Bảng giá đất Tại Khu dân cư các xóm - Xóm 11, 13, 14 (Thửa 4, 19, 23, 43, 56, 3, 5, 14, 20, 21, 31, 32, 42, 50, 48, 54, 58, 60, 63, 64, 69, 71, 72, 75, 77, 78, 83, 85, 87, 89, 91, 98, 99, 104, 105, 106, 108, 116, 119, 120, 123, 127, 128, 132, 133, 137, 139 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh An Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An - Huyện Thanh Chương (Xóm 11, 13, 14)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu dân cư các xóm 11, 13, 14 (Thửa 4, 19, 23, 43, 56, 3, 5, 14, 20, 21, 31, 32, 42, 50, 48, 54, 58, 60, 63, 64, 69, 71, 72, 75, 77, 78, 83, 85, 87, 89, 91, 98, 99, 104, 105, 106, 108, 116, 119, 120, 123, 127, 128, 132, 133, 137, 139 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh An, theo quy định của văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Giá Đất Vị trí 1 – 150.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 150.000 đồng/m², áp dụng cho các lô đất trong khu dân cư thôn 11, 13, 14. Khu vực này được xem là có tiềm năng phát triển, nằm trong vùng dân cư đông đúc, phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các dự án phát triển.

Bảng giá đất tại huyện Thanh Chương, Nghệ An cung cấp thông tin thiết yếu cho người mua và nhà đầu tư để đưa ra quyết định hợp lý.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 11, 13, 14 (Thửa 4, 19, 23, 43, 56, 3, 5, 14, 20, 21, 31, 32, 42, 50, 48, 54, 58, 60, 63, 64, 69, 71, 72, 75, 77, 78, 83, 85, 87, 89, 91, 98, 99, 104, 105, 106, 108, 116, 119, 120, 123, 127, 128, 132, 133, 137, 139 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 11, 13, 14 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 11, 13, 14 (Thửa 4, 19, 23, 43, 56, 3, 5, 14, 20, 21, 31, 32, 42, 50, 48, 54, 58, 60, 63, 64, 69, 71, 72, 75, 77, 78, 83, 85, 87, 89, 91, 98, 99, 104, 105, 106, 108, 116, 119, 120, 123, 127, 128, 132, 133, 137, 139 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 11, 13, 14 82.500 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Khu dân cư các xóm - Xóm 11, 13, 14 (Thửa 4, 19, 23, 43, 56, 3, 5, 14, 20, 21, 31, 32, 42, 50, 48, 54, 58, 60, 63, 64, 69, 71, 72, 75, 77, 78, 83, 85, 87, 89, 91, 98, 99, 104, 105, 106, 108, 116, 119, 120, 123, 127, 128, 132, 133, 137, 139 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh An Khu dân cư thôn 11, 13, 14 75.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện