Bảng giá đất Tại Khu dân cư - Thôn Lai Nhã (Thửa 480, 481, 479, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 459, 458, 445, 422, 421, 446, 420, 455, 419, 454, 418, 453, 417, 152, 416, 415, 447, 409, 448, 410, 414, 411, 248, 452 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Khê Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Thanh Chương: Khu Dân Cư Thôn Lai Nhã (Xã Thanh Khê)

Bảng giá đất tại khu dân cư thôn Lai Nhã, xã Thanh Khê, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, được ban hành theo quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11 tại khu dân cư này nằm ở đoạn từ Lấp Mốc, có giá đất ở vị trí 1 là 300.000 đồng/m².

Giá Đất Vị Trí 1 - Khu Dân Cư Thôn Lai Nhã

Các thửa đất bao gồm: thửa số 480, 481, 479, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 459, 458, 445, 422, 421, 446, 420, 455, 419, 454, 418, 453, 417, 152, 416, 415, 447, 409, 448, 410, 414, 411, 248, 452, thuộc tờ bản đồ số 11 tại thôn Lai Nhã. Khu vực này được định giá ở vị trí 1, thuộc phân khúc đất ở có giá trị cao nhất trong xã, với mức giá 300.000 đồng/m².

Đoạn đất từ Lấp Mốc là một khu vực dân cư có cơ sở hạ tầng đang phát triển, thuận lợi cho việc xây dựng và sinh sống, đồng thời có tiềm năng phát triển trong tương lai gần nhờ các dự án mở rộng đô thị và kết nối giao thông của địa phương.

Với giá đất hợp lý và vị trí thuận lợi tại khu dân cư thôn Lai Nhã, đây là khu vực có tiềm năng lớn dành cho các nhà đầu tư bất động sản cũng như những người muốn ổn định cuộc sống tại xã Thanh Khê.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Lai Nhã (Thửa 480, 481, 479, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 459, 458, 445, 422, 421, 446, 420, 455, 419, 454, 418, 453, 417, 152, 416, 415, 447, 409, 448, 410, 414, 411, 248, 452 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Khê Lấp mốc 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Lai Nhã (Thửa 480, 481, 479, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 459, 458, 445, 422, 421, 446, 420, 455, 419, 454, 418, 453, 417, 152, 416, 415, 447, 409, 448, 410, 414, 411, 248, 452 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Khê Lấp mốc 165.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Thôn Lai Nhã (Thửa 480, 481, 479, 461, 462, 463, 464, 465, 466, 459, 458, 445, 422, 421, 446, 420, 455, 419, 454, 418, 453, 417, 152, 416, 415, 447, 409, 448, 410, 414, 411, 248, 452 Tờ bản đồ số 11) - Xã Thanh Khê Lấp mốc 150.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện