Bảng giá đất Tại Khu vực dân cư xóm 5 (xóm dưới) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1936, 1832, 1803, 1766, 1728, 1692, 2077-2079, 1659, 1693, 1624, 1595 đến 1597, 1550 đến 1555, 1521, 1522, 1481, 1452, 1480, 1479, 1478, 2031, 1518, 1519, 1482, 1405, 1355, 1356, 1267, 1404, 1402, 1403, 1354, 1316, 1266, 1353, 1265, 1315, 1401, 1661) - Xã Lý Thành Huyện Yên Thành Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Yên Thành, Khu Vực Dân Cư Xóm 5, Xã Lý Thành

Bảng giá đất tại khu vực dân cư xóm 5 (xóm dưới), xã Lý Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở trong khu vực.

Vị Trí 1: Giá 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở tại xóm 5, với mức giá 160.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt, mặc dù không cao như các khu vực khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế.

Vị Trí 2: Giá 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm các thửa đất lân cận tại xóm 5, với mức giá 140.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị khả quan của đất ở trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm các thửa đất nằm xa hơn trong xóm 5, với mức giá 120.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách thấp hơn khi đầu tư.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại khu vực dân cư xóm 5, xã Lý Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
17

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thành Khu vực dân cư xóm 5 (xóm dưới) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1936, 1832, 1803, 1766, 1728, 1692, 2077-2079, 1659, 1693, 1624, 1595 đến 1597, 1550 đến 1555, 1521, 1522, 1481, 1452, 1480, 1479, 1478, 2031, 1518, 1519, 1482, 1405, 1355, 1356, 1267, 1404, 1402, 1403, 1354, 1316, 1266, 1353, 1265, 1315, 1401, 1661) - Xã Lý Thành 160.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Yên Thành Khu vực dân cư xóm 5 (xóm dưới) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1936, 1832, 1803, 1766, 1728, 1692, 2077-2079, 1659, 1693, 1624, 1595 đến 1597, 1550 đến 1555, 1521, 1522, 1481, 1452, 1480, 1479, 1478, 2031, 1518, 1519, 1482, 1405, 1355, 1356, 1267, 1404, 1402, 1403, 1354, 1316, 1266, 1353, 1265, 1315, 1401, 1661) - Xã Lý Thành 88.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Yên Thành Khu vực dân cư xóm 5 (xóm dưới) (Tờ bản đồ số 10, thửa: 1936, 1832, 1803, 1766, 1728, 1692, 2077-2079, 1659, 1693, 1624, 1595 đến 1597, 1550 đến 1555, 1521, 1522, 1481, 1452, 1480, 1479, 1478, 2031, 1518, 1519, 1482, 1405, 1355, 1356, 1267, 1404, 1402, 1403, 1354, 1316, 1266, 1353, 1265, 1315, 1401, 1661) - Xã Lý Thành 80.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện