Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 12 (Thửa 94, 98, 107, 109, 117, 119 Tờ bản đồ số 43) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2402 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 12 (Thửa 6, 7, 8, , 15, 19, 21, 25, 26, 31, 34, 42, 47, 48, 60 Tờ bản đồ số 44) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2403 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 12 (Thửa 658, 660, 680, 688, 690, 700 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2404 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 12 (Thửa 99, 124 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2405 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 13 (Thửa 3, 4, 12, 13, 14, 16, 19, 22, 30, 32, 33, 42, 44, 51, 53, 54, 55, 60, 61, 62, 69, 80, 83, 111 Tờ bản đồ số 37) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2406 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 13 (Thửa 114, 126, 129, 132, 133, 134, 135, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146 Tờ bản đồ số 37) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2407 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 13 (Thửa 1, 2, 6, 7, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41 Tờ bản đồ số 40) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2408 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 13 (Thửa 128, 154, 177, 203, 227, 228, 240, 254, 255, 263, 271, 284, 286, 287, 288, 293, 304 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2409 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 13 (Thửa 318, 335, 337, 353, 358, 359, 372, 373, 381, 415, 431, 452, 453, 467 Tờ bản đồ số ) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2410 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 14 (Thửa 47, 49, 62, 63, 65, 70, 118, 222, 273 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2411 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 14 (Thửa 18, 38, 76, 90 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2412 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 14 (Thửa 23, 49, 57, 94, 102, 121, 125, 126, 127, 131, 133, 137, 141 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2413 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 14 (Thửa 7, 25, 27, 30, 47, 64, 69, 76, 78, 79, 81, 82, 84, 128, 151, 172, 173, 185, 186, 196 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2414 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 14 (Thửa 13, 36, 40, 42, 50, 75, 89, 103, 105, 127, 160, 169, 194, 200, 203, 216, 219, 222, 257 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2415 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 14 (Thửa 258, 259, 269, 285, 294, 334 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2416 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 14 (Thửa 31, 47, 102, 105, 107 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2417 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 15 (Thửa 274, 293, 295, 299, 300, 302, 304, 307, 309, 330, 333, 337, 373, 384, 388 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2418 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 15 (Thửa 123, 125, 129, 130, 138, 140, 145, 147, 148 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2419 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 15 (Thửa 17, 18, 22, 30, 36, 47 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2420 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 15 (Thửa 2, 9, 20, 26, 42, 52, 53, 63, 70, 71, 96, 103, 13, 127, 135, 145, 154, 160, 171, 178 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2421 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 15 (Thửa 186, 197, 213221, 257, 277, 302, 311, 312, 321, 325, 326, 343, 346, 362, 374, 375 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2422 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 15 (Thửa 384, 387, 389 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2423 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 15 (Thửa 1, 57, 65, 72, 81, 83, 87, 92, 96 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2424 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm Hà Long (Thửa 30, 60, 301 Tờ bản đồ số 35+8) - Xã Thanh Hà 150.000 - - - - Đất ở
2425 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Yên Lạc (Thửa 74, 75 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Khê Từ ông Chất thôn Nam Lĩnh - đến nhà văn hóa thôn Yên Lạc, Cồn Quang, Mảnh Trạt, Vòi Trống 750.000 - - - - Đất ở
2426 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Yên Lạc (Thửa 35, 44, 47, 53, 56, 69, 93, 95, 130, 131, 158, 157, 134, 156, 129, 128, 96, 92, 73, 67, 57, 58, 52, 92, 48 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Khê Từ ông Chất thôn Nam Lĩnh - đến nhà văn hóa thôn Yên Lạc, Cồn Quang, Mảnh Trạt, Vòi Trống 750.000 - - - - Đất ở
2427 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Yên Lạc (Thửa 13, 14, 15, 42, 41, 47, 48, 65, 64, 63, 67, 81, 139, 94, 93, 95, 96, 115, 118, 123, 122, 121, 125, 126, 120, 119, 108, 107, 103, 86, 78, 79, 80, 71, 70, 49, 39, 40, 20, 19, 18, 17, 163, 164 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Khê Từ nhà anh Mão - đến nhà anh Bình 750.000 - - - - Đất ở
2428 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Yên Lạc (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 31 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Khê Mảnh Trạt 750.000 - - - - Đất ở
2429 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Nam Lĩnh (Thửa 6, 10 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Khê Cồn Quang 500.000 - - - - Đất ở
2430 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Nam Lĩnh (Thửa 46, 32, 33, 20, 18, 62 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Khê Cồn Quang 500.000 - - - - Đất ở
2431 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Kim Sơn (Thửa 66, 78, 82, 83, 90, 93, 95, 94, 100, 108, 99, 98, 103, 107, 104, 106, 105 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Khê Từ nhà ông Nhị - đến nhà ông Khuông 500.000 - - - - Đất ở
2432 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Kim Sơn (Thửa 25, 26, 27, 47, 46, 48, 49, 50, 60, 70, 72, 73, 77, 81, 71, 79, 78, 80 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh Khê Thác Ná động nhà Ông 500.000 - - - - Đất ở
2433 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Yên Lạc (Thửa 128, 133, 134, 135, 140, 142, 143, 144, 149, 137, 138, 166, 167, 136, 131, 132, 130, 129, 127 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Khê Nương Khởm 500.000 - - - - Đất ở
2434 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Yên Lạc (Thửa 15, 14, 16, 17, 31, 32, 49, 33, 13, 12, 18, 30 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Khê Nương Khởm 500.000 - - - - Đất ở
2435 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Bảo Đức (Thửa 5, 3, 13, 19, 30, 15, 18, 25, 39 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Khê Cồn Ngang từ ông Vi - đến ông Tuy 500.000 - - - - Đất ở
2436 Huyện Thanh Chương Đường huyện - Thôn Kim Sơn (Thửa 5, 169 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Khê Cồn Bàu Trung 500.000 - - - - Đất ở
2437 Huyện Thanh Chương Gần trung tâm - Thôn Yên Lạc (Thửa 57, 58, 59, 56, 17, 62, 73 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Khê Vùng nhà Thung Mảnh Trạt 450.000 - - - - Đất ở
2438 Huyện Thanh Chương Gần trung tâm - Thôn Yên Lạc (Thửa 94, 72, 70, 55, 54, 56, 43, 38, 37, 24, 36, 29, 20, 156, 135, 155, 136, 154, 137 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Khê Vùng nhà Thung Mảnh Trạt 450.000 - - - - Đất ở
2439 Huyện Thanh Chương Gần trung tâm - Thôn Yên Lạc (Thửa 23, 45, 46, 84, 21, 11, 12, 10, 9, 8, 72 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Khê Vùng nhà Thung Mảnh Trạt 450.000 - - - - Đất ở
2440 Huyện Thanh Chương Gần trung tâm - Thôn Yên Lạc (Thửa 36, 35, 26, 27, 48, 34, 29, 30, 32, 49, 51, 52, 42, 40, 18, 17, 14, 12, 20, 21, 11 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Khê Vùng nhà Thung Mảnh Trạt 450.000 - - - - Đất ở
2441 Huyện Thanh Chương Gần trung tâm - Thôn Nam Lĩnh (Thửa 583 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh Khê Cây Vông 450.000 - - - - Đất ở
2442 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn Bảo Đức (Thửa 70, 72, 83, 97, 94, 98, 99, 100, 115, 116, 117, 118, 119, 10 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Khê Cồn Tre, Cồn Nhà Má 450.000 - - - - Đất ở
2443 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn Bảo Đức (Thửa 1, 9, 10, 19, 23, 28, 25, 27, 35, 46, 51, 73, 36, 41, 53, 59, 67, 71, 77, 96, 101, 90, 86, 78, 95, 84, 93, 80, 89, 99, 98, 100 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Khê Cồn Ngang, Cồn Đồn 450.000 - - - - Đất ở
2444 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn Thanh Quả (Thửa 127 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Khê Cồn Lộng Chộng 450.000 - - - - Đất ở
