Bảng giá đất Tại Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Thanh (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 75 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Sơn Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An

Bảng giá đất tại huyện Thanh Chương, Nghệ An cho các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Thanh (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 75 Tờ bản đồ số 65) - xã Thanh Sơn, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ A. Líp đến Ô. Phênh có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí thuận lợi với khả năng tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, cùng với các sửa đổi bổ sung, cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu vực huyện Thanh Chương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Thanh (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 75 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Sơn A. Líp - Đến Ô. Phênh 120.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Thanh (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 75 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Sơn A. Líp - Đến Ô. Phênh 66.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Các tuyến đường vào 16 thôn bản - Bản Kim Thanh (Thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 75 Tờ bản đồ số 65) - Xã Thanh Sơn A. Líp - Đến Ô. Phênh 60.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện