Vinh Xã Hưng Lộc 85.000 75.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
15649 Thành phố Vinh Xã Hưng Lộc (Đất vườn ao liền kề đất ở) 85.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
15650 Thành phố Vinh Phường Hưng Phúc Toàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15651 Thành phố Vinh Phường Hưng Phúc Toàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
15652 Thành phố Vinh Phường Hưng Phúc Toàn phường 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
15653 Thành phố Vinh Phường Hưng Phúc (Đất vườn ao liền kề đất ở) Toàn phường 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
15654 Thành phố Vinh Phường Lê Lợi Toàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15655 Thành phố Vinh Phường Lê Lợi Toàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
15656 Thành phố Vinh Phường Lê Lợi Toàn phường 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
15657 Thành phố Vinh Phường Lê Lợi (Đất vườn ao liền kề đất ở) Toàn phường 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
15658 Thành phố Vinh Phường Lê Mao Toàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15659 Thành phố Vinh Phường Lê Mao Toàn phường 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
15660 Thành phố Vinh Phường Lê Mao Toàn phường 100.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
15661 Thành phố Vinh Phường Lê Mao (Đất vườn ao liền kề đất ở) Toàn phường 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
15662 Thành phố Vinh Xã Nghi Ân (Đất trồng lúa nước) Gồm các xứ đồng: Đồng Mai, Cơn mưng, Đường ngang, Lợi cơn mưng, Lá cờ cao, Chim sân, Đồng chuông khan, Cưỡng chim sân, Ngầm, đồng chuông thuộc các xóm 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15663 Thành phố Vinh Xã Nghi Ân (Đất trồng lúa nước) Các xứ đồng còn lại thuộc các xóm: Kim Khánh, Kim Mỹ, Kim Chi, Kim Phúc, Kim Liên, Kim Trung, Kim Nghĩa, Kim Bình, Kim Sơn, Kim Tân, Kim Đông, Kim Hợp - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15664 Thành phố Vinh Xã Nghi Ân Gồm các xứ đồng: Đồng Mai, Cơn mưng, Đường ngang, Lợi cơn mưng, Lá cờ cao, Chim sân, Đồng chuông khan, Cưỡng chim sân, Ngầm, đồng chuông thuộc các xóm 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15665 Thành phố Vinh Xã Nghi Ân Các xứ đồng còn lại thuộc các xóm: Kim Khánh, Kim Mỹ, Kim Chi, Kim Phúc, Kim Liên, Kim Trung, Kim Nghĩa, Kim Bình, Kim Sơn, Kim Tân, Kim Đông, Kim Hợp - 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
15666 Thành phố Vinh Xã Nghi Ân Gồm các xứ đồng: Đồng Mai, Cơn mưng, Đường ngang, Lợi cơn mưng, Lá cờ cao, Chim sân, Đồng chuông khan, Cưỡng chim sân, Ngầm, đồng chuông thuộc các xóm 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
15667 Thành phố Vinh Xã Nghi Ân Các xứ đồng còn lại thuộc các xóm: Kim Khánh, Kim Mỹ, Kim Chi, Kim Phúc, Kim Liên, Kim Trung, Kim Nghĩa, Kim Bình, Kim Sơn, Kim Tân, Kim Đông, Kim Hợp - 75.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
15668 Thành phố Vinh Xã Nghi Ân Gồm các xứ đồng: Đồng Mai, Cơn mưng, Đường ngang, Lợi cơn mưng, Lá cờ cao, Chim sân, Đồng chuông khan, Cưỡng chim sân, Ngầm, đồng chuông thuộc các xóm 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
15669 Thành phố Vinh Xã Nghi Ân (Đất vườn ao liền kề đất ở) 85.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
15670 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Đức 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15671 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Đồng 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15672 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Tín 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15673 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Hương Tín 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15674 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Hương 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15675 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Trang 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15676 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Thịnh 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15677 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Bình 13 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15678 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Hoa 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15679 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Trung 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15680 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Mỹ 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15681 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Bình 14 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15682 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Đức - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15683 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Đồng - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15684 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Tín - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15685 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Hương Tín - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15686 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Hoa - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15687 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Trang - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15688 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Hương - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15689 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Trung - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15690 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Thịnh - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15691 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Bình 13 - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15692 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Bình14 - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15693 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đất NN xóm Xuân Mỹ - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15694 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Các vị trí thửa đất NN còn lại - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15695 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Đồng Đầm, Đồng Mây 85.000 - - - - Đất trồng lúa
15696 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức (Đất trồng lúa nước) Bàu nường - 75.000 - - - Đất trồng lúa
15697 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức Đất NN xóm Xuân Đức 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15698 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức Đất NN xóm Xuân Đồng 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15699 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức Đất NN xóm Xuân Tín 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
15700 Thành phố Vinh Xã Nghi Đức Đất NN xóm Hương Tín 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm