Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Thanh Chương Xóm Thạch Sơn - Xóm Thạch Sơn (Thửa 1589; 1555; 1556; 1557; 1536; 1588; 1562; 1566; 1563; 1531; 1528; 1564; 1484; 1432; 1376; 1444; 1443; 1442; 1419; 1479; 1482 Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ bà Ngọc - đến ông Điều 220.000 - - - - Đất ở
202 Huyện Thanh Chương Xóm Luân Hồng - Xóm Luân Hồng (Thửa 1081; 1096; 1080; 1097; 1179; 1167; 1166; 1241; 1240; 994; 993; 903; 1084; 991; 1086; 984; 909; 958; 986; 987; 907; 989; 905; 990; 910; 983; 1093; 1598; 1096; 1168; 1080; 997; 998; 999; 1079; 1183; 1318; 985; 1180; 1098; 1241; 1240; 1639; 1640; 1641;1598; Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ ông Sắc - đến ông Yên 220.000 - - - - Đất ở
203 Huyện Thanh Chương Dọc đường bê tông xóm Luân Phượng - Xóm Luân Phượng (Thửa 707; 740; 739; 738; 758; 794; 757; 756; 742; 702; 743; 626; 646; 641; 951; 991; 1015; 1090; 932; 931; 869; 865; 706; 2019; 741; 813; 814; 864; 871; 870; 933; 930; 942; 703; 704; 705; 854; 855; 856; 952; 992; 996; 1011; 1012; 2132; 2142; 2143; Tờ bản đồ số 4) - Xã Đồng Văn Từ anh Khánh - đến ông Điệng 200.000 - - - - Đất ở
204 Huyện Thanh Chương Dọc trục đường chính xóm Đông Thượng - Xóm Đông Thượng (Thửa 1405; 1404; 1407; 1408; 1457; 1454; 1508; 1409; Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Tư anh Nam - đến ông Điều, anh Hợi đến chị Thập 200.000 - - - - Đất ở
205 Huyện Thanh Chương Xóm Luân Phú - Xóm Luân Phú (Thửa 470; 344; 346; 240; 236; 244; 235; 139; 140; 142; 47; 138; 48; 42; 40; 37; 39; 60; 01; 123; 473; 1615; 348; 345; 49; 241; 349; 468 Tờ bản đồ số 12) - Xã Đồng Văn Từ ông Mậu - đến ông Bốn 220.000 - - - - Đất ở
206 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Phú Xuân (Thửa 1891; 1844; 1781; 1782; 1789; 1728; 1787; 1710; 1941; 1830; 1831; 1849; 1802; 1828; 1852; 1795; 1794; 1792; 1782; 1706; 1729; 1728; 1962; 1641; 1637; 1638; 1555; 1554; 1543; 1545; 1546; 1548; 1733; 1732; 1779; 1793; 1624; 1703; 1704; 1776; 1780; 2023 Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn Từ bà Liệu - đến ông Sinh 200.000 - - - - Đất ở
207 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Phú Xuân (Thửa 714; 715; 716; 717; 697; 696; 695; 694; 693; 691; 686; 680; 587; 639; 698; 672; 648; 624; 626; 638; 629; 630; 771; 633; 589; 31; 588; 591; 545; 1; 578; 544; 540; 514; 493; 509; 452; 462; 314; 344; 300; 265; 248; 211; 200; 185; 186; 146; 162; 112; 94; 87; 1286; 1287; 789; 788; 787; Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Từ ông Sửu đến ông Thanh 200.000 - - - - Đất ở
208 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Thượng Quánh (Thửa 241; 245; 287; 290; 344; 460; 521; 655; 657; 721; 789; 790; 86 9; 410; 194; 195; 202; 203; 1575; 1576; Tờ bản đồ số 5) - Xã Đồng Văn Từ bà Thể - đến bà ái 200.000 - - - - Đất ở
209 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Luân Phượng (Thửa 350; 384; 417; 416; 435; 434; 427; 415; 428; 426 Tờ bản đồ số 7) - Xã Đồng Văn Từ ông Luyến - đến anh kỳ, đến anh Tuấn 200.000 - - - - Đất ở
210 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Luân Phượng (Thửa 2311; 1917; 1915; 1916; 2310; Tờ bản đồ số 8) - Xã Đồng Văn Từ anh Phúc - đến anh Năm 200.000 - - - - Đất ở
211 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Luân Hòa (Thửa 18; 65; 153; 151; 667; 225; 250; 291; 461; 488; 640; 635; 636; 637; 674; 856; 903; 931; 2010; 1024; 1064; 1063; 1065; 1067; 1096; 1095; 1302; 453; 1302; 453; 454; 455; 456 Tờ bản đồ số 9) - Xã Đồng Văn Từ ông tín - đến anh Sơn con ông Lân 200.000 - - - - Đất ở
212 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 3 (Thửa 986, 1019, 1017, 1018, 1380, 1036, 1035, 1073, 1074 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ A Kiều - đến cô Quý 3.000.000 - - - - Đất ở
213 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 3 (Thửa 1381, 1089, 1157, 1156, 1155, 1220, 1221, 1397, 1141, 1142 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ A Kiều - đến cô Quý 3.000.000 - - - - Đất ở
214 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 3 (Thửa 844, 867, 911, 910, 909, 923, 924, 925, 974, 972, 973, 985 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ A Bình - đến A Thắng 3.000.000 - - - - Đất ở
215 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 3 (Thửa 845, 866, 865, 878, 879, 908, 907, 906, 905, 928, 927, 926, 1395 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Lơi thôn 3 từ cổng A Sơn - đến A quang 3.000.000 - - - - Đất ở
216 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 3 (Thửa 686, 717, 732, 731, 730, 729, 761 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng từ A Sửu - đến A Tài 1.800.000 - - - - Đất ở
217 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 3 (Thửa 760, 778, 777, 776, 775, 812, 813, 823 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ Ô Hoè - đến Nghĩa trang 1.800.000 - - - - Đất ở
218 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 3 (Thửa Các lô vùng QH Lưu Bưu: Lô1, lô2, lô3, lô4, lô5 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Quy hoạch vùng Lưu Bưu 1.800.000 - - - - Đất ở
219 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 2 (Thửa 26, 25, 24, 80, 79, 78, 84, 77, 85 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Đồng Từ Hùng Thanh - đến Ông Danh 1.500.000 - - - - Đất ở
220 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 2 (Thửa 352, 353, 399, 405, 406 Tờ bản đồ số 1) - Xã Thanh Đồng Từ Thịnh mỹ - đến Tuấn việt rú bụt T2 1.500.000 - - - - Đất ở
221 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 2 (Thửa 402, 401, 432 Tờ bản đồ số 1) - Xã Thanh Đồng Từ quế mỹ - đến Võ việt rú bụt T2 1.500.000 - - - - Đất ở
222 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46B - Xóm 3 (Thửa 636, 624, 623, 622, 593, 576, 577, 578 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Độc Từ A Lợi - đến A Diệu QL46 1.500.000 - - - - Đất ở
223 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - Xóm 3 (Thửa 625, 592 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng ô Bơ, A Thái 800.000 - - - - Đất ở
224 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - Xóm 4 (Thửa 635, 626, 591, 580 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ anh Thắng - đến ông Thứ 800.000 - - - - Đất ở
225 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - Xóm 4 (Thửa 579, 495, 437, 419, 374 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ anh Thắng - đến anh Sỹ 500.000 - - - - Đất ở
226 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - (Thửa 554, 494, 1429, 1428, 436, 420 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ ông Hùng - đến anh Hồng 500.000 - - - - Đất ở
227 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - Xóm 4 (Thửa 350, 351, 306, 250, 235, 1038 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ ông Hóa - đến ông Chính 900.000 - - - - Đất ở
228 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - (Thửa 352, 305, 249, 1421, 1419, 1420, 186, 117, 1383, 73, 11 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ anh Cao Tố - đến bà Đường 900.000 - - - - Đất ở
229 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - Xóm 4 (Thửa 199 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Bà Tình 1.500.000 - - - - Đất ở
230 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - Xóm 5 (Thửa Các lô vùng Lối Dầu: Lô1, Lô2, Lô3 , Lô4, Lô5 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Đồng Quy hoạch mới vùng Lối Dầu 1.500.000 - - - - Đất ở
231 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - Xóm 5 (Thửa Các lô vùng Lối Dầu: Lô6, Lô7, Lô8, Lô9, thửa 1051 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Đồng Quy hoạch mới vùng Lối Dầu 1.500.000 - - - - Đất ở
232 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - Xóm 5 (Thửa Các lô vùng Lối Dầu 1: Lô 1, 2, 3, …, 30 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Đồng QH Lối Dầu 1 1.500.000 - - - - Đất ở
233 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 7B - Xóm 5 (Thửa Các lô vùng Lối Dầu 2: Lô 1, 2, 3, …, 8 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Đồng QH Lối Dầu 2 1.500.000 - - - - Đất ở
234 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Xóm 3 (Thửa 971; 1037 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Chợ Dùng và Bưu điện xã 900.000 - - - - Đất ở
235 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Xóm 7 (Thửa 253, 306, 312, 313, 1634 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Đường NL sắn từ Ô Long - đến Ô Lợi 500.000 - - - - Đất ở
236 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Xóm 9 (Thửa 233 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Đồng Ông Việt 500.000 - - - - Đất ở
237 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Xóm 9 (Thửa 242, 286, 322, 370, 378, 556, 596, 639, 727, 757 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Đồng Từ bà Dung - đến nhà Ô Toàn 500.000 - - - - Đất ở
238 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Xóm 9 (Thửa 326, 371, 557, 724, 904, 903, 902, 901 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Đồng Từ Ô Minh - đến nhà Ô Hoàn 500.000 - - - - Đất ở
239 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Xóm 8 (Thửa Lô 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, …., 19 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng QH vùng Đồng Trước 500.000 - - - - Đất ở
240 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 31, 23, 32, 22, 33 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Đồng Từ A Tài hợi - đến A Hùng châu 350.000 - - - - Đất ở
241 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 2 (Thửa 204, 228, 229, 230, 261, 262, 264, 297, 296, 302, 350, 356, 397, 407, 437, 438 Tờ bản đồ số 1) - Xã Thanh Đồng Từ Hùng thậm - đến Ô Hưng 350.000 - - - - Đất ở
242 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 865, 920, 930, 929, 982, 1043, 9121, 928, 927, 983, 991, 1045, 1052, 1053 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Đồng Từ bà Vĩnh - đến Ô Sươm 200.000 - - - - Đất ở
243 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 5 (Thửa 861, 778, 779, 780, 782, 783, 922, 923, 924, 925, 985, 990, 946 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Đồng Từ A Thơm - đến A Sửu 200.000 - - - - Đất ở
244 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 1 (Thửa 01, 02, 03, 07, 06, 05, 13, 14, 04, 08, 11, 12, , 17, 16, 22, 15, 23, 27 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Đồng Từ Ô Thụa - đến A Tiến 200.000 - - - - Đất ở
245 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 3 (Thửa 872, 873, 917, 916, 918, 919, 978, 1023, 1028, 1027, 1081 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ Ô Bản - đến giáp A Toàn 200.000 - - - - Đất ở
246 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 1817, 1780, 1745, 1704, 1677, 1676, 1635, 1636, 1637 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Từ cổng ô Thứ - đến vườn Long Hùng 200.000 - - - - Đất ở
247 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 1600, 1574, 1521, 1485, 1428, 1877 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Từ cổng ô Thứ - đến vườn Long Hùng 200.000 - - - - Đất ở
248 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 1861, 1781, 1782, 1744, 1743, 1742, 1705, 1674, 1599, 1575, 1520 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Từ vườn ô Thứ - đến vườn Ô Mão bình 200.000 - - - - Đất ở
249 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 8 (Thửa 1576, 1519, 1487, 1518, 1450, 1449, 1448, 1429, 1430, 1446, 1489, 1488 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Từ vườn ô Thứ - đến vườn Ô Mão bình 200.000 - - - - Đất ở
250 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 10 (Thửa 196, 197, 198, 199, 200, 228, 224, 225, 227, 230, 226 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Đồng Từ A Chất - đến A Khai trình 200.000 - - - - Đất ở
251 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 10 (Thửa 223, 231, 254, 255, 256, 274, 275 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Đồng Từ A Chất - đến A Khai trình 200.000 - - - - Đất ở
252 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 10 (Thửa 213, 170, 169, 168, 113, 114, 115, 116, 171, 172, 173 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Đồng Từ Ô Cán - đến Ô Mỹ 200.000 - - - - Đất ở
253 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 10 (Thửa 203, 223, 224, 248, 225, 202, 226, 227, 200, 198, 228 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Đồng Từ A Tiến - đến Ô Giá 200.000 - - - - Đất ở
254 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - (Thửa Các lô Vùng quy hoạch mới :Lô1, Lô 2, lô3, lô4, lô 5, lô 6 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Cơ giới ( Vùng quy hoạch mới ) 230.000 - - - - Đất ở
255 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 3 (Thửa 810, 811, 824, 825, 843, 869, 877, 875, 874, 915, 876, 914, 913, 975 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú chùa thôn 3 220.000 - - - - Đất ở
256 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 3 (Thửa 920, 921, 976, 982, 983, 984, 1021, 1022, 1031, 1030, 1029 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú chùa thôn 3 220.000 - - - - Đất ở
257 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 3 (Thửa 1034, 1033, 1032, 1075, 1077, 1078, 1086, 1145, 1079, 1146 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Thôn 3 chợ dùng cũ 220.000 - - - - Đất ở
258 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 3 (Thửa 1085, 1080, 1222, 1147, 1152, 1149, 1148, 1083, 1084, 1075 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Thôn 3 chợ dùng cũ 220.000 - - - - Đất ở
259 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 3 (Thửa 1088, 1087, 1144, 1143, 1154, 1153, 1389, 1390 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Thôn 3 chợ dùng cũ 220.000 - - - - Đất ở
260 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4 (Thửa 539, 492, 553, 582, 1382, 586, 587, 588, 589, 581, 580, 694, 633, 627, 672 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú Bạc thôn 4 220.000 - - - - Đất ở
261 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4 (Thửa 370, 369, 432, 433, 434, 371, 373, 481, 480, 493, 538, 552 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú Bạc thôn 4 220.000 - - - - Đất ở
262 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4 (Thửa 634, 685, 718, 728, 727, 684, 683, 673, 682, 582, 629, 630, 674, 677, 679 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú Bạc thôn 4 220.000 - - - - Đất ở
263 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4 (Thửa 814, 821, 820, 848, 880, 672, 847, 1427 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú Bạc thôn 4 220.000 - - - - Đất ở
264 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4 (Thửa 719, 720, 725, 782, 784 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú Bạc thôn 4 220.000 - - - - Đất ở
265 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4 (Thửa 237, 248, 292, 356, 367, 430, 482, 431, 368, 354, 302, 303, 291, 304, 353 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú Bạc thôn 4 220.000 - - - - Đất ở
266 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 3 (Thửa Qui hoạch mới Lưu Bưu : Lô 06, 07, 08, 09, 10 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Lưu Bưu 220.000 - - - - Đất ở
267 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 3 (Thửa Qui hoạch mới Qui hoach thôn 3: Lô 01, Lô 02, Lô 03, Lô 04, Lô 05 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Qui hoach thôn 3 220.000 - - - - Đất ở
268 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 3 (Thửa Qui hoạch mới Qui hoach thôn 3: Lô 06, Lô 07, Lô 08, Lô 09, Lô 10 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Qui hoach thôn 3 220.000 - - - - Đất ở
269 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 10 (Thửa Qui hoạch mới Rú cựa thôn 10 : Lô01, Lô02, Lô03 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Đồng Rú cựa thôn 10 220.000 - - - - Đất ở
270 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 6 (Thửa 06, 23, 38, 42, 43, 62, 66, 105, 95, 67, 61, 93, 106, 44, 36, 35 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Đồng Khe Cháy thôn 6 200.000 - - - - Đất ở
271 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 6 (Thửa 37, 65, 98, 101, 120, 121, 122 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh Đồng Khe Cháy thôn 6 200.000 - - - - Đất ở
272 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1 (Thửa 39, 37, 40, 57, 56, 41, 55, 59, 60, 69, 70, 71, 72, 73, 81, 82, 83, 89, 88 Tờ bản đồ số 5) - Xã Thanh Đồng Chùa thôn 1 200.000 - - - - Đất ở
273 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 2 (Thửa 27, 28, 81, 82, 83, 134, 136, 133, 139, 137, 193, 192, 191, 195, 194, 253 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Đồng Rú Bụt thôn 1, tthôn 2 200.000 - - - - Đất ở
274 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 3 (Thửa 252, 254, 255, 304, 305, 1026, 303, 369, 433, 432, 434, 435, 510 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Đồng Rú Bụt thôn 1, tthôn 3 200.000 - - - - Đất ở
275 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 4 (Thửa , 516, 370, 430, 371, 306, 307, 308, 309, 310, 311, 312, 385, 386, 372 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Đồng Rú Bụt thôn 1, tthôn 4 200.000 - - - - Đất ở
276 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 5 (Thửa 373, 374, 426, 427, 428429, 436, 509, 517, 516, 690 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Đồng Rú Bụt thôn 1, tthôn 5 200.000 - - - - Đất ở
277 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 5 (Thửa 615, 691, 608, 609, 610, 612, 692, 700, 69 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Đồng Rú Bụt thôn 1, tthôn 5 200.000 - - - - Đất ở
278 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 5 (Thửa 72, 58, 59, 71, 127, 198, 197, 1386, 196, 195, 238, 187, 61, 62, 70, 294 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú bạc thôn 5 200.000 - - - - Đất ở
279 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 5 (Thửa 06, 69, 125, 119, 68, 63, 04, 84, 86, 120, 67, 1385, 121, 122, 191 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú bạc thôn 5 200.000 - - - - Đất ở
