Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương, Nghệ An được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Tương Dương, với đặc thù về địa lý, kinh tế và các dự án hạ tầng đang triển khai, đang trở thành một điểm nóng về bất động sản. Bài viết này sẽ phân tích sâu về giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng đến giá đất, cũng như tiềm năng đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương nằm ở khu vực miền núi phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh như Thanh Hóa và Hòa Bình. Với vị trí địa lý đắc địa, Huyện Tương Dương được biết đến là vùng đất có thiên nhiên hoang sơ, cảnh quan đẹp, cùng với tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là đá, quặng sắt và đá vôi.

Đây là những yếu tố đặc trưng làm cho Huyện Tương Dương có tiềm năng phát triển về các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.

Đặc biệt, hệ thống giao thông của Huyện Tương Dương đã được cải thiện đáng kể nhờ các dự án hạ tầng đang được triển khai.

Các tuyến đường nối Huyện Tương Dương với các khu vực trung tâm như Thành phố Vinh và các huyện khác của Nghệ An đã được nâng cấp, giúp kết nối các vùng phát triển và tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển, giao thương.

Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Cùng với các dự án hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương còn thu hút sự đầu tư của các dự án bất động sản, nhà ở và các khu dân cư.

Chính quyền tỉnh Nghệ An đã triển khai nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào các khu vực này, đặc biệt là trong các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ như các xã vùng ven sông và ven núi. Các yếu tố này đều là những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Huyện Tương Dương trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tương Dương

Bảng giá đất tại Huyện Tương Dương hiện tại cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất tại khu vực trung tâm Huyện Tương Dương dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 15.000.000 đồng/m2 tùy thuộc vào vị trí, tính chất và tình hình phát triển của khu vực.

Các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực có dự án cơ sở hạ tầng lớn sẽ có mức giá cao hơn.

Ở các khu vực xa trung tâm, đặc biệt là ở các xã miền núi và vùng sâu, giá đất dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2. Tuy mức giá thấp, nhưng đây lại là những khu vực có tiềm năng đầu tư dài hạn rất lớn khi các dự án hạ tầng và phát triển du lịch được triển khai.

Với mức giá đất trung bình hiện nay, đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá đất hợp lý để đầu tư dài hạn. Các khu vực có giá đất thấp sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư vào các dự án nghỉ dưỡng, khu du lịch sinh thái hay các khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp khai khoáng trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực sắp triển khai các dự án hạ tầng sẽ có giá trị đầu tư cao. Trong khi đó, đối với những người mua đất để ở, các khu vực ngoại thành hoặc vùng ven các đô thị sẽ phù hợp với nhu cầu sống yên bình nhưng vẫn đảm bảo khả năng kết nối với các khu vực phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tương Dương

Huyện Tương Dương không chỉ có tiềm năng lớn về khoáng sản mà còn sở hữu một hệ sinh thái tự nhiên đa dạng, với nhiều cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, đặc biệt là các khu vực ven sông và núi.

Chính vì thế, Tương Dương có tiềm năng lớn để phát triển du lịch sinh thái và du lịch nghỉ dưỡng, một trong những yếu tố góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực.

Một yếu tố quan trọng khác là sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp khai khoáng. Các dự án khai thác quặng, đá và các khoáng sản khác đã thu hút một lượng lớn dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc tại khu vực này. Điều này tạo ra nhu cầu về nhà ở và các khu dân cư mới, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Các dự án hạ tầng giao thông lớn đang được triển khai cũng sẽ giúp kết nối Huyện Tương Dương với các khu vực phát triển mạnh trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Việc mở rộng các tuyến đường quốc lộ, các dự án nâng cấp hạ tầng đường bộ sẽ tạo ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn tại các khu vực mới.

Sự phát triển của các khu đô thị, khu công nghiệp sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản của Huyện Tương Dương trong tương lai.

