Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Huyện Thanh Chương, Nghệ An, đang dần trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản nhờ vào sự phát triển của hạ tầng, giao thông và tiềm năng du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại khu vực này có sự thay đổi và mở ra nhiều cơ hội đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các huyện Con Cuông, Đô Lương và các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. Đây là một khu vực có vị trí địa lý chiến lược, nằm gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 7A, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương hàng hóa.

Thanh Chương nổi bật với địa hình đa dạng, từ các vùng đồng bằng, đồi núi đến những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, như khu vực suối nước nóng Cửa Lò, tạo điểm nhấn cho bất động sản trong khu vực.

Thêm vào đó, huyện đang phát triển mạnh mẽ các dự án hạ tầng giao thông, gồm các tuyến đường lớn, kết nối với thành phố Vinh và các khu vực trọng điểm khác trong tỉnh. Hệ thống điện, nước và viễn thông cũng được đầu tư đồng bộ, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản khu vực này.

Những yếu tố trên đóng góp lớn vào việc làm tăng giá trị đất tại Huyện Thanh Chương, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Chương

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Thanh Chương hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Mức giá đất ở khu vực trung tâm của huyện dao động từ 5 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m², trong khi các khu vực ven các tuyến đường lớn và khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn, chỉ khoảng 1 triệu đồng đến 4 triệu đồng/m².

Các khu vực gần các dự án phát triển hạ tầng, các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái hoặc gần các trục giao thông chính có mức giá cao nhất. Giá đất trung bình tại Thanh Chương dao động từ 8 triệu đồng đến 15 triệu đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh.

Mặc dù giá đất tại Thanh Chương hiện nay chưa quá cao, nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai là rất lớn, nhất là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp hoàn thiện.

Với tình hình này, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn vào các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh như gần các khu công nghiệp hay các điểm du lịch. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư an toàn với giá trị gia tăng ổn định trong tương lai, thì Huyện Thanh Chương sẽ là một lựa chọn sáng giá.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Chương

Huyện Thanh Chương nổi bật với một số yếu tố phát triển đặc biệt, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu nghỉ dưỡng và khu vui chơi giải trí đã và đang được triển khai. Trong đó, các dự án du lịch sinh thái và suối nước nóng là những điểm mạnh giúp tăng giá trị đất tại đây.

Bên cạnh đó, Thanh Chương cũng là khu vực có tiềm năng phát triển công nghiệp rất lớn nhờ vào sự mở rộng của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp. Các tuyến đường giao thông được nâng cấp, đặc biệt là việc kết nối với thành phố Vinh, giúp tăng khả năng vận chuyển và giao thương giữa Thanh Chương với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, chính sách phát triển kinh tế của huyện đang tập trung vào việc thu hút đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao và công nghiệp chế biến, điều này có thể tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Mới đây, việc triển khai các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như đường cao tốc và các tuyến đường tỉnh lộ mới cũng tạo đà cho sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản tại các khu vực ven các trục giao thông chính. Các khu vực này có tiềm năng trở thành những điểm nóng của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Với những yếu tố hạ tầng, giao thông thuận lợi và tiềm năng du lịch đang trên đà phát triển, Huyện Thanh Chương sẽ là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Chương là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Chương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Chương là: 121.294 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
413

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 3 (Thửa 1, 6, 7, 107, 108 Tờ bản đồ số 85) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 3 100.000 - - - - Đất ở
1102 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 4 (Thửa 474, 506 Tờ bản đồ số 36) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 4 100.000 - - - - Đất ở
1103 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 4 (Thửa 17, 70, 68, 142, 152, 164, 54 Tờ bản đồ số 49) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 4 100.000 - - - - Đất ở
1104 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 4 (Thửa 34, 44, 63, 64, 84, 97, 98, 115, 118, 119, 127 Tờ bản đồ số 81) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 4 100.000 - - - - Đất ở
1105 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 4 (Thửa 3, 40, 52, 69, 70, 71, 77, 89, 94, 127, 133140, 145 Tờ bản đồ số 83) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 4 100.000 - - - - Đất ở
1106 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 5 (Thửa 183, 197 Tờ bản đồ số 37) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 5 100.000 - - - - Đất ở
1107 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 5 (Thửa 15, 16, 22, 23, 25, 33, 40, 43 Tờ bản đồ số 81) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 5 100.000 - - - - Đất ở
1108 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 5 (Thửa 1, 2, 5, 12, 19, 22, 25, 26, 27, 31, 36, 40, 66, 67, 68, 96 Tờ bản đồ số 82) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 5 100.000 - - - - Đất ở
1109 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 5 (Thửa 7, 9, 10, 15, 16, 21, 28, 31, 35 Tờ bản đồ số 84) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 5 100.000 - - - - Đất ở
1110 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 6 (Thửa 321, 331, 339 Tờ bản đồ số 16) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 6 100.000 - - - - Đất ở
1111 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 6 (Thửa 128, 90, 80, 16, 17 Tờ bản đồ số 37) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 6 100.000 - - - - Đất ở
1112 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 6 (Thửa 36, 43, 55 Tờ bản đồ số 77) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 6 100.000 - - - - Đất ở
1113 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 6 (Thửa 1, 4, 5, 24, 32 Tờ bản đồ số 78) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 6 100.000 - - - - Đất ở
1114 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 6 (Thửa 2, 3, 5, 9, 20, 31, 37, 56, 72, 98 Tờ bản đồ số 79) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 6 100.000 - - - - Đất ở
1115 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 6 (Thửa 11, 12, 24, 48, 57 Tờ bản đồ số 80) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 6 100.000 - - - - Đất ở
1116 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 7 (Thửa 235, 439, 456, 458 Tờ bản đồ số 15) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 7 100.000 - - - - Đất ở
1117 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 7 (Thửa 15, 16, 17, 24, 25 Tờ bản đồ số 74) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 7 100.000 - - - - Đất ở
1118 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 7 (Thửa 1, 2, 5, 6, 7, 8, 11, 19, 22, 26, 30, 34, 35, 43, 44, 45, 47, 55 Tờ bản đồ số 75) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 7 100.000 - - - - Đất ở
1119 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 7 (Thửa 12, 36, 84, 105, 76, 57 Tờ bản đồ số 76) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 7 100.000 - - - - Đất ở
1120 Huyện Thanh Chương Vùng Dân cư - Xóm 7 (Thửa 45, 56, 81 Tờ bản đồ số 77) - Xã Thanh Đức Địa bàn Xóm 7 100.000 - - - - Đất ở
1121 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Chế biến (Thửa 48, 57, 58 Tờ bản đồ số 67) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 250.000 - - - - Đất ở
1122 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Chế biến (Thửa 33 Tờ bản đồ số 70) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 250.000 - - - - Đất ở
1123 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Chế biến (Thửa 47, 56 Tờ bản đồ số 90) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 250.000 - - - - Đất ở
1124 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Chế biến (Thửa 9, 15, 16, 20, 32, 46, 61, 72, 85 Tờ bản đồ số 92) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 250.000 - - - - Đất ở
1125 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Xom 3 - XN (Thửa 1, 2, 3, 6, 8, 11, 14, 16, 49, 53, 62, 63, 65, 112, 121 Tờ bản đồ số 89) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1126 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 2-XN (Thửa 117, 140, 245, 249, 261, 186, 216, 192, 159, 150, 137, 108, 118, 234 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1127 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 4-XN (Thửa Tờ bản đồ số ) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1128 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 4-XN (Thửa 43, 55, 78, 79 Tờ bản đồ số 33) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1129 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 4-XN (Thửa 72, 86, 81 Tờ bản đồ số 34) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1130 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 4-XN (Thửa 21, 24, 27, 54, 64, 62, 101, 113, 131, 102, 89, 86, 75 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1131 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 4-XN (Thửa 50, 51, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 77, 78, 91, 130, 136, 140, 141, 148, 157, 161, 189, 193, 211, 213, 228, 241, 253, 270, 271 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1132 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 4-XN (Thửa 6, 25, 50, 72, 129 Tờ bản đồ số 59) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1133 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 4-XN (Thửa 1, 43, 35, 31, 61, 82, 76, 67, 187, 192 Tờ bản đồ số 60) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1134 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 7-XN (Thửa 156, 165, 166, 210, 214, 215, 222, 292 Tờ bản đồ số 14) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1135 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 7-XN (Thửa 4, 8, 14, 18, 28, 23, 40, 50, 46, 51, 97, 110 Tờ bản đồ số 72) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1136 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 7-XN (Thửa 49, 62, 63, 64, 90, 91, 92, 129, 135, 136, 137 Tờ bản đồ số 73) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1137 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Xóm 7-XN (Thửa 29, 30, 31, 34, 39, 41, 41, 45, 59, 60, 61, 65, 66 Tờ bản đồ số 74) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1138 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Thành Công (Thửa 59, 70, 86, 88, 126, 171 Tờ bản đồ số 58) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1139 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Thành Công (Thửa 16, 17, 32, 33, 54, 55 Tờ bản đồ số 66) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1140 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Tân Tiến (Thửa 55, 264, 260, 145, 269, 281 Tờ bản đồ số 57) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1141 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản X12-9 (Thửa 38, 51, 54, 55, 59, 70, 72, 73, 80, 96, 161 Tờ bản đồ số 56) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1142 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Sướn (Thửa 40 Tờ bản đồ số 20) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1143 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Sướn (Thửa 9, 33, 41, 52, 71, 87, 92, 98 Tờ bản đồ số 30) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1144 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Sướn (Thửa 11, 18, 26, 33, 42, 55, 64, 65 Tờ bản đồ số 31) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1145 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Xí nghiệp chè Thanh Đức - Bản Sướn (Thửa 34, 120 Tờ bản đồ số 42) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1146 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Tổng Đội TNXP II - Xóm 26/3 (Thửa 53, 69, 88, 95, 118, 127 Tờ bản đồ số 54) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1147 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Tổng Đội TNXP II - Xóm 26/3 (Thửa 149, 162 Tờ bản đồ số 55) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1148 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Tổng Đội TNXP II - Xóm 26/3 (Thửa 7, 14, 19, 32, 33, 42, 43, 47 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1149 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Tổng Đội TNXP II - Xóm 26/3 (Thửa 1, 2, 13, 14, 21, 24, 34, 40, 41, 47, 68, 75, 69, 77, 89 Tờ bản đồ số 52) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1150 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Tổng Đội TNXP II - Xóm 26/3 (Thửa 45, 86, 94, 113, 103, 125, 140, 143, 136, 146, 145, 134, 58, 39, 27, 56, 55, 66, 108, 98, 78, 51 Tờ bản đồ số 53) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1151 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Tổng Đội TNXP II - Xóm 26/3 (Thửa 3, 8, 10, 14 Tờ bản đồ số 64) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1152 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Tổng Đội TNXP II - Xóm 3.2 (Thửa 13, 61, 102, 103, 75, 94 Tờ bản đồ số 40) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1153 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Tổng Đội TNXP II - Xóm 3.2 (Thửa 12, 25, 32, 34, 37 Tờ bản đồ số 18) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1154 Huyện Thanh Chương Vùng dân cư Tổng Đội TNXP II - Xóm 3.2 (Thửa 2, 7, 9, 84, 79, 29, 68, 45, 73, 31, 42, 22, 100, 141, 91, 76, 61 Tờ bản đồ số 26) - Xã Thanh Đức Vùng dân cư xóm 100.000 - - - - Đất ở
1155 Huyện Thanh Chương Khu Trung Tâm - Bản (Thửa 23, 10, 32, 33, 35, 36, 38, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 48 Tờ bản đồ số 64) - Xã Thanh Sơn Từ ngã 3 (Cầu Thác Liếp) - Vào Trường THCS vào cuối Chợ Trung Tâm 200.000 - - - - Đất ở
1156 Huyện Thanh Chương Đường xã từ đập 5A2 đến cầu Thác Liếp - Bản Hạnh Tiến (Thửa 2, 3, 4 Tờ bản đồ số 58) - Xã Thanh Sơn Từ A.Tuyến - Đến A. Chôm 150.000 - - - - Đất ở
1157 Huyện Thanh Chương Đường xã từ đập 5A2 đến cầu Thác Liếp - Bản Hạnh Tiến (Thửa 4, 5, 6, 8, 9, 17, 18, 21, 31, 32, 33, 34, 43, 44, 46 Tờ bản đồ số 59) - Xã Thanh Sơn Từ A.Tuyến - Đến A. Chôm 150.000 - - - - Đất ở
1158 Huyện Thanh Chương Đường xã từ đập 5A2 đến cầu Thác Liếp - Bản Hạnh Tiến (Thửa 47, 48, 49, 65, 66, 67, 76, 78, 79, 80, 86, 81, 89 Tờ bản đồ số 59) - Xã Thanh Sơn Từ A.Tuyến - Đến A. Chôm 150.000 - - - - Đất ở
1159 Huyện Thanh Chương Đường xã từ đập 5A2 đến cầu Thác Liếp - Bản Hạnh Tiến (Thửa 6, 7, 9 Tờ bản đồ số 66) - Xã Thanh Sơn Từ A.Tuyến - Đến A. Chôm 150.000 - - - - Đất ở
1160 Huyện Thanh Chương Đường xã từ đập 5A2 đến cầu Thác Liếp - Bản Kim Lâm (5 A1) (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 7, 18, 19, 21, 22, 23, 31, 32, 33, 34 Tờ bản đồ số 74) - Xã Thanh Sơn Từ Ô.Khuê - Đến Trường MN 150.000 - - - - Đất ở
1161 Huyện Thanh Chương Đường xã từ đập 5A2 đến cầu Thác Liếp - Bản Kim Lâm (5 A1) (Thửa 35, 36, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 48, 49 Tờ bản đồ số 74) - Xã Thanh Sơn Từ Ô.Khuê - Đến Trường MN 150.000 - - - - Đất ở
1162 Huyện Thanh Chương Đường xã từ đập 5A2 đến cầu Thác Liếp - Bản Kim Lâm (5A3) (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25 Tờ bản đồ số 73) - Xã Thanh Sơn Từ Ô.D14 Tình - Đến A. May 150.000 - - - - Đất ở
1163 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Xốp Lằm (Thửa 2, 3, 5, 6 Tờ bản đồ số 55) - Xã Thanh Sơn Từ Ô. Nghệ - Đến A. Biên 130.000 - - - - Đất ở
1164 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Xốp Lằm (Thửa 65, 66, 78, 86, 94, 95, 99, 102, 104, 105, 106, 107 Tờ bản đồ số 56) - Xã Thanh Sơn Ô. Minh - Đến Ô. Tuấn 130.000 - - - - Đất ở
1165 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Chà Coong I (Thửa 4, 5, 6, 7, 8, 18 Tờ bản đồ số 51) - Xã Thanh Sơn A. HảI - Đến Ô. Trung 130.000 - - - - Đất ở
1166 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Chà Coong I (Thửa 5, 13, 14, 16, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 34, 35, 36, 42, 43, 44, 45, 46 Tờ bản đồ số 49) - Xã Thanh Sơn Ô. Thìn - Đến Thầy Khăm Phong 130.000 - - - - Đất ở
1167 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Chà Coong I (Thửa 6, 7 Tờ bản đồ số 48) - Xã Thanh Sơn Thầy Khăm Phong 130.000 - - - - Đất ở
1168 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Chà Coong II (Thửa 1, 2, 3, 4, 5 Tờ bản đồ số 48) - Xã Thanh Sơn Bà Sơn - Đến Ông Đoàn 130.000 - - - - Đất ở
1169 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Chà Coong II (Thửa 10, 14, 15 Tờ bản đồ số 45) - Xã Thanh Sơn A. Điệp - Đến A. Bon 130.000 - - - - Đất ở
1170 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Chà Coong II (Thửa 26, 27, 28, 29, 30, 31, 52, 53, 54, 55, 58, 59, 61, 63, 65, 66 Tờ bản đồ số 44) - Xã Thanh Sơn Thầy Phú - Đến Ô. Thanh 130.000 - - - - Đất ở
1171 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Chà Coong II (Thửa 68 70, 71, 72, 73, 74, , 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85 Tờ bản đồ số 44) - Xã Thanh Sơn Thầy Phú - Đến Ô. Thanh 130.000 - - - - Đất ở
1172 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Chà Coong II (Thửa 86, 88 Tờ bản đồ số 44) - Xã Thanh Sơn Thầy Phú - Đến Ô. Thanh 130.000 - - - - Đất ở
1173 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Chà Coong II (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 , 22, 23, 24, 26, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43 Tờ bản đồ số 47) - Xã Thanh Sơn A. Hắc - Đến A. Tám 130.000 - - - - Đất ở
1174 Huyện Thanh Chương Đường xã từ cầu Rào con 2 vào ngã 3 khu 1 E - Bản Chà Coong II (Thửa 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Sơn A.Hà - Đến A. Quỳnh 130.000 - - - - Đất ở
1175 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Thanh Bình (Thửa 28, 30, 31, 37, 39, 40 Tờ bản đồ số 46) - Xã Thanh Sơn A.Bích - Đến Ô.Dương 130.000 - - - - Đất ở
1176 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Hoà Sơn (Thửa 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9 Tờ bản đồ số 75) - Xã Thanh Sơn Ô. Sơn - Đến Ô. Thường 120.000 - - - - Đất ở
1177 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Hoà Sơn (Thửa 2, 3, 4 Tờ bản đồ số 76) - Xã Thanh Sơn Bà Xiêm - Ô. Minh 120.000 - - - - Đất ở
1178 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Cao Sơn (Thửa 14, 15 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Sơn Ô. Hợi - Đến Ô. Hợi 120.000 - - - - Đất ở
1179 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Thanh Hoà (Thửa 41, 46, 47 Tờ bản đồ số 64) - Xã Thanh Sơn A. Ân - Đến A. Ân 120.000 - - - - Đất ở
1180 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Thanh Hoà (Thửa 21, 25, 54, 53, 52, 50, 51, 49, 48, 46, 45, 44, 43, 42, 40, 39 Tờ bản đồ số 63) - Xã Thanh Sơn Ô. Duy - Đến Ô. Toàn 120.000 - - - - Đất ở
1181 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Thanh Hoà (Thửa 56, 57, 58, 59, 60, 61, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Sơn A. Sơn - Đến Bà Chôm 120.000 - - - - Đất ở
1182 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Thanh Hoà (Thửa 32, 33, 34, 35, 36, 38, 38 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Sơn A. Sơn - Đến Bà Chôm 120.000 - - - - Đất ở
1183 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Thanh Hoà (Thửa 4, 5, 6, 7, 37, 39, 40, 41, 42, 44 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Sơn A. Sơn - Đến Bà Chôm 120.000 - - - - Đất ở
1184 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Tân Lập (Thửa 8, 9, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 30, 31, 32, 34, 35, 36 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Sơn Ô.Toán - Đến A. Lam 120.000 - - - - Đất ở
1185 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Tân Lập (Thửa 5, 6, 7 Tờ bản đồ số 70) - Xã Thanh Sơn Ô. Thân - Đến Ô. Quỳnh 120.000 - - - - Đất ở
1186 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Thái Lâm (Thửa 27, 28 Tờ bản đồ số 62) - Xã Thanh Sơn A. Xay - Đến A. Xay 120.000 - - - - Đất ở
1187 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Thái Lâm (Thửa 17, 18, 19, 21, 23, 24, 25, 28 Tờ bản đồ số 61) - Xã Thanh Sơn A.Lương - Đến A. Thắng 120.000 - - - - Đất ở
1188 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Thái Lâm (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55 Tờ bản đồ số 69) - Xã Thanh Sơn Ô. Thuỷ - Ô. Nghĩa 120.000 - - - - Đất ở
1189 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Thái Lâm (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Tờ bản đồ số 68) - Xã Thanh Sơn Ô. Oanh - Ô. Tĩnh 120.000 - - - - Đất ở
1190 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Hạnh (Thửa 54, 55, 56, 57, 59, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68 Tờ bản đồ số 79) - Xã Thanh Sơn Ô. Dong - Đến Ô. Mười 120.000 - - - - Đất ở
1191 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Hạnh (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 32, 33, 34, 35, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 55, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125 Tờ bản đồ số 86) - Xã Thanh Sơn A. Cảnh - Đến Ông Lạn 120.000 - - - - Đất ở
1192 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Hạnh (Thửa 1, 2, 3, 4, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22 Tờ bản đồ số 89) - Xã Thanh Sơn Ô. Đào - Đến Ô. Dậu 120.000 - - - - Đất ở
1193 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Nhạn Cán (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 38, 40, 41, 42, 43, 50, 51, 52, 53 Tờ bản đồ số 79) - Xã Thanh Sơn Bà Ngọc - Đến Ô. Thong 120.000 - - - - Đất ở
1194 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Thanh (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10 , 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Tờ bản đồ số 57) - Xã Thanh Sơn Ô. Duyên - Đến Ô. Thành 120.000 - - - - Đất ở
1195 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Thanh (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 75 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Sơn A. Líp - Đến Ô. Phênh 120.000 - - - - Đất ở
1196 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Chương (6.1) (Thửa 44, 46, 47, 49, 50, 51, 53, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63 Tờ bản đồ số 80) - Xã Thanh Sơn A. Hà - Đến Ô. Tâm 120.000 - - - - Đất ở
1197 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Chương (6.1) (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32 Tờ bản đồ số 87) - Xã Thanh Sơn A. Trọng - Đến A.Hoá 120.000 - - - - Đất ở
1198 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Chương(6.2) (Thửa 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 26, 28, 29, 30, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 44, 46, 47, 48, 49, 50 Tờ bản đồ số 92) - Xã Thanh Sơn A. Hoành - A. Tiến 120.000 - - - - Đất ở
1199 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Chương(6.3) (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 31 Tờ bản đồ số 94) - Xã Thanh Sơn Ô.Bình - Đến Hoài Hương 100.000 - - - - Đất ở
1200 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Chương(6.3) (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 Tờ bản đồ số 93) - Xã Thanh Sơn Ô. Thuận - Đến Ô. Đệ 100.000 - - - - Đất ở