Bảng giá đất Tại Khu vự dân cư xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 610, 634, 635, 652, 653, 724, 704, 705, 725, 749, 796, 797, 891, 889, 855 đến 859, 919, 920, 981 đến 983, 951, 952, 1031, 1002, 1061, 1030, 1060, 1059, 1125, 1150, 1188, 1187, 1349, 1059, 1902, 1028, 980, 950, 1190 đến 1194, 1153, 1128, 1098, 1154, 1129, 1065, 1066, 1099, 958, 890, 593) - Xã Lý Thành Huyện Yên Thành Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Yên Thành, Khu Vực Dân Cư Xóm 1

Bảng giá đất tại khu vực dân cư xóm 1, xã Lý Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An được quy định theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho các thửa đất tại tờ bản đồ số 9.

Vị Trí 1: Giá 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong xóm 1, xã Lý Thành, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở. Đây là mức giá khởi điểm cho loại đất ở trong khu vực này.

Vị Trí 2: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm các thửa đất khác nằm trong khu vực xóm 1, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thể hiện giá trị tốt cho các dự án xây dựng nhà ở có ngân sách vừa phải, cho thấy sự hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Vị Trí 3: Giá 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực có các thửa đất với mức giá 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước đó, phản ánh giá trị của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng. Mức giá này thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại khu vực dân cư xóm 1, xã Lý Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thành Khu vự dân cư xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 610, 634, 635, 652, 653, 724, 704, 705, 725, 749, 796, 797, 891, 889, 855 đến 859, 919, 920, 981 đến 983, 951, 952, 1031, 1002, 1061, 1030, 1060, 1059, 1125, 1150, 1188, 1187, 1349, 1059, 1902, 1028, 980, 950, 1190 đến 1194, 1153, 1128, 1098, 1154, 1129, 1065, 1066, 1099, 958, 890, 593) - Xã Lý Thành 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Yên Thành Khu vự dân cư xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 610, 634, 635, 652, 653, 724, 704, 705, 725, 749, 796, 797, 891, 889, 855 đến 859, 919, 920, 981 đến 983, 951, 952, 1031, 1002, 1061, 1030, 1060, 1059, 1125, 1150, 1188, 1187, 1349, 1059, 1902, 1028, 980, 950, 1190 đến 1194, 1153, 1128, 1098, 1154, 1129, 1065, 1066, 1099, 958, 890, 593) - Xã Lý Thành 83.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Yên Thành Khu vự dân cư xóm 1 (Tờ bản đồ số 9, thửa: 610, 634, 635, 652, 653, 724, 704, 705, 725, 749, 796, 797, 891, 889, 855 đến 859, 919, 920, 981 đến 983, 951, 952, 1031, 1002, 1061, 1030, 1060, 1059, 1125, 1150, 1188, 1187, 1349, 1059, 1902, 1028, 980, 950, 1190 đến 1194, 1153, 1128, 1098, 1154, 1129, 1065, 1066, 1099, 958, 890, 593) - Xã Lý Thành 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện