Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Xóm Phú Xuân (Thửa 714; 715; 716; 717; 697; 696; 695; 694; 693; 691; 686; 680; 587; 639; 698; 672; 648; 624; 626; 638; 629; 630; 771; 633; 589; 31; 588; 591; 545; 1; 578; 544; 540; 514; 493; 509; 452; 462; 314; 344; 300; 265; 248; 211; 200; 185; 186; 146; 162; 112; 94; 87; 1286; 1287; 789; 788; 787; Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Xóm Phú Xuân (Thửa 714; 715; 716; 717; 697; 696; 695; 694; 693; 691; 686; 680; 587; 639; 698; 672; 648; 624; 626; 638; 629; 630; 771; 633; 589; 31; 588; 591; 545; 1; 578; 544; 540; 514; 493; 509; 452; 462; 314; 344; 300; 265; 248; 211; 200; 185; 186; 146; 162; 112; 94; 87; 1286; 1287; 789; 788; 787 - Tờ Bản Đồ Số 10) - Xã Đồng Văn

Bảng giá đất tại huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, áp dụng cho các thửa đất ở xóm Phú Xuân, xã Đồng Văn. Mức giá này được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 là 200.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ ông Sửu đến ông Thanh. Mức giá này giúp các bên liên quan có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin cần thiết cho cá nhân và tổ chức để hiểu rõ về giá trị đất tại xóm Phú Xuân, xã Đồng Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
16

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Phú Xuân (Thửa 714; 715; 716; 717; 697; 696; 695; 694; 693; 691; 686; 680; 587; 639; 698; 672; 648; 624; 626; 638; 629; 630; 771; 633; 589; 31; 588; 591; 545; 1; 578; 544; 540; 514; 493; 509; 452; 462; 314; 344; 300; 265; 248; 211; 200; 185; 186; 146; 162; 112; 94; 87; 1286; 1287; 789; 788; 787; Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Từ ông Sửu đến ông Thanh 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Phú Xuân (Thửa 714; 715; 716; 717; 697; 696; 695; 694; 693; 691; 686; 680; 587; 639; 698; 672; 648; 624; 626; 638; 629; 630; 771; 633; 589; 31; 588; 591; 545; 1; 578; 544; 540; 514; 493; 509; 452; 462; 314; 344; 300; 265; 248; 211; 200; 185; 186; 146; 162; 112; 94; 87; 1286; 1287; 789; 788; 787; Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Từ ông Sửu đến ông Thanh 110.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm Phú Xuân (Thửa 714; 715; 716; 717; 697; 696; 695; 694; 693; 691; 686; 680; 587; 639; 698; 672; 648; 624; 626; 638; 629; 630; 771; 633; 589; 31; 588; 591; 545; 1; 578; 544; 540; 514; 493; 509; 452; 462; 314; 344; 300; 265; 248; 211; 200; 185; 186; 146; 162; 112; 94; 87; 1286; 1287; 789; 788; 787; Tờ bản đồ số 10) - Xã Đồng Văn Từ ông Sửu đến ông Thanh 100.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện