Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thọ (Thửa 1, 9, 11 22 23, 29, 35, 41, 42, 44, 45 47, 48, 53, 54, 55, 56 Tờ bản đồ số 26) - Xã Phong Thịnh Anh Thủy - Ông Nam 150.000 - - - - Đất ở
2002 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thọ (Thửa 58, 59, 61 62, 66, 68 Tờ bản đồ số 26) - Xã Phong Thịnh Anh Thủy - Ông Nam 150.000 - - - - Đất ở
2003 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thọ (Thửa 2, 5, 7, 10, 14, 15, 17, 18, 20, 21, 22 Tờ bản đồ số 21) - Xã Phong Thịnh Anh Thủy - Ông Nam 150.000 - - - - Đất ở
2004 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thọ (Thửa 1, 3, 4, 6, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 20, 34, 35 Tờ bản đồ số 20) - Xã Phong Thịnh Ông Lạc - Anh Tân 150.000 - - - - Đất ở
2005 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thọ (Thửa 73 Tờ bản đồ số 3) - Xã Phong Thịnh Ông Lạc - Anh Tân 150.000 - - - - Đất ở
2006 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thọ (Thửa 34, 52, 78, 84, 96, 98, 103, 117, 130, 131, 154 Tờ bản đồ số 5) - Xã Phong Thịnh Anh Xuân - Ông Bình 150.000 - - - - Đất ở
2007 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Sơn (Thửa Tờ bản đồ số 5) - Xã Phong Thịnh Anh Xuân - Ông Bình 150.000 - - - - Đất ở
2008 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Sơn (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 14, 15, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 25 Tờ bản đồ số 35) - Xã Phong Thịnh Ông Chuông - Anh Phi 150.000 - - - - Đất ở
2009 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Sơn (Thửa 26, 28, 29, 30, 31, 34, 35, 40, 41, 43, 44, 45, 48, 49, 50, 51 Tờ bản đồ số 35) - Xã Phong Thịnh Ông Chuông - Anh Phi 150.000 - - - - Đất ở
2010 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thọ (Thửa 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 67, 68 Tờ bản đồ số 35) - Xã Phong Thịnh Ông Chuông - Anh Phi 150.000 - - - - Đất ở
2011 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Sơn (Thửa 1, 3, 6, 7, 8, 11, 14, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 27, 29, 33 Tờ bản đồ số 30) - Xã Phong Thịnh Ông Chuông - Anh Phi 150.000 - - - - Đất ở
2012 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Sơn (Thửa 35, 39, 41, 42, 44, 48, 50, 54 55, 58, 60, 63, 64, 67, 69, 70, 72 Tờ bản đồ số 30) - Xã Phong Thịnh Ông Chuông - Anh Phi 150.000 - - - - Đất ở
2013 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Sơn (Thửa 70, 79, 78, 145, 185 Tờ bản đồ số 9) - Xã Phong Thịnh Ông Chuông - Anh Phi 150.000 - - - - Đất ở
2014 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Sơn (Thửa 1, 3, 5, 6, 8, 9, 18, 21, 23, 26, 27, 30, 31, 32, 33, 37, 39, 44 47 Tờ bản đồ số 31) - Xã Phong Thịnh Anh Cảnh - Ông Đình 150.000 - - - - Đất ở
2015 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thọ (Thửa 49, 51, 52, 53 Tờ bản đồ số 31) - Xã Phong Thịnh Anh Cảnh - Ông Đình 150.000 - - - - Đất ở
2016 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Sơn (Thửa 5, 12, 19, 21 Tờ bản đồ số 43) - Xã Phong Thịnh Anh Cảnh - Ông Đình 150.000 - - - - Đất ở
2017 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thành (Thửa 1, 2, 4, 6, 8, 10, 14, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28 Tờ bản đồ số 36) - Xã Phong Thịnh Anh Cảnh - Ông Đình 150.000 - - - - Đất ở
2018 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - (Thửa 30, 32, 34, 35, 39 41, 43, 47, 49 Tờ bản đồ số 36) - Xã Phong Thịnh Anh Cảnh - Ông Đình 150.000 - - - - Đất ở
2019 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Sơn (Thửa 1, 2, 3, 4, 9, 10, 12, 15, 16, 19, 22, 23, 24, 28, 30, 31, 33, 34 Tờ bản đồ số 42) - Xã Phong Thịnh Ông Tư - Ông Hợi 150.000 - - - - Đất ở
2020 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thành (Thửa 35, 36, 43, 44 Tờ bản đồ số 42) - Xã Phong Thịnh Ông Tư - Ông Hợi 150.000 - - - - Đất ở
2021 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trường Sơn (Thửa 7, 10, 14, 20, 24, 32, 33, 44, 45, 46, 79 Tờ bản đồ số 10) - Xã Phong Thịnh Ông Thìn Tào - Bà Lợi 150.000 - - - - Đất ở
2022 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thành (Thửa Tờ bản đồ số 10) - Xã Phong Thịnh Ông Thìn Tào - Bà Lợi 150.000 - - - - Đất ở
2023 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Sơn (Thửa Tờ bản đồ số 10) - Xã Phong Thịnh Ông Thìn Tào - Bà Lợi 150.000 - - - - Đất ở
2024 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trường Sơn (Thửa 2, 5, 7, 12, 18, 19, 46, 53, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 65, 72, 73 Tờ bản đồ số 34) - Xã Phong Thịnh Anh Sơn Hồ - Ông Kỳ 150.000 - - - - Đất ở
2025 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Giáp (Thửa 74, 79, 80, 82, 84, 85 Tờ bản đồ số 34) - Xã Phong Thịnh Anh Sơn Hồ - Ông Kỳ 150.000 - - - - Đất ở
2026 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Thanh Nam (Thửa 3 Tờ bản đồ số 39) - Xã Phong Thịnh Anh Sơn Hồ - Ông Kỳ 150.000 - - - - Đất ở
2027 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trường Sơn (Thửa 1, 4, 5, 7, 9, 12, 13, 17, 18, 19, 24, 25, 26, 27, 29, 33, 34, 37 Tờ bản đồ số 33) - Xã Phong Thịnh Thủy Tùng- Ông Khai - Bá Liên-Hương Đông 150.000 - - - - Đất ở
2028 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Thanh Nam (Thửa 38, 40, 41, 44, 45, 46, 47, 49, 50, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 65 Tờ bản đồ số 33) - Xã Phong Thịnh Thủy Tùng- Ông Khai - Bá Liên-Hương Đông 150.000 - - - - Đất ở
2029 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Thanh Nam (Thửa 66, 67, 68, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 80, 81, 85, 86, 87, 88 89 Tờ bản đồ số 33) - Xã Phong Thịnh Thủy Tùng- Ông Khai - Bá Liên-Hương Đông 150.000 - - - - Đất ở
2030 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Thanh Nam (Thửa 1, 3, 5, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 15 Tờ bản đồ số 32) - Xã Phong Thịnh Thìn Hương - Ông Ngự 150.000 - - - - Đất ở
2031 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Trung (Thửa 5, 6, 7, 10, 11, 13, 16, 24, 27, 33, 34, 35, 37, 39, 42, 47 53, 54 Tờ bản đồ số 27) - Xã Phong Thịnh Dương Thược - Ông Trung 150.000 - - - - Đất ở
2032 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Thanh Nam (Thửa 57, 58, 62, 63, 65, 68, 69, 71, 72 74, 75, 81, 82, 83, 84, 85, 86 Tờ bản đồ số 27) - Xã Phong Thịnh Dương Thược - Ông Trung 150.000 - - - - Đất ở
2033 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Thanh Nam (Thửa 87, 89, 94, 96, 99, 100, 101, 103, 104, 116, 121, 122 Tờ bản đồ số 27) - Xã Phong Thịnh Dương Thược - Ông Trung 150.000 - - - - Đất ở
2034 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Thanh Nam (Thửa 122, 130, 146, 163, 169, 170, 172, 176, 177, 179, 182, 193 Tờ bản đồ số 6) - Xã Phong Thịnh Cô Lộc - Thúc Cương 150.000 - - - - Đất ở
2035 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Trung Thọ, Trường Sơn (Thửa 197, 262, 313 Tờ bản đồ số 6) - Xã Phong Thịnh Cô Lộc - Thúc Cương 150.000 - - - - Đất ở
2036 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Trung (Thửa 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 19, 20 22 23, 24, 25, 26, 28, 29, 32 Tờ bản đồ số 28) - Xã Phong Thịnh Sỹ Thìn- Nhật Trường - Bà Tàm-Bà Chưởn 150.000 - - - - Đất ở
2037 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Trung (Thửa 35, 37, 38, 39, 47, 48, 49, 50, 60, 102, 126, 127, 129, 136, 137 Tờ bản đồ số 28) - Xã Phong Thịnh Sỹ Thìn- Nhật Trường - Bà Tàm-Bà Chưởn 150.000 - - - - Đất ở
2038 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Thanh Nam (Thửa 139, 143, 144 145, 146, 151, 154, 157, 159, 160, 161, 163, 165 Tờ bản đồ số 28) - Xã Phong Thịnh Sỹ Thìn- Nhật Trường - Bà Tàm-Bà Chưởn 150.000 - - - - Đất ở
2039 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Giáp (Thửa 172, 174, 175, 176, 178, 180 Tờ bản đồ số 28) - Xã Phong Thịnh Sỹ Thìn- Nhật Trường - Bà Tàm-Bà Chưởn 150.000 - - - - Đất ở
2040 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Giáp (Thửa 1, 2, 4, 5, 6, 11, 17, 18, 21, 23, 26, 30, 43, 49, 53, 57, 60 Tờ bản đồ số 22) - Xã Phong Thịnh Sỹ Thìn- Nhật Trường - Bà Tàm-Bà Chưởn 150.000 - - - - Đất ở
2041 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Trung (Thửa 3, 5, 7, 8, 9, 17, 18, 20, 21, 23, 28, 29, 34, 46, 48, 52 57, 58 Tờ bản đồ số 23) - Xã Phong Thịnh Ông Tư - Ông Định 150.000 - - - - Đất ở
2042 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Giáp (Thửa 55, 56, 74, 78, 112, 122, 129 Tờ bản đồ số 4) - Xã Phong Thịnh Ông Tư - Ông Định 150.000 - - - - Đất ở
2043 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Giáp (Thửa 1, 5, 6, 8, 10, 12, 17, 21, 35, 46, 47, 54 Tờ bản đồ số 24) - Xã Phong Thịnh Ông Vị Hoàn - Ông Đình Thanh 150.000 - - - - Đất ở
2044 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Giáp (Thửa 10, 16, 17, 18, 19, 20, 23, 27, 28, 29, 31, 32, 33, 37, 38, 39, 52 Tờ bản đồ số 29) - Xã Phong Thịnh Ông Vị Hoàn - Ông Đình Thanh 150.000 - - - - Đất ở
2045 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm Liên Giáp (Thửa 55, 56, 57, 58, 59, 60, 63, 69, 75 Tờ bản đồ số 29) - Xã Phong Thịnh Ông Vị Hoàn - Ông Đình Thanh 150.000 - - - - Đất ở
2046 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 17, 74, 104, 131, 139, 161, 162, 169, 195 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 600.000 - - - - Đất ở
2047 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 31, 32, 33, 37, 38, 42, 43, 45, 46, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 57, 58, 59, 64, 65, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 81, 82, 86, 87, 88, 91 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 600.000 - - - - Đất ở
2048 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 3, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 29, 30, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 49, 50, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 63, 64, 65, 66, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 79, 88, 91, 92, 93, 102, 103, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 116, 117, 118, 119, 124, 125, 126, 127, 130, 138, 140, 141, 151, 152, 154, 155, 156, 169, 1 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 600.000 - - - - Đất ở
2049 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 21, 24, 25, 26, 37, 38 Tờ bản đồ số 30) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 600.000 - - - - Đất ở
2050 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 19, 21, 76, 95 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 600.000 - - - - Đất ở
2051 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 138, 132, 137, 135, 163, 136, 164, 165, 167, 134, 133, 196, 197, 198, 200, 201, 202, 203, 238, 239, 240, 242, 248, 247, 246, 245 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 450.000 - - - - Đất ở
2052 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 4, 26, 27, 2, 29, 30, 34, 35, 39, 40, 44, 54, 67, 68, 76, 83, 84, 85, 90.61, 62, 63, 77, 78, 79, 80, 92 Tờ bản đồ số 25) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 450.000 - - - - Đất ở
2053 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 69, 81, 84, 85, 94, 95, 97, 98, 99, 100, 113, 115, 137, 157, 165, 166, 167, 168 Tờ bản đồ số 29) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 450.000 - - - - Đất ở
2054 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 15, 16, 17, 18, 19, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 37, 46, 47, 48, 50, 51, 67, 68 Tờ bản đồ số 30) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 450.000 - - - - Đất ở
2055 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 97, 18, 15, 9, 6, 5, 3, 1, 25, 42, 88, 112, 162, 118 Tờ bản đồ số 4) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 450.000 - - - - Đất ở
2056 Huyện Thanh Chương Đường Quốc lộ 46C - Xóm 7 , 9 (Thửa 7, 8 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh An Từ rú lâm - rú mồ, cựa chùa, đồng cựa 450.000 - - - - Đất ở
2057 Huyện Thanh Chương đường HCM - Xóm 8 (Thửa 110, 186, 183, 245, 313, 367 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh An 450.000 - - - - Đất ở
2058 Huyện Thanh Chương đường HCM - Xóm 8 (Thửa 2, 3, 54, 40, 66, 108, 136, 143, 144 Tờ bản đồ số 17) - Xã Thanh An 450.000 - - - - Đất ở
2059 Huyện Thanh Chương Đường xã - Xóm 7 (Thửa 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 29, 30, 31, 32, 86, 87 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh An Quốc lộ 46C - Cầu Băng 400.000 - - - - Đất ở
2060 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 10 (Thửa 57, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 76, 78, 80, 83, 84, 87, 88, 89, 94, 95, 98, 99, 100, 101, 104, 106, 107, 109, 110, 111, 113, 116, 117, 119, 121, 122, 124, 127, 128, 130 Tờ bản đồ số 35) - Xã Thanh An Cầu ông Thận - Thôn 10, thôn 11 180.000 - - - - Đất ở
2061 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 10 (Thửa 29, 55, 59, 110, 109, 90, 91, 91, 115, 129, 116 Tờ bản đồ số 42) - Xã Thanh An Cầu ông Thận - Thôn 10, thôn 11 180.000 - - - - Đất ở
2062 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 10 (Thửa 3, 11, 19, 27, 37, 36, 38, 26, 25, 42, 43, 57, 75, 76, 59, 65, 78, 79, 83, 91 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh An Cầu ông Thận - Thôn 10, thôn 11 180.000 - - - - Đất ở
2063 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9, 12, 13 (Thửa 2, 13, 12, 116, 117, 126, 134, 136, 142, 144, 145, 151 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh An Từ cổng ông Hòe đi - Về cầu trai 2 bên 220.000 - - - - Đất ở
2064 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9, 12, 13 (Thửa 2, 21, 22 Tờ bản đồ số 41) - Xã Thanh An Từ cổng ông Hòe đi - Về cầu trai 2 bên 220.000 - - - - Đất ở
2065 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9, 12, 13 (Thửa 45, 49, 55 Tờ bản đồ số 45) - Xã Thanh An Từ cổng ông Hòe đi - Về cầu trai 2 bên 220.000 - - - - Đất ở
2066 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 9, 12, 13 (Thửa 14, 45, 46, 140, 142, 155, 154, 158, 171, 172, 174, 267, 282, 187 Tờ bản đồ số 40) - Xã Thanh An Từ cổng ông Hòe đi - Về cầu trai 2 bên 220.000 - - - - Đất ở
2067 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 , 2, 1, 8 (Thửa 169, 170, 189, 190, 191, 207, 206, 205, 222, 223, 224, 231, 226, 225, 202, 203, 204, 192, 167, 168, 348, 350, 361, 362 Tờ bản đồ số 28) - Xã Thanh An dọc đường xã - Từ cầu Băng trở vào đường Hồ Chí Minh 300.000 - - - - Đất ở
2068 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 , 2, 1, 8 (Thửa 248268287293305 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh An dọc đường xã - Từ cầu Băng trở vào đường Hồ Chí Minh 300.000 - - - - Đất ở
2069 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 , 2, 1, 8 (Thửa 3, 18, 43, 48, 82, 85, 63, 88, 101, 114, 116, 137 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh An dọc đường xã - Từ cầu Băng trở vào đường Hồ Chí Minh 300.000 - - - - Đất ở
2070 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 , 2, 1, 8 (Thửa 168, 74, 89, 75, 76, 88, 90, 104, 101, 112, 104, 120, 135, 130, 146, 148, 153 Tờ bản đồ số 31) - Xã Thanh An dọc đường xã - Từ cầu Băng trở vào đường Hồ Chí Minh 300.000 - - - - Đất ở
2071 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 , 2, 1, 8 (Thửa 126, 92, 94, 76, 79, 86, 87, 88 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh An dọc đường xã - Từ cầu Băng trở vào đường Hồ Chí Minh 300.000 - - - - Đất ở
2072 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 , 2, 1, 8 (Thửa 58, 76, 63, 85, 48, 41, 57, 104, 105, 120, 115, 133, 119, 116 Tờ bản đồ số 37) - Xã Thanh An dọc đường xã - Từ cầu Băng trở vào đường Hồ Chí Minh 300.000 - - - - Đất ở
2073 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 , 2, 1, 8 (Thửa 11, 8, 21, 23, 45, 122, 137, 138, 143, 159, 171 Tờ bản đồ số 38) - Xã Thanh An dọc đường xã - Từ cầu Băng trở vào đường Hồ Chí Minh 300.000 - - - - Đất ở
2074 Huyện Thanh Chương Đường liên thôn - Xóm 4 , 2, 1, 8 (Thửa 152, 129, 153, 167, 166, 165, 164, 176, 216, 217, 218, 229, 249 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh An dọc đường xã - Từ cầu Băng trở vào đường Hồ Chí Minh 300.000 - - - - Đất ở
2075 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4, 5, 6 (Thửa 3, 5, 8, 11, 12, 17, 23, 36, 27, 33, 43, 54, 62, 64, 68, 76, 78, 82, 83, 84, 85, 89, 90, 91, 96, 99, 100, 101, 109, 110, 112, 116, 119, 130, 131, 135, 136, 140, 141, 142, 145, 146, 149, 151, 154, 156, 161, 162, 165, 166, 179, 180, 191, 192, 201. Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh An Khu vực cồn đền, rú trọt, rú băng, truồng dê 200.000 - - - - Đất ở
2076 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4, 5, 6 (Thửa 215, 216, 245, 246, 266, 281, 291, 292, 299, 303, 305, 307, 308, 315, 17, 319, 325, 326, 331, 335, 337, 342, 344, 345, 347, 353, 355, 356, 357, 358, 364, 365, 366, 267, 372, 377, 379 Tờ bản đồ số 3) - Xã Thanh An Khu vực cồn đền, rú trọt, rú băng, truồng dê 200.000 - - - - Đất ở
2077 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4, 5, 6 (Thửa 5, 18, 28, 32, 33, 35, 44, 45, 46, 47, 48 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh An Khu vực cồn đền, rú trọt, rú băng, truồng dê 200.000 - - - - Đất ở
2078 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4, 5, 6 (Thửa 1, 16, 17, 18, 167, 168, 174, 175, 176, 177 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh An Khu vực cồn đền, rú trọt, rú băng, truồng dê 200.000 - - - - Đất ở
2079 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 4, 5, 6 (Thửa 2, 28, 29, 30, 31, 56, 57, 58, 89, 90, 91, 117, 118, 119, 148, 152, 261, 262, 292, 294, 327 Tờ bản đồ số 24) - Xã Thanh An Khu vực cồn đền, rú trọt, rú băng, truồng dê 200.000 - - - - Đất ở
2080 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 2, 3, 4 (Thửa 180, 182, 185, 186, 187, 210, 217, 216, 232, 240, 261, 262, 263 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 2, 3, 4 180.000 - - - - Đất ở
2081 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 2, 3, 4 (Thửa 301, 305, 322, 323, 324, 325, 328, 329, 330, 331 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 2, 3, 4 180.000 - - - - Đất ở
2082 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 2, 3, 4 (Thửa 265, 266, 267, 276, 277, 278, 279, 286, 296, 298, 299, 300 Tờ bản đồ số 27) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 2, 3, 4 180.000 - - - - Đất ở
2083 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 2, 3, 4 (Thửa 19, 21, 64, 86, 89, 90, 95, 97, 99, 103, 112, 113, 117, 118, 119, 124, 127, 128, 129, 135, 138, 139, 140, 141, 147, 148, 150, 152, 153, 155, 156, 167, 168, 169, 172, 175, 184, 186, 188, 199, 200, 203, 204, 206, 217, 218, 219 Tờ bản đồ số 32) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 2, 3, 4 180.000 - - - - Đất ở
2084 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 2, 3 (Thửa 2, 4, 8, 9, 10, 16, 19, 21, 31, 33, 34, 39, 56, 61, 63, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 83, 84, 86, 88, 91, 99, 101, 104, 105, 106, 107, 111, 112, 117, 120, 121, 122, 127, 128, 129, 130, 131, 141, 135, 142, 143, 144, 146, 148, 150, 153, 164, 168 Tờ bản đồ số 31) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 1, 2, 3, 8 180.000 - - - - Đất ở
2085 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 2, 3 (Thửa 12, 17, 38, 42, 44, 56, 57, 58, 67, 74, 96, 118, 119, 185, 214, 215 Tờ bản đồ số 38) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 1, 2, 3, 8 180.000 - - - - Đất ở
2086 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 2, 3 (Thửa 4, 9, 28, 50, 64, 65, 71, 73, 80, 84 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 1, 2, 3, 8 180.000 - - - - Đất ở
2087 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 2, 3 (Thửa 17, 18, 19, 21, 22, 23, 29, 30, 37, 38, 40, 41, 43, 45, 48, 49, 50, 51, 55, 63, 65, 68, 76, 82, 83, 85, 106, 113, 120, 128, 140, 145 Tờ bản đồ số 37) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 1, 2, 3, 8 180.000 - - - - Đất ở
2088 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 2, 3 (Thửa 15, 17 Tờ bản đồ số 43) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 1, 2, 3, 8 180.000 - - - - Đất ở
2089 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 2, 3 (Thửa 1 Tờ bản đồ số 44) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 1, 2, 3, 8 180.000 - - - - Đất ở
2090 Huyện Thanh Chương Khu dân cư - Xóm 1, 2, 3 (Thửa 11, 14, , 31, 37, 49, 54, 61, 62, 63, 75, 90, 110, 130, 141, 183, 186, 224, 240, 280, 284, 288, 313, 353, 362 Tờ bản đồ số 10) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 1, 2, 3, 8 180.000 - - - - Đất ở
2091 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 3 (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 12, 14, 15, 17, 18, 19, 25, 27, 30, 31, 35, 36, 39, 40, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 64, 66, 76, 78, 79, 81, 171, 172, 173 Tờ bản đồ số 39) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 3 180.000 - - - - Đất ở
2092 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 12, 13 (Thửa 266, 75, 100, 104, 122, 126, 128, 153, 169, 187, 188, 189, 190, 156 Tờ bản đồ số 40) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 12, 13 150.000 - - - - Đất ở
2093 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 10, 11, 12, 13 (Thửa 8, 10, 14, 15, 32, 33, 36, 37, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 55, 59, 60, 61, 66, 73, 76, 79, 80, 87, 93, 95, 96, 99, 100, 109, 116, 117, 118, 123, 128, 129, 134, 147, 149, 176, 198, 258, 259, 261, 165, 177, 180, 183, 184, 206, 130, 164, 205, 232, 234, 235 Tờ bản đồ số 41) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 10, 11, 12, 13 150.000 - - - - Đất ở
2094 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 10, 11, 12, 13 (Thửa 466, 477 Tờ bản đồ số 7) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 10, 11, 12, 13 150.000 - - - - Đất ở
2095 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 10, 11 (Thửa 3, 26, 27, 28, 53, 85, 88, 105, 110, 113, 123, 130, 131, 132, 133, 143, 151, 152, 154, 162, 197, 235, 236, 242, 259, 267, 269, 274, 288, 291, 293, 294, 297, 302, 305 Tờ bản đồ số 42) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 10, 11 150.000 - - - - Đất ở
2096 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 11, 13, 14 (Thửa 8, 28, 45, 56, 57, 66, 71, 73, 68, 11, 31, 41, 42, 49, 52, 53, 54, 59, 60, 61, 63, 64 Tờ bản đồ số 45) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 11, 13, 14 150.000 - - - - Đất ở
2097 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 11, 13, 14 (Thửa 4, 19, 23, 43, 56, 3, 5, 14, 20, 21, 31, 32, 42, 50, 48, 54, 58, 60, 63, 64, 69, 71, 72, 75, 77, 78, 83, 85, 87, 89, 91, 98, 99, 104, 105, 106, 108, 116, 119, 120, 123, 127, 128, 132, 133, 137, 139 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 11, 13, 14 150.000 - - - - Đất ở
2098 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 11, 13, 14 (Thửa 55, 58, 59, 60, 66, 68, 71, 79, 80, 81, 83, 84, 77, 1, 9, 13, 22, 25, 31, 33, 35, 38, 42, 47, 51, 54 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 11, 13, 14 150.000 - - - - Đất ở
2099 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 11, 13, 14 (Thửa 24, 81, 86, 142, 143, 148, 211, 213, 220, 255, 256, 259, 261, 264, 289, 290, 291, 297, 298, 318, 338 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 11, 13, 14 150.000 - - - - Đất ở
2100 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 12, 1, 2, 3, 8 (Thửa 24, 55, 84, 92, 112, 113, 126 Tờ bản đồ số 19) - Xã Thanh An vùng nhà niếng 150.000 - - - - Đất ở