Bảng giá đất Tại Khu vực dân cư xóm 3, 4 (xóm giữa và đồng mười) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1214, 1182, 1186 đến 1189, 1142 đến 1146, 1163, 1164, 1118, 1119, 1090 đến 1096, 1065 đến 1079, 1042 đến 1047, 1023, 1022, 992, 1114, 1141, 1140, 1064, 1089, 1063, 1404, 1089, 1063, 1404, 1062, 1035, 1137, 1138, 1113, 1087) Huyện Yên Thành Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Yên Thành, Khu Vực Dân Cư Xóm 3, 4 (Xóm Giữa và Đồng Mười)

Bảng giá đất tại khu vực dân cư Xóm 3 và 4 (Xóm Giữa và Đồng Mười), Xã Lý Thành, Huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở tại các thửa đất được xác định theo tờ bản đồ cụ thể.

Vị Trí 1: Giá 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Xóm 3 và 4, với mức giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 2: Giá 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm các thửa đất lân cận trong khu vực, với mức giá 170.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị ổn định cho đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển khả quan.

Vị Trí 3: Giá 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm các khu vực xa hơn trong Xóm 3 và 4, với mức giá 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Xóm 3 và 4 (Xóm Giữa và Đồng Mười), Xã Lý Thành, Huyện Yên Thành.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thành Khu vực dân cư xóm 3, 4 (xóm giữa và đồng mười) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1214, 1182, 1186 đến 1189, 1142 đến 1146, 1163, 1164, 1118, 1119, 1090 đến 1096, 1065 đến 1079, 1042 đến 1047, 1023, 1022, 992, 1114, 1141, 1140, 1064, 1089, 1063, 1404, 1089, 1063, 1404, 1062, 1035, 1137, 1138, 1113, 1087) 180.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Yên Thành Khu vực dân cư xóm 3, 4 (xóm giữa và đồng mười) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1214, 1182, 1186 đến 1189, 1142 đến 1146, 1163, 1164, 1118, 1119, 1090 đến 1096, 1065 đến 1079, 1042 đến 1047, 1023, 1022, 992, 1114, 1141, 1140, 1064, 1089, 1063, 1404, 1089, 1063, 1404, 1062, 1035, 1137, 1138, 1113, 1087) 99.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Yên Thành Khu vực dân cư xóm 3, 4 (xóm giữa và đồng mười) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1214, 1182, 1186 đến 1189, 1142 đến 1146, 1163, 1164, 1118, 1119, 1090 đến 1096, 1065 đến 1079, 1042 đến 1047, 1023, 1022, 992, 1114, 1141, 1140, 1064, 1089, 1063, 1404, 1089, 1063, 1404, 1062, 1035, 1137, 1138, 1113, 1087) 90.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện