Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 48 C, đường Vẽ - Yên Hòa, suối Chà hạ, suối Huồi Nguyên) Đường QL 48 C - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1902 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 48 C, đường Vẽ - Yên Hòa, suối Chà hạ, suối Huồi Nguyên) Đường QL 48 C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1903 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu Bản Ngọn - Giáp đất xã Nga My 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1904 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 48 C, đường Vẽ - Yên Hòa, suối Chà hạ, suối Huồi Nguyên) Đường QL 48 C - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1905 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 48 C, đường Vẽ - Yên Hòa, suối Chà hạ, suối Huồi Nguyên) Đường QL 48 C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1906 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu Bản Ngọn - Giáp đất xã Nga My 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1907 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 48 C, đường Vẽ - Yên Hòa, suối Chà hạ, suối Huồi Nguyên) Đường QL 48 C - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1908 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 48 C, đường Vẽ - Yên Hòa, suối Chà hạ, suối Huồi Nguyên) Đường QL 48 C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1909 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu Bản Ngọn - Giáp đất xã Nga My 29.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1910 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 48 C, đường Vẽ - Yên Hòa, suối Chà hạ, suối Huồi Nguyên) Đường QL 48 C - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1911 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 48 C, đường Vẽ - Yên Hòa, suối Chà hạ, suối Huồi Nguyên) Đường QL 48 C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1912 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1913 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) (Đất trồng lúa nước) Giáp đất Xá Lượng - Ngã ba bản Vẽ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1914 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản Khe Ò - Ngã ba bản Vẽ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1915 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) (Đất trồng lúa nước) Ngã ba bản Vẽ - Giáp đất Hữu Khuông 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1916 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) (Đất trồng lúa nước) Ngã ba bản Vẽ - Ngã ba Xiềng Nứa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1917 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Giáp đất Xá Lượng - Ngã ba bản Vẽ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1918 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Đầu bản Khe Ò - Ngã ba bản Vẽ 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1919 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Ngã ba bản Vẽ - Giáp đất Hữu Khuông 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1920 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Ngã ba bản Vẽ - Ngã ba Xiềng Nứa 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1921 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Giáp đất Xá Lượng - Ngã ba bản Vẽ 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1922 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Đầu bản Khe Ò - Ngã ba bản Vẽ 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1923 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Ngã ba bản Vẽ - Giáp đất Hữu Khuông 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1924 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Ngã ba bản Vẽ - Ngã ba Xiềng Nứa 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1925 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Giáp đất Xá Lượng - Ngã ba bản Vẽ 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1926 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Đầu bản Khe Ò - Ngã ba bản Vẽ 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1927 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Ngã ba bản Vẽ - Giáp đất Hữu Khuông 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1928 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Ngã ba bản Vẽ - Ngã ba Xiềng Nứa 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1929 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Giáp đất Xá Lượng - Ngã ba bản Vẽ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1930 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Đầu bản Khe Ò - Ngã ba bản Vẽ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1931 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Ngã ba bản Vẽ - Giáp đất Hữu Khuông 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1932 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường Vẽ - Yên Hòa, sông Nậm Nơn, đường Siêu trọng, đường Yên Na - Yên Tĩnh, suối Nậm Nhoong, suối Chà Hạ) Ngã ba bản Vẽ - Ngã ba Xiềng Nứa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1933 Huyện Tương Dương Xã Yên Na (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1934 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các tờ bản đồ, Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản Pủng - Giáp đất xã Yên Hòa 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1935 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh từ QL 48C và đường đi bản Tạt, suối Huồi Nguyên) (Đất trồng lúa nước) Điểm nối QL 48C - Cuối bản Tạt 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1936 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh từ QL 48C và đường đi bản Tạt, suối Huồi Nguyên) (Đất trồng lúa nước) Điểm nối QL 48C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1937 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1938 Huyện Tương Dương Xã Yên Tĩnh (Đất vườn ao liền kề đất ở) Đầu bản Pủng - Giáp đất xã Yên Hòa 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1939 Huyện Tương Dương Xã Thọ Thành (Đất vườn, ao liền đất ở) Điểm nối QL 48C - Cuối bản Tạt 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1940 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (Đất vườn, ao liền đất ở) Điểm nối QL 48C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1941 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các tờ bản đồ, Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu bản Pủng - Giáp đất xã Yên Hòa 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1942 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh từ QL 48C và đường đi bản Tạt, suối Huồi Nguyên) Điểm nối QL 48C - Cuối bản Tạt 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1943 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh từ QL 48C và đường đi bản Tạt, suối Huồi Nguyên) Điểm nối QL 48C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1944 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các tờ bản đồ, Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu bản Pủng - Giáp đất xã Yên Hòa 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1945 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh từ QL 48C và đường đi bản Tạt, suối Huồi Nguyên) Điểm nối QL 48C - Cuối bản Tạt 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1946 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh từ QL 48C và đường đi bản Tạt, suối Huồi Nguyên) Điểm nối QL 48C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1947 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các tờ bản đồ, Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu bản Pủng - Giáp đất xã Yên Hòa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1948 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh từ QL 48C và đường đi bản Tạt, suối Huồi Nguyên) Điểm nối QL 48C - Cuối bản Tạt 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1949 Huyện Tương Dương Xã Yên Thắng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh từ QL 48C và đường đi bản Tạt, suối Huồi Nguyên) Điểm nối QL 48C - Cuối các bản 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1950 Huyện Tương Dương Xã Yên Tĩnh (Tất cả các tờ bản đồ, Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường tỉnh lộ 543C) (Đất trồng lúa nước) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1951 Huyện Tương Dương Xã Yên Tĩnh (Tất cả các tờ bản đồ, Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường tỉnh lộ 543C) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1952 Huyện Tương Dương Xã Yên Tĩnh (Tất cả các tờ bản đồ, Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường tỉnh lộ 543C) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1953 Huyện Tương Dương Xã Yên Tĩnh (Tất cả các tờ bản đồ, Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường tỉnh lộ 543C) Đầu xã - Cuối xã 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1954 Huyện Tương Dương Xã Yên Tĩnh (Tất cả các tờ bản đồ, Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường tỉnh lộ 543C) Đầu xã - Cuối xã 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1955 Huyện Tương Dương Xã Yên Tĩnh (Đất vườn ao liền kề đất ở) 6.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1956 Huyện Tương Dương Xã Thọ Thành (Đất vườn, ao liền đất ở) Các thửa đất bám đường 537, đường 16A và đường 16B; đường đi Lạc Thổ; Đường vào di tích họ Hồ - Các vùng QH khu dân cư mới như: Tiểu câu đ1; Đồng trước đ2; Rộc dới đ3; Đồng trước đ4; Mộc đồng đ5; Cựa chùa, cựa trên đ6; Chùa Trụ đ7; Cồn Tạng đ8; N 45.000 - - - - Đất trồng lúa
1957 Huyện Tương Dương Xã Thọ Thành (Đất vườn, ao liền đất ở) 45.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1958 Huyện Tương Dương Xã Thọ Thành Các thửa đất bám đường 537, đường 16A và đường 16B; đường đi Lạc Thổ; Đường vào di tích họ Hồ - Các vùng QH khu dân cư mới như: Tiểu câu đ1; Đồng trước đ2; Rộc dới đ3; Đồng trước đ4; Mộc đồng đ5; Cựa chùa, cựa trên đ6; Chùa Trụ đ7; Cồn Tạng đ8; N 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1959 Huyện Tương Dương Xã Thọ Thành Các thửa đất bám đường 537, đường 16A và đường 16B; đường đi Lạc Thổ; Đường vào di tích họ Hồ - Các vùng QH khu dân cư mới như: Tiểu câu đ1; Đồng trước đ2; Rộc dới đ3; Đồng trước đ4; Mộc đồng đ5; Cựa chùa, cựa trên đ6; Chùa Trụ đ7; Cồn Tạng đ8; N 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1960 Huyện Tương Dương Xã Thọ Thành Các thửa đất bám đường 537, đường 16A và đường 16B; đường đi Lạc Thổ; Đường vào di tích họ Hồ - Các vùng QH khu dân cư mới như: Tiểu câu đ1; Đồng trước đ2; Rộc dới đ3; Đồng trước đ4; Mộc đồng đ5; Cựa chùa, cựa trên đ6; Chùa Trụ đ7; Cồn Tạng đ8; N 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1961 Huyện Tương Dương Xã Thọ Thành Các thửa đất bám đường 537, đường 16A và đường 16B; đường đi Lạc Thổ; Đường vào di tích họ Hồ - Các vùng QH khu dân cư mới như: Tiểu câu đ1; Đồng trước đ2; Rộc dới đ3; Đồng trước đ4; Mộc đồng đ5; Cựa chùa, cựa trên đ6; Chùa Trụ đ7; Cồn Tạng đ8; N 45.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1962 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (tờ bản đồ 05-08-17-03-06-24-27-49-25-41-29-30-31-42-43-44-46-47-48) (Đất trồng lúa nước) Trung Tâm- Ân Quang-Ân Tiên-Tiên Quang- Thành Sơn-Lê Lai- Đồng Kén- Khánh thành - Rạng Đông1 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1963 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (tờ bản đồ 14-21-10-52-56-55-57-58-59) (Đất trồng lúa nước) Rạng Đông 2 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1964 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (Đất trồng lúa nước) Trung Phong - Tân Thành - Châu Thành 2- hậu thành 2 - Châu Thành I 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1965 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (tờ bản đồ 05-08-17-03-06-24-27-49-25-41-29-30-31-42-43-44-46-47-48) Trung Tâm- Ân Quang-Ân Tiên-Tiên Quang- Thành Sơn-Lê Lai- Đồng Kén- Khánh thành - Rạng Đông1 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1966 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (tờ bản đồ 14-21-10-52-56-55-57-58-59) Rạng Đông 2 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1967 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành Trung Phong - Tân Thành - Châu Thành 2- hậu thành 2 - Châu Thành I 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1968 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (tờ bản đồ 05-08-17-03-06-24-27-49-25-41-29-30-31-42-43-44-46-47-48) Trung Tâm- Ân Quang-Ân Tiên-Tiên Quang- Thành Sơn-Lê Lai- Đồng Kén- Khánh thành - Rạng Đông1 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1969 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (tờ bản đồ 14-21-10-52-56-55-57-58-59) Rạng Đông 2 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1970 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành Trung Phong - Tân Thành - Châu Thành 2- hậu thành 2 - Châu Thành I 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1971 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (tờ bản đồ 05-08-17-03-06-24-27-49-25-41-29-30-31-42-43-44-46-47-48) Trung Tâm- Ân Quang-Ân Tiên-Tiên Quang- Thành Sơn-Lê Lai- Đồng Kén- Khánh thành - Rạng Đông1 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1972 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (tờ bản đồ 14-21-10-52-56-55-57-58-59) Rạng Đông 2 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1973 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành Trung Phong - Tân Thành - Châu Thành 2- hậu thành 2 - Châu Thành I 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1974 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (tờ bản đồ 05-08-17-03-06-24-27-49-25-41-29-30-31-42-43-44-46-47-48) Trung Tâm- Ân Quang-Ân Tiên-Tiên Quang- Thành Sơn-Lê Lai- Đồng Kén- Khánh thành - Rạng Đông1 35.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1975 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành (tờ bản đồ 14-21-10-52-56-55-57-58-59) Rạng Đông 2 35.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1976 Huyện Tương Dương Xã Tây Thành Trung Phong - Tân Thành - Châu Thành 2- hậu thành 2 - Châu Thành I 35.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1977 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 02 đến 300) (Đất trồng lúa nước) Đồng 14 quang long - Cây sung - Đồng họ 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1978 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 13 đến 225) (Đất trồng lúa nước) Đồng cựa hàng - Đồng 14 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1979 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 15 đến 1037 ) (Đất trồng lúa nước) Đồng lều Bắc - Nam - Trác 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1980 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 05 đến 1639) (Đất trồng lúa nước) Khe chăn - Đồng Dong 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1981 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 186 đến 1300) (Đất trồng lúa nước) Bà Điển - Bắc sơn - Trung Nam 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1982 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 02 đến 1650) (Đất trồng lúa nước) Đập Chuối tân Sơn - Đồng Ma 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1983 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 01 đến 1568) (Đất trồng lúa nước) Động Quang long - Tây Thành 35.000 - - - - Đất trồng lúa
1984 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (Đất vườn, ao liền đất ở) 35.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1985 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 02 đến 300) Đồng 14 quang long - Cây sung - Đồng họ 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1986 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 13 đến 225) Đồng cựa hàng - Đồng 14 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1987 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 15 đến 1037 ) Đồng lều Bắc - Nam - Trác 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1988 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 05 đến 1639) Khe chăn - Đồng Dong 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1989 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 186 đến 1300) Bà Điển - Bắc sơn - Trung Nam 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1990 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 02 đến 1650) Đập Chuối tân Sơn - Đồng Ma 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1991 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 01 đến 1568) Động Quang long - Tây Thành 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1992 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 02 đến 300) Đồng 14 quang long - Cây sung - Đồng họ 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1993 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 13 đến 225) Đồng cựa hàng - Đồng 14 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1994 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 15 đến 1037 ) Đồng lều Bắc - Nam - Trác 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1995 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 05 đến 1639) Khe chăn - Đồng Dong 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1996 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 2; gồm các thửa: 186 đến 1300) Bà Điển - Bắc sơn - Trung Nam 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1997 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 3; gồm các thửa: 02 đến 1650) Đập Chuối tân Sơn - Đồng Ma 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1998 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 01 đến 1568) Động Quang long - Tây Thành 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1999 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 02 đến 300) Đồng 14 quang long - Cây sung - Đồng họ 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2000 Huyện Tương Dương Xã Quang Thành (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 13 đến 225) Đồng cựa hàng - Đồng 14 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm