Bảng giá đất Tại Đường đi Tổng đội TNXPII- Qua Xí Nghiệp chè HL - Bản X3 - XN (Thửa 220, 221, 214, 212, 224, 226, 228, 235, 238, 239, 240, 243, 244, 337, 338, 353, 356, 358, 359, 380, 377, 376, 375, 374, 366 Tờ bản đồ số 88) - Xã Thanh Đức Huyện Thanh Chương Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Chương, Nghệ An: Đường Đi Tổng Đội TNXPII - Qua Xí Nghiệp Chè HL - Bản X3 - XN

Bảng giá đất tại Huyện Thanh Chương, Nghệ An cho khu vực Đường đi Tổng đội TNXPII - Qua Xí Nghiệp Chè HL - Bản X3 - XN (Thửa 220, 221, 214, 212, 224, 226, 228, 235, 238, 239, 240, 243, 244, 337, 338, 353, 356, 358, 359, 380, 377, 376, 375, 374, 366, Tờ bản đồ số 88) - Xã Thanh Đức đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba XN đến dốc 71, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi đã làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Nghệ An là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường đi Tổng đội TNXPII. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Chương Đường đi Tổng đội TNXPII- Qua Xí Nghiệp chè HL - Bản X3 - XN (Thửa 220, 221, 214, 212, 224, 226, 228, 235, 238, 239, 240, 243, 244, 337, 338, 353, 356, 358, 359, 380, 377, 376, 375, 374, 366 Tờ bản đồ số 88) - Xã Thanh Đức Ngã ba XN - đến dốc 71 350.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Thanh Chương Đường đi Tổng đội TNXPII- Qua Xí Nghiệp chè HL - Bản X3 - XN (Thửa 220, 221, 214, 212, 224, 226, 228, 235, 238, 239, 240, 243, 244, 337, 338, 353, 356, 358, 359, 380, 377, 376, 375, 374, 366 Tờ bản đồ số 88) - Xã Thanh Đức Ngã ba XN - đến dốc 71 192.500 - - - - Đất ở
3 Huyện Thanh Chương Đường đi Tổng đội TNXPII- Qua Xí Nghiệp chè HL - Bản X3 - XN (Thửa 220, 221, 214, 212, 224, 226, 228, 235, 238, 239, 240, 243, 244, 337, 338, 353, 356, 358, 359, 380, 377, 376, 375, 374, 366 Tờ bản đồ số 88) - Xã Thanh Đức Ngã ba XN - đến dốc 71 175.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện