Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Quỳ Hợp Đường nhánh nối đường QL 48 C - xóm Đồng Nại (Tờ bản đồ số 54, thửa: 30, 32, 55, 56, 59, 60, 109, 111, 224) - Xã Châu Quang 3.200.000 - - - - Đất ở
202 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Xóm Đồn Mộng- Phà Mẹt- Hoa Thành (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1, 19, 101, 102, 103, 104, 105, 130, 131, 162, 199, 198, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 230, 228, 227, 247, 249, 250, 251, 252, 253, 257, 256, 255, 127, 126, 132, 160, 159, 167, 168, 194, 193, 192, 191, 210, 211, 285, 212, 213, 226, 214, 224, 287, 288, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 295, 296, 297, 298, 222, 221) - Xã Châu Quang Đồn Mộng - Hoa Thành 1.500.000 - - - - Đất ở
203 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D (Tờ bản đồ số 53, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 34, 35, 36, 38, 39, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 90) - Xã Châu Quang Đồn Mộng - Hoa Thành 1.500.000 - - - - Đất ở
204 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D (Tờ bản đồ số 38, thửa: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, .33, 35, 37, 38, 39, 41, 42, 55, 56, 57, 72, 73) - Xã Châu Quang Bưu điện văn hoá xã Châu Quang - Hết xóm Quang Thịnh 700.000 - - - - Đất ở
205 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 39, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 23, 24, 25, 32, 33, 35, 36, 37, 43, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 71, 72, 74, 75, 82, 84, 96, 97, 98, 100, 103, 104, 114, 115, 116121 - Xã Châu Quang 1.000.000 - - - - Đất ở
206 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 40, thửa: 69, 70, 71, 87, 88, 89, 90, 92, 111, 112, 114, 115, 116, 117, 118 - Xã Châu Quang 1.000.000 - - - - Đất ở
207 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D (Tờ bản đồ số 30, thửa: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 62, 65, 66, 68, 70, 71, 72, 72, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 98, 99, 100, 101, 106, 107, 112, 114) - Xã Châu Quang Hết xóm Quang Thịnh - cầu địa giới giáp xã Châu Cường 700.000 - - - - Đất ở
208 Huyện Quỳ Hợp Tờ bản đồ số 38, thửa: 61, 62, 63, 68, 69, 70, 71, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 101, 102, 103, 104, 106 - Xã Châu Quang 700.000 - - - - Đất ở
209 Huyện Quỳ Hợp Bản Còn (Tờ bản đồ số 16, thửa: 152, 153, 154, 896, 897) - Xã Châu Quang 250.000 - - - - Đất ở
210 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Đồng Huống (Tờ bản đồ số 36, thửa: 31, 32, 33, 34, 63, 61, 60, 36, 59, 58, 56, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 29, 47, 27, 26, 25, 23, 48, 49, 50, 51, 52, 84, 53, 82, 81, 80, 79, 77, 75, 74, 73, 72, 71, 70, 69, 69, 67, 66, 65) - Xã Châu Quang 700.000 - - - - Đất ở
211 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Đồng Tâm (Tờ bản đồ số 37, thửa: 100, 62, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 56, 57, 55, 54, 79, 53, 52, 51, 50, 49, 48, 81, 82, 83, 84, 114, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 112, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 98, 99, 107, 106, 105, 102, 101) - Xã Châu Quang 700.000 - - - - Đất ở
212 Huyện Quỳ Hợp Đất quy hoạch Quang Minh dãy 1 1.500.000 - - - - Đất ở
213 Huyện Quỳ Hợp Đất quy hoạch Quang Minh dãy 2 700.000 - - - - Đất ở
214 Huyện Quỳ Hợp Đất quy hoach Yên Luốm dãy 1 3.800.000 - - - - Đất ở
215 Huyện Quỳ Hợp Đường KCN nhỏ Châu Quang(đường nhánh nối TL532) - Bản Bành (Tờ bản đồ số 31, thửa: 3, 4, 5, 8, 9, 11, 10, 17, 19, 25, 26, 36, 37, 41, 42, 43, 44, 53, 54, 59, 60, 61, 75 , 76, 78, 79, 80, 93) - Xã Châu Quang Quang Vinh - Bản Bành 600.000 - - - - Đất ở
216 Huyện Quỳ Hợp Đường quy hoạch - Đất quy hoạch yên luốm dãy 2 (Tờ bản đồ số 49, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13, 15, 16, 17, 28, 29, 30, 31, 48, 49, 50, 51, 52) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 14, ) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1, 2, 3, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 88, 89) - Xã Châu Quang Cầu Nậm tôn - Ngã 3 yên luốm 1.200.000 - - - - Đất ở
217 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Đồn Mộng (Tờ bản đồ số 53, thửa: 88, 89, 91, 92, 94, 100, 101, 102, 104, 105, 109, 111, 112, 113, 114, 117, 118, 119, 123) - Xã Châu Quang Ngã 3 Đồng Nại - Hết xóm Đồn Mộng 1.500.000 - - - - Đất ở
218 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48C - Bản cù (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1077, 1078, 1080, 1081, 1082, 1083, 1085, 1086, 1087, 1278, 1176, 1177, 1178, 1179, 1180, 1277, 1276, 1275, 1274, 1273; 1272, 1271, 1270, 1269, 1268, 1267, 1266, 1265, 1264, 1263, 1262) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 565, 566, 567, 568, 569, 569, 574, 575, 576, 577, 578, 579, 580, 581, 582, 669, 670, 671, ) (Tờ bản đồ số 61, thửa: 18, 31, 30, 29, 19, 20, 17, 16, 15, 12, 13, 14, 22, 23, 24, 25, 26, 27) - Xã Châu Quang Xóm Đồn Mộng - Ngã 3 bản Cù 1.000.000 - - - - Đất ở
219 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 61, thửa: 12, 13, 14, 15, 16, 17, , 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 35, 36, 38, 45, 46) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 4, 5, 6, 7, 8, , 15, 16, 17, 33, 34, 35, 45, 48, 47, 59, 61, 58, 60, 70, 71, 77, 78, 87, 81, 80, 82, 69, 85, 94, 95, 96, 98, 104; 101, 108, 109, 110, 111, 113) - Xã Châu Quang Ngã 3 Bản Cù - Ngã 3 rẽ xóm Na Xén 700.000 - - - - Đất ở
220 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cù (Tờ bản đồ số 61, thửa: 32, 33, 34, 38, 39, 40, 43, 44) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 4, 5, 7, 8, 10, 12, 13, 15, 16, 20, 21, 22) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1, 2, 22, 23, 24, 25, 26, 29) - Xã Châu Quang Ngã 3 Bản Cù - Giáp Đồng Hin (Châu thái) 500.000 - - - - Đất ở
221 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Quang Thịnh (Tờ bản đồ số 38, thửa: 8, 46, 47, 48, 49, 53, 54) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 38, 40, 41, 42, 63, 62, 64, 66, 85, 87, 88, 91, 92, 93, 94, 95, 105, 107, 108, 110, 120) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 1, 12, 13, 14, 15, 30, 88, 91, 96, 90, 100, 101, 108, 111, 113, 114, 115) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
222 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Bản Bành (Tờ bản đồ số 31, thửa: 2, 34, 33, 32, 45, 64, 85, 92, 103, 102, 58, 57, 40, 39, 21, 23, 38, 24, 20) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 50, 61, 69, 70, 77, 176, 178, 203, 247, 248, 249, 250, 252, 253, 254, 255, 256, 257) - Xã Châu Quang 200.000 - - - - Đất ở
223 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Quang Vinh (Tờ bản đồ số 39, thửa: 6, 10, 13, 26, 27, 29, 30, 31, 47, 48, 50, 51, 52, 55, 56, 57, 69, 70, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 85, 87, 93, 94, 95, 99, 105, 107) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 10, 11, 23, 40, 46, 53, 58, 59, 60, 61, 73, 74, 75, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 94, 97, 107, 109, 119, 120, 121, 122, 124) - Xã Châu Quang 200.000 - - - - Đất ở
224 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Phà Mẹt (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1280, 1281, 1282, 1284, 1285, 1286, 1288, 1289; 1290) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 6, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18, , 19, 20, 23, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 43, 46, 48, 50, 54, 57, 58, 59, 60, , 66, 67, 69, 71, 73, 74, 75, 77, 79, 80, 81, 82, 83) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 129, 163, 164, 165, 200, 201, 202, 236, 237, 238, 239, 240, 241, 234, 203, 2533, 261, 232; , 231, 262, 265, 264, 263, 269, 271, 279, 278) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
225 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Hoa Thành (Tờ bản đồ số 46, thửa: 8, 9, 10, 11, 12, 30, 31, 32, 33, 34, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 81, 82, 83, 88, 93, 94, 109, 110, 111, 112, 117, 123, 142, 143, 150, 152, 149, 183, 184, 243, 244, 246, 248, 259, 260, 273, 274) - Xã Châu Quang 200.000 - - - - Đất ở
226 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Huống (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 2, 3, ……………..38) (Tờ bản đồ số 37, thửa: Các thửa đất còn lại không bám mặt đường QL 48D) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
227 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Xóm Quang Hương (Tờ bản đồ số 37, thửa: Các thửa đất còn lại không bám mặt đường QL 48D) (Tờ bản đồ số 38, thửa: Các thửa đất còn lại không bám mặt đường QL 48D) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
228 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Minh (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6……………….172) - Xã Châu Quang 200.000 - - - - Đất ở
229 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồn Mộng (Tờ bản đồ số 53, thửa: Các thửa đất không bám mặt đường TL48D và đường QL48C) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 196, 198, 199, 200, 202, 203, 204, 206, 207, 208; 209, 211, 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220) - Xã Châu Quang 250.000 - - - - Đất ở
230 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Phảy (Tờ bản đồ số 42, thửa: 1, 2, 3, ……………..55) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, …………130) - Xã Châu Quang 200.000 - - - - Đất ở
231 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Phảy (Tờ bản đồ số 10, thửa: 668.669.670.671.672) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
232 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Hưng (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 2, 3……..146) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 75, 76, 77, 313, 314, 315, 316, 318, 319, 320, 321) (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 3, …………………..30) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
233 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Hưng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 298, 590, 592, 593, 594, 595, 596, 597, 600, 627; ) - Xã Châu Quang 200.000 - - - - Đất ở
234 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Còn (Tờ bản đồ số 34, thửa: 1, 2, 3, …………..43) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 1, 2, 3, …………………..128) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
235 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Còn (Tờ bản đồ số 43, thửa: 1, 2, 3, ……………..130) - Xã Châu Quang 200.000 - - - - Đất ở
236 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Còn (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1, 2, 3, …………..34) (Tờ bản đồ số 11, thửa: 11, 14, 15, 25, 26, 27, 32, 37) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
237 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Lè (Tờ bản đồ số 64, thửa: 1, 2, 3 ……………….45) (Tờ bản đồ số 56, thửa: 1, 2, 3, ………………….. 35) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
238 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Yên Luốm (Tờ bản đồ số 62, thửa: 20, 21, 22, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
239 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Yên Luốm (Tờ bản đồ số 63, thửa: 1, 2, 3, 4, 5………………..100., 101) - Xã Châu Quang 200.000 - - - - Đất ở
240 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Yên Luốm (Tờ bản đồ số 71, thửa: 1, 2, 3, 4, 5…………….38) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
241 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Quang Thành (Tờ bản đồ số 32, thửa: 1, 2, 3, …………………108) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1, 2, 3, …………………..38) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 1, 2, 3, …………..56) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
242 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Khánh Quang (Tờ bản đồ số 70, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, ………………110) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 10, 11, 16, 17, 18, 19, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29; 30, 31, 32, 33, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 900.901) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
243 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản ạng (Tờ bản đồ số 69, thửa: 1, 2, 3, 4, 5………….37) (Tờ bản đồ số 72, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, …………..34) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
244 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Na Xén (Tờ bản đồ số 68, thửa: 2, 4, 5, 12, 13, 14, 16, 23, 24, 22, 25, 26, 28, 39, 40, 41; 45, 43, 44, 47, 48, 54, 49, 55, 53, 52) (Tờ bản đồ số 22, thửa: 65, 73, 74, 75, 78, 79, 80, 81, 82, 83) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
245 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Mọn (Tờ bản đồ số 67, thửa: Các thửa đất không bám mặt đường QL48C) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 1, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 18, 33, 34, 35, 36, 37, 46) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
246 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cù (Tờ bản đồ số 60, thửa: 22, 23, 24, ……………….40.41) (Tờ bản đồ số 61, thửa: Các thửa không bám mặt đường QL48C) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 2, 3, 4, ………28, 29) (Tờ bản đồ số 67, thửa: Các thửa không bám mặt đường QL48 nối QL7) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
247 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Đồng Lụm (Tờ bản đồ số 57, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11) (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, ……………., 78) (Tờ bản đồ số 59, thửa: 4, 5, 6, 7………67) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
248 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Diềm Bày (Tờ bản đồ số 50, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, …………27) (Tờ bản đồ số 51, thửa: 1, 2, 3, ………….105) (Tờ bản đồ số 52, thửa: 1, 2, 3, …………74) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 1, 2, 5, 6, 11, 12, 13, 14, 17) - Xã Châu Quang 150.000 - - - - Đất ở
249 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Hộc Mợi (Tờ bản đồ số 24, thửa: 1, 7; 13, 16, 26, 33, 35, 36, 37, 41, 43; 47, 49, 51, 52, 53, 55, 59, 60, 61, 62) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
250 Huyện Quỳ Hợp Các vị trí còn lại - Bản Cà (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 14, 15, 19, 20, 21, 24, 23, 28, 29, 30, 38, 40, 41, 46) (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 2, 3, …………….82, 83, 84, 85) - Xã Châu Quang 100.000 - - - - Đất ở
251 Huyện Quỳ Hợp Tỉnh lộ 532 - Piêng Căm (Tờ bản đồ số 31, thửa: 94, 95, 96, 102, 105, 111, 112, 113) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 54, 79, 84, 85, 93, 94, 97, 99, 101, 102, 103; ) - Xã Châu Thành Ngã ba Châu Thành - Ranh giới xã Châu Hồng 300.000 - - - - Đất ở
252 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48D - Xã Châu Thành Ranh giới xã Châu Cường - Ranh giới xã Châu Phong, Quỳ Châu 300.000 - - - - Đất ở
253 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Piêng Căm, Bản Hang (Tờ bản đồ số 26, thửa: ) (Tờ bản đồ số 27, thửa: 1, 6, 11, 16, 21, 27, 28, 31, 38, 41, 43, 52, 56, 57, 61, 68, 72, 73, 76, 78, 79, 85, 86, 90, 91, 92, 95, 104, 105, 136, 141, 150, 151, 193, 198, 210, 270; ) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 3, 10, 11, 28, 33, 34, 56, 66, 91, 93, 98, 100, 103, 104, 114; ) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 28, 39, 48, 49, 50, 57, 62, 63, 64, 65, 67, 70, 81, 89, 95; ) - Xã Châu Thành 80.000 - - - - Đất ở
254 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Cải (Tờ bản đồ số 29, thửa: 2, 3, 13, 14, 21, 205, 208, 211, 225, 251) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 56, 57, 65, 67, 70, 73, 77; ) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1, 4, 6, 11, 15, 19, 21, 22, 23, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 42, 43, 53, 54, 58, 63, 72, 79, 80, 86, 87, 91, 93, 94, 95, 101, 102, 103, 105, 107, 112, 113; ) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 5, 6, 22, 39, 43, 44, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 61; ) (Tờ bản đồ số 48, thửa: 2, 3, 4, 5, 10, 11, 16, 17, 32, 36, 37, 42, 43; ) - Xã Châu Thành 80.000 - - - - Đất ở
255 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Chăm Hiêng (Tờ bản đồ số 24, thửa: 10, 17; ) (Tờ bản đồ số 25, thửa: 1, 25, 31, 55, 65, 66, 68, 85; ) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 32, 33, 34, 39, 61, 85, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 24, 25, 26, 28, 29, 30, 35, 36, 38, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 65, 67, 68, 69, 70, 74, 75, 76, 77, 79, 90, 91, 92; ) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 7, 8, 9, 10, 13, 16, 18, 24, 25, 39, 41, 44, 45, 48, 51, 52, 59; ) - Xã Châu Thành 80.000 - - - - Đất ở
256 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Tiến Thành (Tờ bản đồ số 15, thửa: 318; ) (Tờ bản đồ số 16, thửa: 198) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 84, 92, 93, 194; ) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 138, 141, 142, 143; ) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 68, 88, 62, 63, 64, 70, 71, 74, 75, 78, 79, 82, 84, 85, 87, 89, 91, 95, 99, 101, 102, 103, 105, 108, 109, 112) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 70, 72, 74, 85, 30, 36, 41, 42, 44, 45, 49, 50, 51, 52, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 71, 73, 75, 77, 78, 79, 81, 83, 84, 86, 87, 88; ) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 17, 36, 53, 98, 102, 24, 29, 35, 52, 55, 56, 62, 63, 65, 81, 87, 88, 89, 90, 101, 103, 104, 106, 111) - Xã Châu Thành 80.000 - - - - Đất ở
257 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Trung Thành (Tờ bản đồ số 16, thửa: 4, 5, 6, 8, 17, 18, 19, 26, 31, 32, 33, 39, 42, 48, 55, 56, 59, 67, 68, 70, 72, 73, 81, 105, 108, 214, 288, 289, 297, 298, 300, 309; ) (Tờ bản đồ số 21, thửa: 3, 6, 8, 17, 19, 22, 144; ) (Tờ bản đồ số 37, thửa: 28, 34, 36, 52, 62, 7, 9, 10, 12, 15, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 25, 29, 30, 31, 32, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 63; ) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 16, 17, 21, 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 22, 25; ) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 29, 30, 31, 37, 52) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 2, 3, 5, 7, 8, 10, 14, 16, 19, 20, 21, 22, 23; ) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 11, 13, 16, 17, 20, 27, 1, 7, 8, 9, 10, 12, 14, 15, 19, 21, 25, 26, 28, 29, 30, 31, 32, 3, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 43; ) - Xã Châu Thành 80.000 - - - - Đất ở
258 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Cô (Tờ bản đồ số 12, thửa: 30, 34, 36, 39, 45, 46, 52, 53, 73, 74, 105, 115, 131, 164; ) (Tờ bản đồ số 15, thửa: 228, 247) (Tờ bản đồ số 35, thửa: 1, 12, 19, 23, 4, 5, 6, 8, 13, 14, 15, 22, 27, 28, 29, 42, 43, 44, 45, 57, 59, 60, 65, 66, 69, 74, 85, 97; ) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 15, 43, 44, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 61, 62, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 75, 76, 77, 90, 91, 98, 103, 104, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 115, 121; ) (Tờ bản đồ số 39, thửa: 2, 6, 10, 13, 14, 16, 23, 30, 31, 40, 41, 42, 47, 48, 57, 60, 65, 66, 67, 68, 71, 73, 74, 76, 80, ) - Xã Châu Thành 80.000 - - - - Đất ở
259 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Na Án, Na Bon (Tờ bản đồ số 4, thửa: 91, 9293, 94, 98, 100, 104, 126; ) (Tờ bản đồ số 5, thửa: 56, 57, 58, 70, 71, 86, 100, 101, 102, 103, 112, 114, 118, 124, 127, 142, 143, 147, 151, 152; ) (Tờ bản đồ số 20, thửa: 193.194) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 5, 7, 15, 18, 20, 24, 30, 36, 37, 46, 57, 77, 83, 94, 97, 127, 128, 190, 191, 9, 16, 17, 19, 25, 27, 28, 35, 38, 45, 63, 78, 95, 96, 117, 142, 143, 203; ) (Tờ bản đồ số 7, thửa: 2, 3, 5, 9, 10) (Tờ bản đồ số 8, thửa: 8, 14) (Tờ bản đồ số 33, thửa: 1, 36, 16, 21, 23, 24, 30, 42, 75; ) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 11, 15, 16, 17, 19, 24, 26, 27, 46, 84, 92, 97, 98, 100, 103, 104, 105, 102, 108, 116, 117, 119; ) - Xã Châu Thành 80.000 - - - - Đất ở
260 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Xã Châu Thành 80.000 - - - - Đất ở
261 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 6, thửa: 18, 20, 23, 33, 47, 53, 68, 90, 182, 205, 216, 224, 260, 278, 319, 327, 344) - Xã Châu Lý Hộ ông: Lê Tiến Hùng - Hộ ông: Kim Văn Hải 500.000 - - - - Đất ở
262 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Pạn (Tờ bản đồ số 16, thửa: 581, 595) - Xã Châu Lý 500.000 - - - - Đất ở
263 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Na Lạn (Tờ bản đồ số 21, thửa: 79...82) - Xã Châu Lý Trương Minh Sơn - Đỗ Minh Tú 500.000 - - - - Đất ở
264 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Na Lạn (Tờ bản đồ số 22, thửa: 286.299.300) - Xã Châu Lý 500.000 - - - - Đất ở
265 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Chọng (Tờ bản đồ số 26, thửa: 13) - Xã Châu Lý 500.000 - - - - Đất ở
266 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Chọng (Tờ bản đồ số 32, thửa: 3, 4, 17, 59, 64, 70...72) - Xã Châu Lý Vi Văn Hợp - Vi Thanh Tuyền 500.000 - - - - Đất ở
267 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Chọng (Tờ bản đồ số 34, thửa: 804, 831...833, 883...886, 889, 893, 903, 908) - Xã Châu Lý Vi Văn Mão - Lo Văn Xúi 500.000 - - - - Đất ở
268 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1...3, 7, 11, 13, 19, 22) - Xã Châu Lý Kim Văn Hòa - Trần Đình Quang 500.000 - - - - Đất ở
269 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 46, thửa: 7, 10...12, 15...18, 21, 22, 26, 27, 32, 33, 35, 37, 38, 44, 45, 48, 50, 54, 66, 67, 71, 76, 79, 80, 86, 87, 91, 97) - Xã Châu Lý Lương Văn Hà - Trần Văn Hà(x) 500.000 - - - - Đất ở
270 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Pạn - Xã Châu Lý Kim Văn Vương - Cao Văn Thắng 500.000 - - - - Đất ở
271 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Cồn - Xã Châu Lý Vi Văn Biên - Lê Phúc Dũng 500.000 - - - - Đất ở
272 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Na Lạn - Xã Châu Lý Lê Văn Thạch - Cao Thị Thái 500.000 - - - - Đất ở
273 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bù Lầu - Xã Châu Lý Vy Văn Bằng - Vy Văn Biên 500.000 - - - - Đất ở
274 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Cồn (Tờ bản đồ số 53, thửa: 1, 2) - Xã Châu Lý 500.000 - - - - Đất ở
275 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Na Lạn - Xã Châu Lý Ng. Văn Quang - Vi Văn Hữu 500.000 - - - - Đất ở
276 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Na Lạn - Xã Châu Lý Ng. Quốc Việt - Ng.Văn Quang 500.000 - - - - Đất ở
277 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48 C - Bản Chọng - Xã Châu Lý Trần Văn Hoạt - Vy Tiến Vinh 500.000 - - - - Đất ở
278 Huyện Quỳ Hợp Quốc lộ 48c (Các thửa còn lại bám mặt đường 48c) - Xã Châu Lý 500.000 - - - - Đất ở
279 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 6, thửa: 184, 193, 201, 215, 219, 298, 293...295, 317, 338, 342, 343) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
280 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Ngọn (Tờ bản đồ số 8, thửa: 13) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
281 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 9, thửa: 193, 324, 330, 409, 444, 445, 468) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
282 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 10, thửa: 62, 74, 115, 210, 234) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
283 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Cồn (Tờ bản đồ số 12, thửa: 50) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
284 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xáo (Tờ bản đồ số 13, thửa: 54, 55, 83, 84, 86, 109, 124, 135...137, 154, 168, 176...179, 185, 187, 188, 192, 196...198, 202, 204, 206, 252, 261, 300, 301) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
285 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xáo (Tờ bản đồ số 14, thửa: 13, 24, 33, 34, 92, 93, 122, 125, 142, 165, 177, 216, 222, 223, 260, 287, 323, 368, 431) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
286 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Ngọn (Tờ bản đồ số 15, thửa: 538, 857, 859, 906, 1300...1304, 1306...1308, 1310...1318, 1320...1325, 1327...1340, 1342...1344, 1346, 1348...1350, 1353...1359, 1361...1364) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
287 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Lấu (Tờ bản đồ số 16, thửa: 591, 627, 647, 792, 808, 814...816) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
288 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Bàng (Tờ bản đồ số 17, thửa: 202, 230, 245, 376, 648, 921, 930, 993, 1025, 1028, 1059, 1083, 1145, 1149, 1151, 1153, 1157, 1158, 1161...1165) (Tờ bản đồ số 18, thửa: 76.131.140.180.208.200) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
289 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xáo (Tờ bản đồ số 20, thửa: 3) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
290 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Lấu (Tờ bản đồ số 23, thửa: 6...8, 19) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
291 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Bồn (Tờ bản đồ số 24, thửa: 136.163) (Tờ bản đồ số 30, thửa: 117, 126, 127, 165, 171, 172, 187, 233...241, 246...251, 253...259, 261, 263, 264, 266...269) (Tờ bản đồ số 31, thửa: 97, 100, 478...495, 497...499, 501...503, 505..516, 519...525, 528, 529, 531, ...535, 537, 540) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
292 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Chọng (Tờ bản đồ số 27, thửa: 21, 388, 393, 398, 400, 434) (Tờ bản đồ số 34, thửa: 139, 323, 324, 495, 557, 583, 620, 262, 707, 708, 816...822, 824, 828...830, 835, 837, 839, 841, 845, 847, 848, 850, 851, 854, 855, 857, 858, 859, 864...872, 874...876, 880...882, 887, 889...894, 896...900, 902, 905...907, 911, 915, 918) (Tờ bản đồ số 63, thửa: 11, 19...21, 24...29, 33...35, 39, 40, 43...45, 48...52, 54...56, 58...64, 66, 69...73, 76...78, 80, 81, 83, 86, 87, 89...96, 98...101) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
293 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Na Lạn (Tờ bản đồ số 28, thửa: 5, 8, 10, 11, 17...22, 32...36, 430, 484, 535) (Tờ bản đồ số 60, thửa: 1...5, 7...10, 13, 15...26, 29, 31, 34, 36, 37) (Tờ bản đồ số 61, thửa: Các thửa còn lại của Tờ bản đồ số bản đồ số 61) (Tờ bản đồ số 62, thửa: 3, 10, 20...22) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
294 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Xết (Tờ bản đồ số 36, thửa: 33, 67, 312, 317) (Tờ bản đồ số 29, thửa: 85, 128, 160, 201, 245, 298, 335, 371, 574, 578, 581, 584...587) (Tờ bản đồ số 64, thửa: 14...18, 20...26, 28...35, 37...44, 47...57, 59....65, 69, 70) (Tờ bản đồ số 65, thửa: 1, 3, 4, 6...11, 13...23, 25, 27, 29, 31...37, 39) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
295 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Thắm (Tờ bản đồ số 35, thửa: 552, 957, 985, 991, 999, 1002, 1004, 1006, 1009, 1010) (Tờ bản đồ số 66, thửa: 2, 4, 5, 8, 915, 18...20, 22, 23, 29...33, 35...38, 40, 41, 47, 49, 51, 53, 55...57, 59...63, 67...70) (Tờ bản đồ số 67, thửa: 1...13, 15...19, 21, 23...33, 35...42, 44...46, 48...62, 65) (Tờ bản đồ số 68, thửa: 1...15) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
296 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Vực (Tờ bản đồ số 37, thửa: 111...113, 543, 565...567, 581...586, 593, 595...598, 600...605, 607, 608, 610...613, 615, 617...619, 622, 627...632, 637...639, 641, 643, 646, 648, 661, 665, 668, 671 , 672, 678, 681, 684) (Tờ bản đồ số 38, thửa: 1, 19, 98, 112, 116, 122, 129) (Tờ bản đồ số 41, thửa: 20) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
297 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Dền (Tờ bản đồ số 40, thửa: 50, 57, 58, 70, 72, 103...105, 117, 123, 125, 146, 147, 153, 155, 158) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
298 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Khúa (Tờ bản đồ số 44, thửa: 4, 6, 8...10, 14, 15, 17, 21, 23...25) (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1...3, 5...11, 13, 15...17, 19, 20, 22...25) (Tờ bản đồ số 46, thửa: 2, 3, 5, 6, 8, 9, 13, 14, 30, 31, 36, 40...42, 46, 47, 51, 52, 57...60, 62, 64, 68, 72...75, 77, 78, 83...85, 89, 90, 93, 95, 96, 98) (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1...5, 8...10, 12, 14...17, 20...22, 25, 28...31, 33, 35, 37...41, 43, 44) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
299 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 48, thửa: 3...12, 20...24) (Tờ bản đồ số 49, thửa: 3...7, 10...12, 20...22, 26...28, 30...33, 35...37, 40, 42, 44, 46) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở
300 Huyện Quỳ Hợp Vị trí còn lại - Bản Lấu (Tờ bản đồ số 50, thửa: 1...6, 10, 13, 20, 23...25) (Tờ bản đồ số 54, thửa: 1…14) (Tờ bản đồ số 55, thửa: 1...5, 7...10, 12, 14...23, 25, 26, 28...33, 35...3739, 40) - Xã Châu Lý 80.000 - - - - Đất ở