Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Sơn (Thửa 67, 85, 86, 90, 69, 63, 46 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Yên Lê Long - Đến Bạch Hanh 230.000 - - - - Đất ở
602 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Phú (Thửa 62, 70, 84, 110, 111, 113, 109, 107, 118, 119, 137, 136, 135, 134, 133, 132, 131, 130, 129, 206, 201, 231, 243, 269, 281, 301, 305, 209, 208, 207, 233, 234, 235, 232, 242, 241, 240, 239, 238, 271, 273, 274, 275, 318, 270, 272, 278, 277, 280, 279, 304, 302, 303 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Yên Bạch Đàn - Đến Xuân Sơn 230.000 - - - - Đất ở
603 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Bình (Thửa 10, 36, 34, 33, 30, 31, 32, 13, 29, 52, 53, 51, 70, 92, 115, 114, 113, 112, 110, 98, 100, 64, 65, 66, 67, 23, 24, 17, 60, 61, 62, 101, 105, 106, 141, 142, 143, 144, 145, 140, 157, 181, 183, 154, 182, 104, 149, 184, 152, 151, 185, 186, 187, 221, 220, 219, 217 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Yên Hợi Huỳnh - Đến Thanh Hiếu 230.000 - - - - Đất ở
604 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Bình (Thửa 86, 87, 88, 89, 71, 72, 73, 74, 75, 55, 59, 60, 40, 41, 54, 52, 51, 50, 49, 48, 47, 46, 45, 38, 39, 56, 58, 78, 76, 77, 81, 82, 83, 101, 84, 99, 100, 85, 98, 95, 96, 91, 92, 93, 94, 114, 115, 118, 119, 14, 15, 68 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Yên Vệ Linh - Đến Sỹ Tú 230.000 - - - - Đất ở
605 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Hồng (Thửa 78, 79, 46, 43, 2, 42, 47, 48, 49, 50, 37, 38, 8, 3, 4, 5, 6 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Yên Bùi Sâm - Đến Tình Thảo 230.000 - - - - Đất ở
606 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Bình (Thửa 67, 66, 64, 65, 69, 70, 63, 61, 62, 53 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Yên Phượng Vị - Đến Bà Tam 210.000 - - - - Đất ở
607 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Bình (Thửa 11, 12, 93, 94, 95, 69, 96, 97, 99, 68, 56, 57, 58, 25, 26, 27, 28, 15, 54, 103, 102, 147, 146, 153, 155 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Yên Dũng Nhiệm - Đến Bà Danh 210.000 - - - - Đất ở
608 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Hồng (Thửa 41, 40, 39, 7, 1, 44, 45 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Yên Chương Thành - Đến Huệ Bá 210.000 - - - - Đất ở
609 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Phú (Thửa 71, 63, 91, 81, 82, 108, 92, 80, 72, 79, 93, 94, 105, 106, 96 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Yên Trường Lộc - Đến Thế Truyền 210.000 - - - - Đất ở
610 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Sơn (Thửa 42, 44, 45, 65, 7, 10, 11, 18, 19 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Yên Xuân Nhâm - Đến Bà Hường 210.000 - - - - Đất ở
611 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Bình (Thửa 484, 485, 509, 537, 538, 563, 564, 380, 565, 566, 567 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Yên Cảnh Tân - Đến Ông Đoài 210.000 - - - - Đất ở
612 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Sơn (Thửa 48, 69, 70, 74, 106, 73, 107 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Yên Toàn Đàn - Đến Ông Toàn 210.000 - - - - Đất ở
613 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Trung (Thửa 401, 400, 399, 361, 374, 375, 360, 359, 358, 337, 357, 288, 318, 319, 340, 341, 351, 380, 352, 317, 342, 343, 344, 349, 350, 276, 283, 282, 284, 285, 286, 310, 311, 312, 313, 315, 316, 345, 347, 348, 277, 281, 63, 314, 346, 242, 278, 279 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Nam Xuân - Đến Bùi Ngũ 210.000 - - - - Đất ở
614 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Mỹ (Thửa 112, 133, 134, 135, 136, 221, 121, 112, 91, 90, 107, 108, 109, 89, 77, 87, 88, 110, 78, 80, 79, 86, 85, 114, 53, 41, 54, 56, 42, 480, 43, 44, 52, 51, 143, 142, 177, 141, 144 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Ông Trân - Đến Thầy Toại 210.000 - - - - Đất ở
615 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Hồng (Thửa 144, 145, 107, 108, 105, 106, 109, 143, 110, 494, 104, 72, 103, 73, 74, 102, 75, 62, 76, 77, 78, 79, 101, 100, 55, 56, 82, 83, 336, 47, 19, 20, 49, 14, 18, 16, 17, 50 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Yên Kim Bảy - Đến Bùi Quý 210.000 - - - - Đất ở
616 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Hồng (Thửa 135, 136, 137, 138, 140, 141, 166, 139 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Yên Bùi Tân - Đến Kim Nuôi 210.000 - - - - Đất ở
617 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Long (Thửa 287, 288, 278, 277, 290, 276, 241, 216, 215, 214, 213, 291, 292, 293, 242, 274, 275, 243, 244, 245, 210, 192, 191, 190, 142, 212, 189, 208, 193, 195, 194, 160, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 144, 97, 111, 110, 109, 145, 153, 146, 147, 148, 106, 107, 108, 67, 100, 101, 66, 68, 99, 68, 98, 69, 37, 36, 22, 23, 10, 34, 60, 61, 31, 62, 63, 64, 65, 102, 103, 149, 150, 105, 104, 151, 152, 201, 203 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Yên Duy Sâm - Đến Văn Thái 210.000 - - - - Đất ở
618 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Mỹ (Thửa 184, 185, 186, 187, 220, 219, 223, 258, 264, 298, 299, 327, 328, 301, 263, 261, 222 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Yên Bùi Tân - Đến Văn Long (Cận) 200.000 - - - - Đất ở
619 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Thắng (Thửa 55, 53, 56, 58, 78, 80, 82, 96, 51, 59, 60, 83, 94, 93, 116, 119, 95100, 117, 118, 133, 145, 137, 147, 148, 152 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Yên Minh Bốn - Đến Kỳ Tân 200.000 - - - - Đất ở
620 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Sơn (Thửa 240, 230, 223, 224, 204, 191, 190, 183, 225, 226 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Yên O Thìn - Đến Bình Ngọ 200.000 - - - - Đất ở
621 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Sơn (Thửa 197, 199, 200, 195, 207, 186, 194, 187, 1881, 192, 201, 206, 232 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Yên Bùi Phước - Đến Bùi Tính 200.000 - - - - Đất ở
622 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Mỹ (Thửa 137, 160, 161, 162, 163, 164, 176, 175, 174, 173, 177, 178, 179 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Yên Võ Thụ - Đến Duy Ngọ 200.000 - - - - Đất ở
623 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Quang (Thửa 107, 126, 127, 137, 128, 158, 138, 157, 139, 140, 156, 169, 192, 193, 184, 183, 170, 211, 210, 191, 217, 235, 216, 243, 168, 185, 141, 154, 155, 173, 152, 180, 172, 181, 196, 197, 171, 195, 182, 206, 220, 194, 208, 207, 219, 209, 218, 232, 179, 198, 205, 227, 221, 228, 250, 249, 257, 229, 248, 277, 246, 230, 231, 259, 247, 258, 274, 275, 276, 272, 273, 289, 306, 305, 290, 291, 304, 324, 323, 244, 34, 233, 245, 260, 262, 261, 270, 271, 292, 302, 303, 325, 326, 336, 375, 364, 415, 363, 337, 338 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Yên Bà Danh - Đến Bạt Tuyên 200.000 - - - - Đất ở
624 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Đình (Thửa 1, 3, 19, 20, 21, 35, 36, 37, 57, 58, 59, 78, 79, 80, 81, 83, 84, 85, 86, 87, 89, 22, 38, 39, 56 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Yên Bùi Đoàn - Đến Tạ Trọng 200.000 - - - - Đất ở
625 Huyện Thanh Chương Đường xóm - Xóm Yên Đình (Thửa 59, 87, 131, 132, 133, 150, 174, 149, 151, 207, 209, 263, 175, 208, 152, 173, 172, 176, 177, 206 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Yên Bà Quý - Đến Kim Vỵ 200.000 - - - - Đất ở
626 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46 - Xóm 5 (Thửa 5, 6, 8, 9, 14, 15, 23, 29, 30, 31, 56, 57, 82, 83, 88, 89, 70 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Khu vực dọc đồi rạng 610.000 - - - - Đất ở
627 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46 - Xóm 5 (Thửa 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 84, 85, 86, 87, 122, 157, 191, 192, 196, 233, 234 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Từ nhà Hạnh - Đến Quang 610.000 - - - - Đất ở
628 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46 - Xóm 5 (Thửa 277, 278, 279, 320 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Từ nhà Hạnh - Đến Quang 610.000 - - - - Đất ở
629 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46 - Xóm 1 (Thửa 321, 322, 368, 369, 370, 371, 372, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 445, 446 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Nhà cư - Đến tỵ mỹ Đến bảy viên 610.000 - - - - Đất ở
630 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46 - Xóm 1 (Thửa 447, 481, 482, 483, 484, 522, 523, 524, 525, 526, 575, 576, 577, 618 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Nhà cư - Đến tỵ mỹ Đến bảy viên 610.000 - - - - Đất ở