280 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 5 (Thửa 189, 123, 188, 194, 193, 243, 242, 244, 295, 296, 298, 299, 300, 245 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú bạc thôn 5 200.000 - - - - Đất ở
281 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 5 (Thửa 240, 246, 239, 359, 360, 293, 358, 545, 544, 547, 58 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Rú bạc thôn 5 200.000 - - - - Đất ở
282 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4 (Thửa 234, 253, 252, 251, 375 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Đồng Từ A Nam - đến A Nhậm 200.000 - - - - Đất ở
283 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 5 (Thửa 1095, 993, 994, 991, 992, 898, 894, 895, 896, 795, 794, 793, 790, 791, Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Rú bạc thôn 5, 6 từ Ô Danh - đến bà Châu S 200.000 - - - - Đất ở
284 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 5 (Thửa 789, 682, 683, 684, 585, 586, 587, 489, 487, 488, 399, 341, 339 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Rú bạc thôn 5, 6 từ Ô Danh - đến bà Châu S 200.000 - - - - Đất ở
285 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 5, 6 (Thửa 151, 150, 149, 102, 101, 100, 99, 55, 17, 58, 12, 18, 83, 98, 153 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Khe Cháy thôn 5, 6 từ Adũng - đến Ô Quỳ 200.000 - - - - Đất ở
286 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 5, 6 (Thửa 219, 283, 284, 282, 220, 214, 256, 96, 50, 51, 10, 21 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Khe Cháy thôn 5, 6 từ Adũng - đến Ô Quỳ 200.000 - - - - Đất ở
287 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 6 (Thửa 342, 343, 411, 412, 413, 337, 394, 393, 336, 285, 286 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Khe Cháy thôn 6 từ Ô Luận - đến Ô Tuất 200.000 - - - - Đất ở
288 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 6 (Thửa 281, 1881, 213, 145, 108, 96, 49, 22, 09 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Khe Cháy thôn 6 từ Ô Luận - đến Ô Tuất 200.000 - - - - Đất ở
289 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 7 (Thửa 311, 362, 361, 369, 443, 442, 436, 356, 549 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Rú đền thôn 7 200.000 - - - - Đất ở
290 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 7 (Thửa 441, 538, 546, 544, 634, 437, 368, 363, 310, 307, 251, 309, 308, 366 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Rú đền thôn 7 200.000 - - - - Đất ở
291 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 7 (Thửa 365, 367, 438, 440, 541, 542, 543, 540, 178 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Rú đền thôn 7 200.000 - - - - Đất ở
292 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 9 (Thửa Qui hoạch mới 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Chọ nương thôn9 200.000 - - - - Đất ở
293 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 8 (Thửa 1815, 1863, 1814, 1864, 1741, 1813, 1885, 1784, 1706, 1707, 1638 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Cây Cao thôn 8 (lối 2) 200.000 - - - - Đất ở
294 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 8 (Thửa 1639, 1673, 1672, 1671, 1598, 1577, 1578, 1640, 1669, 1670 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Cây Cao thôn 8 (lối 2) 200.000 - - - - Đất ở
295 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 8 (Thửa 1708, 1738, 1785, 1811, 1810, 1809, 1786, 1787, 1737, 1808 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Cây Cao thôn 8 (lối 2) 200.000 - - - - Đất ở
296 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 9 (Thửa 1880, 1376, 1370, 1431, 1382, 1369, 1317, 1303, 1304, 1224, 1225 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Cây Cao thôn 8 (lối 2) 200.000 - - - - Đất ở
297 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 9 (Thửa 1133, 1134, 1127, 1046, 948, 846, 946, 945, 949, 1044, 1045 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Cây Cao thôn 8 (lối 2) 200.000 - - - - Đất ở
298 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 9 (Thửa 1051, 1052, 1126, 1135, 1136, 1223, 1594, 1512, 1497, 1513, 1496 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Cây Cao thôn 8 (lối 2) 200.000 - - - - Đất ở
299 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 9 (Thửa 1432, 1497, 1311, 1495, 1444, 1432, 1371, 1445, 1890, 1900 Tờ bản đồ số 8) - Xã Thanh Đồng Cây Cao thôn 8 (lối 2) 200.000 - - - - Đất ở
300 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 7 (Thửa 309, 283, 282, 281, 312, 310, 311, 347, 346, 349, 348, 379 Tờ bản đồ số 9) - Xã Thanh Đồng Rú đền thôn 7 200.000 - - - - Đất ở