2445 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn Bảo Đức, Thanh Quả (Thửa 1, 14, 26, 25, 16, 11, 10, 9, 4, 33, 28, 24, 22, 8, 5, 39, 46, 54, 60, 36, 40, 53, 55, 66, 68, 81, 85, 93 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Khê Cồn Đồn, Cồn Lộng Chộng 450.000 - - - - Đất ở
2446 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn Yên Lạc (Thửa 7, 8, 25, 24, 9, 10, 22, 37, 46, 45, 50, 54, 53, 55, Lô số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh Khê Từ thầy Sơn - đến trường trung học cơ sở 450.000 - - - - Đất ở
2447 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn Bảo Đức (Thửa 32, 35, 22, 34 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Khê Cồn Ngang 450.000 - - - - Đất ở
2448 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn Yên Lạc (Thửa 48, 47, 46, 52, 53, 54, 45, 35 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Khê Nương Khởm 450.000 - - - - Đất ở
2449 Huyện Thanh Chương Đường xã - Thôn Thanh Quả, Vĩnh Long (Thửa 1, 18, 19, 20, 48, 38, 47, 62, 71, 81, 80, 94, 110, 115, 128, 60, 65, 69, 74, 79, 90, 93, 111, 92 Tờ bản đồ số 30) - Xã Thanh Khê Cồn Lộng Chộng - đến Mô Vĩnh 450.000 - - - - Đất ở
2450 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Lai Nhã (Thửa 480, 481, 479, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 459, 458, 445, 422, 421, 446, 420, 455, 419, 454, 418, 453, 417, 152, 416, 415, 447, 409, 448, 410, 414, 411, 248, 452 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Khê Lấp mốc 300.000 - - - - Đất ở
2451 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Nam Lĩnh (Thửa 151, 150, 139, 149, 120, 140, 148, 107, 119, 141, 148, 118, 79, 83, 108, 117, 80, 109, 116, 63, 81, 110, 115 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Khê Nhà Thung 300.000 - - - - Đất ở
2452 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Kim Sơn (Thửa 69, 74, 75, 61, 62, 63, 68, 59, 67, 66, 58, 57, 64, 52, 53, 40, 39, 38, 33, 34, 87, 35, 20, 14, 36, 15, 19, 18, 16, 17, 3, 2, 1 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh Khê Thác Ná 300.000 - - - - Đất ở
2453 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Yên Lạc (Thửa 61, 50, 35, 36, 24, 25, 37, 23, 7, 91, 96, 57, 53, 31, 2, 54, 56, 75, 87, 97, 98, 99, 100, 90, 88, 74, 55, 147, 89, 101, 102, 110, 109, 113, 112, 111, 168 Tờ bản đồ số 23) - Xã Thanh Khê Mảnh trạt, Vòi trống 300.000 - - - - Đất ở
2454 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Kim Sơn (Thửa 168, 173, 171, 179, 204, 203, 205, 210, 230 Tờ bản đồ số 12) - Xã Thanh Khê Động nhà Ông 300.000 - - - - Đất ở
2455 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Lai Nhã (Thửa 821, 822, 823, 824, 825, 830, 826, 827, 819, 818, 817, 815, 816, 799, 785, 482, 509 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh Khê Lai nhã 300.000 - - - - Đất ở
2456 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Yên Lạc, Nam Lĩnh (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 34, 42, 35, 33, 40, 44, 38, 39 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh Khê Cồn Mảnh Trạt 200.000 - - - - Đất ở
2457 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Nam Lĩnh (Thửa 23, 31, 30, 21, 22, 12, 13, 14, 8, 7, 9, 15, 17, 17, 39, 26, 18, 25, 40, 41, 28, 42, 45, 71 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Khê Cồn Nu, Mảnh Trạt 200.000 - - - - Đất ở
2458 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Nam Lĩnh (Thửa 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Khê Cồn Quang 200.000 - - - - Đất ở
2459 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Nam Lĩnh (Thửa 31, 19, 1, 3 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Khê Cồn Quang 200.000 - - - - Đất ở
2460 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Bảo Đức (Thửa 60, 49, 44, 36, 37, 38, 43, 42, 52, 53, 58, 69, 76, 75, 84, 92, 128 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Khê Cồn Tre 200.000 - - - - Đất ở
2461 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Bảo Đức (Thửa 7, 8, 6, 24, 25, 12, 27, 39, 40, 41, 11, 26 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Khê Cồn Ngang 200.000 - - - - Đất ở
2462 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Bảo Đức (Thửa 106, 109, 113, 112, 104, 102, 101, 90 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh Khê Cồn Nhà Má 200.000 - - - - Đất ở
2463 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Bảo Đức (Thửa 11, 22, 20, 12, 2, 8, 18, 7, 42, 54, 58, 43, 45, 57, 68, 76, 85, 75, 68, 69, 56, 44, 55, 102, 87, 81, 74, 61, 63, 64, 65, 40 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Khê Cồn Ngang, Cồn Đồn 200.000 - - - - Đất ở
2464 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Yên Lạc (Thửa 15, 11, 1, 2, 3, 10, 12, 5, 6, 54, 55, 17, 18, 51, 49, 48, 55, 43, 46, 52 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Khê Cầu Giát, Vòi Trống 200.000 - - - - Đất ở
2465 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thịnh Đại (Thửa 50, 44, 42, 40, 39, 34, 33, 30, 31, 32, 28, 26, 19 Tờ bản đồ số 22) - Xã Thanh Khê Cồn Đền 200.000 - - - - Đất ở
2466 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Vĩnh Long (Thửa 11, 2, 12, 13, 14, 21, 24, 35, 34, 33, 32, 25, 26, 27, 28, 31, 43, 44, 51, 74, 89, 90, 75, 30, 19, 20, 18, 9, 7, 17, 16, 6, 15, 5, 10, 4, 3, 118 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Khê Cồn Đồn Cũ 200.000 - - - - Đất ở
2467 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thanh Quả (Thửa 48, 49, 67, 66, 65, 70, 79, 85, 98, 68, 69, 80, 83, 99, 105, 81, 82, 100, 104, 114, 101, 102, 103, 115, 119, 121, 129, 151, 150, 139, 149, 130, 148, 149, 17, 18, 19, 20, 22, 26, 27, 28 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Khê Cồn Lộng Chộng, Cồn Triên 200.000 - - - - Đất ở
2468 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Vĩnh Long (Thửa 3, 12, 7, 13, 20, 26, 25, 22, 21, 15, 11, 4, 2, 8, 16, 5, 6, 9, 17, 18, 19 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh Khê Cồn Đồn 200.000 - - - - Đất ở
2469 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thịnh Đại (Thửa 2, 3, 4, 21, 20, 19, 5, 6 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Khê Cồn Đền, nhà Điền 200.000 - - - - Đất ở
2470 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thịnh Đại (Thửa 79, 68, 58, 49, 57, 67, 80, 87, 97, 120, 109, 110, 119, 121, 114, 115, 111, 105, 88, 83, 70, 69, 79, 68, 58 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Khê Cồn Trộp 200.000 - - - - Đất ở
2471 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thịnh Đại (Thửa 40, 122, 50, 53, 63, 76, 77, 94, 102, 107, 52, 32, 26, 30, 12, 11 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Khê Cồn Cháy, Đồng Cao 200.000 - - - - Đất ở
2472 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Lương Điền (Thửa 75, 74, 59, 46, 32, 17, 16, 31, 48, 33, 60, 58, 49, 43, 34, 30, 15, 29, 14, 9, 157, 10, 11 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Khê Cồn Trộp 200.000 - - - - Đất ở
2473 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thịnh Đại, Lương Điền (Thửa 107, 84, 77, 71, 63, 64, 70, 56, 40, 158, 26, 39, 53, 55, 65, 69, 78, 82, 83, 99, 106, 113, 121, 112, 146, 151, 152, 153, 154, 156, 140, 122, 127, 139, 138 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Khê Cồn Đền 200.000 - - - - Đất ở
2474 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thịnh Đại (Thửa 130, 147, 148, 131, 118, 117, 101, 80 Tờ bản đồ số 21) - Xã Thanh Khê Cồn ông Đông 200.000 - - - - Đất ở
2475 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Yên Lạc (Thửa 5, 6, 7, 13, 21, 22, 28 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Khê Gò thùng - đến cầu Giát 200.000 - - - - Đất ở
2476 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Yên Lạc (Thửa 26, 29 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Khê Vòi trống 200.000 - - - - Đất ở
2477 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Nam Lĩnh (Thửa 30, 31, 27, 29, 25 Tờ bản đồ số 13) - Xã Thanh Khê Cồn Quang 200.000 - - - - Đất ở
2478 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thanh Quả (Thửa 2, 3, 6, 4, 11, 10, 5, 14, 15, 16, 1, 7, 9, 164, 13 Tờ bản đồ số 6) - Xã Thanh Khê Cồn đồn 200.000 - - - - Đất ở
2479 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Lương Điền (Thửa 6, 9, 19, 41, 44, 55, 8 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh Khê Cồn gôm, cồn ràn 200.000 - - - - Đất ở
2480 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thủy Trường (Thửa 17, 25, 27, 28, 24, 29, 18, 23, 15, 22, 21, 19, 12, 11, 16 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Khê Cồn mộc, cồn lành 200.000 - - - - Đất ở
2481 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Kim Sơn, Thủy Trường (Thửa 45, 46, 54, 53, 55, 57, 56, 52, 50, 39, 26, 61, 62, 69, 78, 83, 101, 119, 118, 102, 98, 97, 84, 73, 67, 125, 65, 123 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Khê Cồn Ngang 200.000 - - - - Đất ở
2482 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Kim Sơn (Thửa 63, 70, 80, 81, 99, 122 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Khê Cồn Bàu Trung 200.000 - - - - Đất ở
2483 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Kim Sơn (Thửa 60, 66, 91, 109, 110, 90, 75, 89, 74, 88, 76, 92, 94 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Khê Thác Ná, cồn nến 200.000 - - - - Đất ở
2484 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thịnh Đại (Thửa 2, 14, 8 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Khê Cồn trộp, động cao 200.000 - - - - Đất ở
2485 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Kim Sơn, Thủy Trường (Thửa 65, 51, 36, 77, 81, 84, 67, 68, 69, 70, 71, 76, 75, 80, 89, 99, 96, 92, 86, 79, 73, 61, 60, 59, 41, 54, 53, 52, 49, 50, 37 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Khê Bàu trung, cồn ngang 200.000 - - - - Đất ở
2486 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thủy Trường (Thửa 3, 4, 5, 8, 9, 14, 15, 13, 12, 11, 10, 16, 7, 1 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Khê Cồn lành 200.000 - - - - Đất ở
2487 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Kim Sơn (Thửa 12, 35, 48, 51, 65, 39, 38, 25, 14, 13, 36, 17, 23, 1 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh Khê Cồn mụ dùng 200.000 - - - - Đất ở
2488 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Lương Điền (Thửa 204, 193, 181, 180, 192, 143, 129, 121, 120, 113, 104, 96, 86, 75, 87, 95, 103, 114, 122, 130 Tờ bản đồ số 2) - Xã Thanh Khê Cồn Đền, nhà Điền, cồn gôm 200.000 - - - - Đất ở
2489 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Bảo Đức, Thanh Quả (Thửa 2, 15, 34, 41, 36, 40, 47, 48, 43, 49, 50, 56, 57, 64, 58, 51, 63, 65, 59, 62, 71, 70, 75, 76, 79, 77, 60, 72, 78, 82, 86, 83, 80, 84, 88, 87, 89, 29, 37, 30, 21, 17, 7, 31, 38, 44, 45 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh Khê Cồn Lộng Chộng, cồn Đồn 200.000 - - - - Đất ở
2490 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Kim Sơn (Thửa 95, 86, 77, 74, 76, 85, 63, 75, 94, 88, 78, 79, 71, 81, 70, 52, 92, 64, 49, 42, 28, 36, 37, 38, 52, 97, 53 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Khê Cồn Mụ đa, ngọc hồ 200.000 - - - - Đất ở
2491 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Kim Sơn (Thửa 39, 27, 14, 15, 16, 13, 3, 5, 9, 10, 20, 31, 32, 44, 62, 84, 83 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh Khê Cồn nến, nhà dợm 200.000 - - - - Đất ở
2492 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Bảo Đức (Thửa 37, 8, 12, 20, 31, 21, 10, 4, 1 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Khê Cồn Ngang 200.000 - - - - Đất ở
2493 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Nam Lĩnh (Thửa 26, 29, 40, 28, 27, 17, 7, 16, 41 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Khê Cồn Quang 200.000 - - - - Đất ở
2494 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Bảo Đức (Thửa 7, 4, 6, 9, 15, 12, 22, 26, 20, 21, 27, 28, 33, 30, 31, 25, 13, 14, 32 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Khê Cồn Ngang 200.000 - - - - Đất ở
2495 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thủy Trường (Thửa 165, 157, 156, 144, 128, 127, 116, 115, 105, 106, 107, 114, 117, 129, 143, 145, 146, 147, 155, 159, 164, 163 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Khê Cồn lành 200.000 - - - - Đất ở
2496 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thịnh Đại (Thửa 58, 43, 26, 23, 38, 42, 56, 68, 71, 84, 83, 76, 91, 94, 100, 122, 139, 138, 123, 121, 111, 110, 99, 95, 90, 85, 72, 69, 1, 97, 109 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh Khê Cồn lịm, cồn đông 200.000 - - - - Đất ở
2497 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thanh Quả, Vĩnh Long (Thửa 37, 49, 2, 36, 4, 59, 46, 66, 58, 45, 40, 24, 16, 5, 44, 56, 68, 78, 77, 91, 76, 75, 6, 54, 41, 100 Tờ bản đồ số 30) - Xã Thanh Khê Cồn lộng chộng, cồn triên, đuồi hai 200.000 - - - - Đất ở
2498 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Vĩnh Long (Thửa 31, 28, 20, 18, 19, 14 Tờ bản đồ số 31) - Xã Thanh Khê Đuồi hai 200.000 - - - - Đất ở
2499 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Thịnh Đại (Thửa 2, 6, 5, 19, 20, 21, 4, 3, 49, 57, 67, 58, 80, 87, 97, 109, 110, 114, 115, 111, 105, 88, 83, 70, 69, 79, 68, 40, 50, 53, 63, 76, 77, 94, 102, 107, 52, 32, 26 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Khê Cồn đông, cồn trộc, cồn cháy 200.000 - - - - Đất ở
2500 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Lương Điền (Thửa 11, 12, 30 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh Khê Cồn ràn 200.000 - - - - Đất ở