631 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46 - Xóm 1 (Thửa Lô số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 669, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 (§åi hao) Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Nhà cư - Đến tỵ mỹ Đến bảy viên 610.000 - - - - Đất ở
632 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46 - Xóm 1 (Thửa 5, 4, 59, 60, 61, 127, 128, 198, 201, 200, 295, 294, 276, 436, 437, 504, 505, 787 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Từ anh tỵ - Đến bà chiểu 610.000 - - - - Đất ở
633 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46 - Xóm 1 (Thửa 1226, 161, 162, 229, 228, 316, 319, 400, 404 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Văn Từ anh tỵ - Đến bà chiểu 610.000 - - - - Đất ở
634 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46 - Xóm 2 (Thửa 944, 945, 984, 1003, 1004, 983, 1015, 1014, 1040, 1039, 1002, 320 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Văn Từ an lượng - Đến ông thảnh 610.000 - - - - Đất ở
635 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46 - Xóm 2 (Thửa 985, 1017 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Văn Từ an lượng - Đến ông thảnh 610.000 - - - - Đất ở
636 Huyện Thanh Chương Đường 46 về cơ đê - Xóm 1, 2, 3, 8 (Thửa 202 , 292, 297, 372, 379, 511, 1139, 1200, 1238, 1237, 1277, 1314, 1346, 1347 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Hai bên đường từ xóm 1 - đến xóm 8 510.000 - - - - Đất ở
637 Huyện Thanh Chương Đường 46 về cơ đê - Xóm 1, 2, 3, 8 (Thửa 1555, 1636, 1677, 1723, 1756 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Hai bên đường từ xóm 1 - đến xóm 8 510.000 - - - - Đất ở
638 Huyện Thanh Chương Đường 46 về cơ đê - Xóm 1, 2, 3, 8 (Thửa 151 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Văn Hai bên đường từ xóm 1 - đến xóm 8 510.000 - - - - Đất ở
639 Huyện Thanh Chương Đường 46 về cơ đê - Xóm 1, 2, 3, 8 (Thửa 293, 296, 373, 378, 500, 586, 1140, 1198, 1999, 1984, 1240, 1679, 722 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Hai bên đường từ xóm 1 - đến xóm 8 510.000 - - - - Đất ở
640 Huyện Thanh Chương Đường 46 về cơ đê - Xóm 1, 2, 3, 8 (Thửa 1486 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Hai bên đường từ xóm 1 - đến xóm 8 510.000 - - - - Đất ở
641 Huyện Thanh Chương Đường 46 về cơ đê - Xóm 1, 2, 3, 8 (Thửa 126, 129, 130, 197, 293, 375, 435, 505 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Văn Hai bên đường từ xóm 1 - đến xóm 8 510.000 - - - - Đất ở
642 Huyện Thanh Chương Đường 46 về cơ đê - Xóm 1, 2, 3, 8 (Thửa 126, 129, 130, 197, 293, 375, 435, 505, Lô số 01, 2, (Vùng cửa ông Đại) Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Hai bên đường từ xóm 1 - đến xóm 8 510.000 - - - - Đất ở
643 Huyện Thanh Chương Đường 46 về cơ đê - Xóm 1, 2, 3, 8 (Thửa 33, 136, 160, 161, 163, 165, 166, Lô số 3, 4, 5, 6, 7, 8, (Vùng cửa ông Đại) Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Hai bên đường từ xóm 1 - đến xóm 8 510.000 - - - - Đất ở
644 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 4, 40, 629, 105 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
645 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 6, 10, 11 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
646 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 171, 173 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
647 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 25, 68, 628, 138, 139, 140, 174, 215 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
648 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 125, 143, 154 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
649 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 288, 291, 323, 327, 365, 398, 401, 432, 434, 435, 465, 466, 467 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
650 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 504, 505, 509, 564, 563, 623, 625, 673, 729, 728 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
651 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 739, 740, 803, 812, 865, 872, 830, 929, 940, 930 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
652 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 16, 26, 27, 72, 71, 18, 117, 130, 186, 198, 242, 243, 253, 310, 230, 877, 462 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
653 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 514, 513, 529, 446 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
654 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 150, 151 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
655 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 168, 159, 167, 166, 160, 161, 165, 163 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
656 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 193, 168, 192, 194, 195, 191, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 190, 189, 188, 187 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
657 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 172, 174, 175, 176, 177, 178, 179, 207, 180, 181, 182, 154, 145, 153, 152 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
658 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 147, 148, 113, 149, 112, 111, 101, 103, 104, 110, 105, 71, 107, 70, 69 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
659 Huyện Thanh Chương Đê sông lam - Xóm 5, 4, 6, 7, 8, 9 (Thửa 68, 59, 67, 108, 66, 205, 61, 65, 9, 62, 63, 64, 7, 6, 5, 4, 146, 151, 114, 186, 171 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Từ rạng - về đến xã Thanh Tường 300.000 - - - - Đất ở
660 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 , 7, 8, 9 (Thửa 149, 143, 148, 147, 146, 145, 144 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Văn Từ bến xây - Đến bến thị 240.000 - - - - Đất ở
661 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 , 7, 8, 9 (Thửa 674, 727, 726, 725, 747, 748, 796, 795, 794, 823, 824 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Từ bến xây - Đến bến thị 240.000 - - - - Đất ở
662 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 , 7, 8, 9 (Thửa 2145, 2183, 2184, 2258, 2319, 2320, 2348 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Từ bến xây - Đến bến thị 240.000 - - - - Đất ở
663 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 , 7, 8, 9 (Thửa 15, 56, 73, 109 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Từ bến xây - Đến bến thị 240.000 - - - - Đất ở
664 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 , 7, 8, 9 (Thửa 671, 670, 669, 675, 724, 677, 722 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Từ bến xây - Đến bến thị 240.000 - - - - Đất ở
665 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 , 7, 8, 9 (Thửa 3, 57, 71, 106 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Từ bến xây - Đến bến thị 240.000 - - - - Đất ở
666 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 , 7, 8, 9 (Thửa 3, 57, 71, 106 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Từ bến xây - Đến bến thị 240.000 - - - - Đất ở
667 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 (Thửa 241, 242, 245, 287, 246, 292, 293, 294, 320, 322, 964, 329, 367, 439, 561, 568, 569 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
668 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 (Thửa 330, 361, 360, 331, 358, 359, 393, 371, 369, 368, 362, 363, 366, 570, 618, 616 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
669 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 (Thửa 397, 396, 395, 394, 404, 405, 426, 427, 402, 403, 430, 428, 429, 431, 432, 565 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
670 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 (Thửa 433, 436, 437, 438, 461, 460, 459, 440, 441, 442, 458, 457, 476, 473, 620, 619 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
671 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 (Thửa 474, 475, 493, 494, 495, 496, 554, 521, 520, 497, 498, 499, 500, 472, 471, 470 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
672 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 (Thửa 469, 462, 463, 464, 468, 503, 502, 501, 516, 517, 518, 621 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
673 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 (Thửa 556, 555, 557, 558, 559, 511, 512, 513, 514, 510, 622, 560 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
674 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 (Thửa 519, 567, 631, 626, 566, 667, 617 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
675 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 6 (Thửa 627, 628, 629, 630, 664, 665, 666, 668, 676, 678, 624 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 6 200.000 - - - - Đất ở
676 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 741, 742, 743, 744, 745, 746 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
677 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 797, 798, 799, 800, 801, 802, 813, 814, 815, 816, 817, 818, 819 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
678 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 820, 821, 822, 924, 880, 879, 878, 877 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
679 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 876, 926, 947, 948, 949, 928, 945, 944 , 943 , 942 , 941 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
680 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 13, 14, 15, 28, 29, 30, 31 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
681 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 32, 33, 34, 35, 67, 68, 69, 70, 80, 81, 82, 83, 2101, 66, 114, 115, 116 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
682 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 118, 183, 184, 185, 199, 200 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
683 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 240, 241, 242, 2100, 256, 257, 258, 259, 326, 307, 308, 309, 255, 254 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
684 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 322, 323, 324, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 320, 375, 387, 388 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
685 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 389, 391, 445, 441, 442, 443, 444, 463, 464, 465, 466, 467, 509 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
686 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 7 (Thửa 510, 512, 511, 532, 533, 530, 531, 584, 612, 613, 614, 586, 587 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 7 200.000 - - - - Đất ở
687 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 2367, 2374, 2366, 2365, 2364, 2363, 2362, 2375, 2361 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
688 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 2356, 2357, 2358, 2359, 2360, 2376, 2377, 2378, 2379, 2380, 2398, 2381, 2382 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
689 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 153, 177, 152, 136, 150, 143, 89 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
690 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 38, 39 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
691 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 24, 25, 81, 82, 83, 206, 84, 85, 86, 95, 87, 94, 92, 91, 88, 89, 90, 131, 132, 133 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
692 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 130, 129, 128, 127, 126, 125, 123, 122, 121, 120, 124, 167, 164, 162, 159, 135 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
693 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 137, 138, 139, 140, 141 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
694 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, (Vùng ao ông Thiện) Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 8 200.000 - - - - Đất ở
695 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 1, 2, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 50 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở
696 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 51, 52, 53, 54, 55, 58, 60 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở
697 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 72, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 204, 97, 96, 143, 118, 117, 116, 98 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở
698 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 155, 208, 100 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở
699 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 183, 142, Lô số 01, 02 (Ao bà Tăng, ao ông Bắc) Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở
700 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9 (Thửa 2312, 2313, 2298, 2352, 2353, 2354, 2297, 2314, 2253, 2189, 2187, 2254, 2255 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Văn Thổ cư xóm 9 200.000 - - - - Đất ở