Với tiềm năng lớn về khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, Huyện Tương Dương là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tương Dương là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tương Dương là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tương Dương là: 348.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
129

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1802 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, QL 48C) Giáp đất xã Tam Đình - Hết bản Bãi Xa 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1803 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, QL 48C) Ngã ba Khe Bố - Hết bản Tam Hương 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1804 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Giáp đất xã Tam Đình - Hết bản Bãi Xa 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1805 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 7A - Hết bản Tân Hương 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1806 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 48C - Hết bản Tam Liên 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1807 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1808 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 48C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1809 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, QL 48C) Giáp đất xã Tam Đình - Hết bản Bãi Xa 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1810 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, QL 48C) Ngã ba Khe Bố - Hết bản Tam Hương 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1811 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Giáp đất xã Tam Đình - Hết bản Bãi Xa 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1812 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 7A - Hết bản Tân Hương 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1813 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 48C - Hết bản Tam Liên 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1814 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1815 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 48C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1816 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, QL 48C) Giáp đất xã Tam Đình - Hết bản Bãi Xa 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1817 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, QL 48C) Ngã ba Khe Bố - Hết bản Tam Hương 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1818 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Giáp đất xã Tam Đình - Hết bản Bãi Xa 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1819 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 7A - Hết bản Tân Hương 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1820 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 48C - Hết bản Tam Liên 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1821 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1822 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 48C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1823 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, QL 48C) Giáp đất xã Tam Đình - Hết bản Bãi Xa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1824 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, QL 48C) Ngã ba Khe Bố - Hết bản Tam Hương 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1825 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Giáp đất xã Tam Đình - Hết bản Bãi Xa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1826 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 7A - Hết bản Tân Hương 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1827 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 48C - Hết bản Tam Liên 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1828 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường 7A - Cuối các bản 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1829 Huyện Tương Dương Xã Tam Quang (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ quốc lộ 7A, QL 48C, bám sông Lam) Điểm nối đường QL 48C - Cuối các bản 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1830 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám hai bên đường QL 7A) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản Tân Hợp - Giáp đất xã Tam Đình 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1831 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 7A, đường T.Thái- Tam Hợp, bám Sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Ngã ba đi Tam Hợp - Giáp đất xã Tam Hợp 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1832 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 7A, đường T.Thái- Tam Hợp, bám Sông Lam) (Đất trồng lúa nước) Điểm nối Quốc lộ 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1833 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1834 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám hai bên đường QL 7A) Đầu bản Tân Hợp - Giáp đất xã Tam Đình 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1835 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 7A, đường T.Thái- Tam Hợp, bám Sông Lam) Ngã ba đi Tam Hợp - Giáp đất xã Tam Hợp 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1836 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 7A, đường T.Thái- Tam Hợp, bám Sông Lam) Điểm nối Quốc lộ 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1837 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám hai bên đường QL 7A) Đầu bản Tân Hợp - Giáp đất xã Tam Đình 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1838 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 7A, đường T.Thái- Tam Hợp, bám Sông Lam) Ngã ba đi Tam Hợp - Giáp đất xã Tam Hợp 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1839 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 7A, đường T.Thái- Tam Hợp, bám Sông Lam) Điểm nối Quốc lộ 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1840 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám hai bên đường QL 7A) Đầu bản Tân Hợp - Giáp đất xã Tam Đình 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1841 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 7A, đường T.Thái- Tam Hợp, bám Sông Lam) Ngã ba đi Tam Hợp - Giáp đất xã Tam Hợp 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1842 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 7A, đường T.Thái- Tam Hợp, bám Sông Lam) Điểm nối Quốc lộ 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1843 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám hai bên đường QL 7A) Đầu bản Tân Hợp - Giáp đất xã Tam Đình 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1844 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 7A, đường T.Thái- Tam Hợp, bám Sông Lam) Ngã ba đi Tam Hợp - Giáp đất xã Tam Hợp 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1845 Huyện Tương Dương Xã Tam Thái (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 7A, đường T.Thái- Tam Hợp, bám Sông Lam) Điểm nối Quốc lộ 7A - Cuối các bản 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1846 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) (Đất trồng lúa nước) Giáp xã Tam Thái - Giáp đất thị trấn Hòa Bình 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1847 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) (Đất trồng lúa nước) Giáp đất thị trấn Hòa Bình - Giáp đất xã Xá Lượng 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1848 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) (Đất trồng lúa nước) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1849 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Giáp xã Tam Thái - Giáp đất thị trấn Hòa Bình 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1850 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Giáp đất thị trấn Hòa Bình - Giáp đất xã Xá Lượng 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1851 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1852 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Giáp xã Tam Thái - Giáp đất thị trấn Hòa Bình 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1853 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Giáp đất thị trấn Hòa Bình - Giáp đất xã Xá Lượng 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1854 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1855 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Giáp xã Tam Thái - Giáp đất thị trấn Hòa Bình 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1856 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Giáp đất thị trấn Hòa Bình - Giáp đất xã Xá Lượng 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1857 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1858 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Giáp xã Tam Thái - Giáp đất thị trấn Hòa Bình 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1859 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Giáp đất thị trấn Hòa Bình - Giáp đất xã Xá Lượng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1860 Huyện Tương Dương Xã Thạch Giám (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A, đường nhánh rẽ từ QL 7A) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1861 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) (Đất trồng lúa nước) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1862 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) (Đất trồng lúa nước) Cầu cứng Cửa Rào - Hết đất bản Xiêng Hương 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1863 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) (Đất trồng lúa nước) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1864 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) (Đất trồng lúa nước) Đường QL 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1865 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) (Đất trồng lúa nước) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1866 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1867 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Hết đất bản Xiêng Hương 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1868 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1869 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Đường QL 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1870 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1871 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1872 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Hết đất bản Xiêng Hương 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1873 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1874 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Đường QL 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1875 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1876 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1877 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Hết đất bản Xiêng Hương 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1878 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1879 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Đường QL 7A - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1880 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1881 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường quốc lộ 7A) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1882 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Hết đất bản Xiêng Hương 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1883 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Cầu cứng Cửa Rào - Giáp đất xã Yên Na 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1884 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Đường QL 7A - Cuối các bản 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1885 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh QL 7A, đường 38, đường Siêu trọng, đường Na Bè - Hợp Thành, bám sông Lam, sông Nậm Mộ, sông Nậm Nơn) Giáp đất xã Thạch Giám - Hết đất bản Ang 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1886 Huyện Tương Dương Xã Xá Lượng (Đất vườn ao liền kề đất ở) 29.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1887 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) (Đất trồng lúa nước) Đầu bản Chon - Cuối bản Khe Quỳnh 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1888 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường vào trung tâm xã) (Đất trồng lúa nước) Đường QL48C - Đến hết đất bản Phẩy 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1889 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu bản Chon - Cuối bản Khe Quỳnh 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1890 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường vào trung tâm xã) Đường QL48C - Đến hết đất bản Phẩy 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1891 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu bản Chon - Cuối bản Khe Quỳnh 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1892 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường vào trung tâm xã) Đường QL48C - Đến hết đất bản Phẩy 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1893 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu bản Chon - Cuối bản Khe Quỳnh 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1894 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường vào trung tâm xã) Đường QL48C - Đến hết đất bản Phẩy 29.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1895 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu bản Chon - Cuối bản Khe Quỳnh 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1896 Huyện Tương Dương Xã Xiêng My (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường vào trung tâm xã) Đường QL48C - Đến hết đất bản Phẩy 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1897 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) (Đất trồng lúa nước) Đầu Bản Ngọn - Giáp đất xã Nga My 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1898 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 48 C, đường Vẽ - Yên Hòa, suối Chà hạ, suối Huồi Nguyên) (Đất trồng lúa nước) Đường QL 48 C - Giáp đất xã Yên Na 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1899 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường nhánh nối từ QL 48 C, đường Vẽ - Yên Hòa, suối Chà hạ, suối Huồi Nguyên) (Đất trồng lúa nước) Đường QL 48 C - Cuối các bản 29.000 - - - - Đất trồng lúa
1900 Huyện Tương Dương Xã Yên Hòa (Tất cả các thửa đất thuộc các xứ đồng bám đường QL 48C) Đầu Bản Ngọn - Giáp đất xã Nga My 29.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm