Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An: Phân tích tiềm năng và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An được công bố theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển, Huyện Quỳ Hợp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Dưới đây là những phân tích chi tiết về giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, với vị trí tiếp giáp với các huyện lớn như Quỳ Châu, Tương Dương và Thành phố Vinh.

Quỳ Hợp nổi bật với đặc trưng về địa hình đa dạng, bao gồm các vùng núi, đồi và thung lũng, tạo nên cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp. Huyện này không chỉ có lợi thế về mặt phong cảnh mà còn sở hữu các tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản.

Với dân số đông đúc và kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp và khai khoáng, Quỳ Hợp đang dần chuyển mình trong việc phát triển các ngành nghề công nghiệp, thương mại và dịch vụ.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản ở Huyện Quỳ Hợp là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Mặc dù khu vực này không có hệ thống giao thông cao tốc hay đường lớn như các khu vực trung tâm, nhưng chính quyền tỉnh Nghệ An đang tích cực đầu tư vào việc mở rộng các tuyến đường kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực trọng điểm như Thành phố Vinh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, các dự án quy hoạch đô thị và các khu dân cư mới tại Quỳ Hợp cũng sẽ là động lực mạnh mẽ để thúc đẩy giá trị đất trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Quỳ Hợp

Theo bảng giá đất hiện tại, giá đất tại Huyện Quỳ Hợp dao động từ 4.000 đồng/m2 (ở các khu vực xa trung tâm) đến 12.000.000 đồng/m2 (ở các khu vực có tiềm năng phát triển). Giá trung bình của đất tại Quỳ Hợp hiện vào khoảng 206.660 đồng/m2, thể hiện sự đa dạng về giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trong huyện.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tính khả thi của các dự án phát triển, và gần đây là sự tác động từ các dự án hạ tầng giao thông. Những khu đất gần các trục giao thông chính hoặc khu vực có khả năng phát triển du lịch sẽ có mức giá cao hơn.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm vẫn có giá đất thấp hơn nhưng lại là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các huyện lân cận như Quỳ Châu hay Tương Dương, giá đất tại Quỳ Hợp hiện tại có phần nhỉnh hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành khai khoáng và các dự án cơ sở hạ tầng đang được triển khai. Tuy nhiên, so với các huyện nội thành của Nghệ An, giá đất tại Quỳ Hợp vẫn còn khá thấp, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn trong giai đoạn hiện tại.

Với mức giá đất hiện tại, đây là cơ hội để các nhà đầu tư xem xét lựa chọn các khu vực có giá trị đất hợp lý, phù hợp với kế hoạch đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đầu tư vào các khu vực phát triển tiềm năng tại Quỳ Hợp có thể mang lại lợi nhuận lớn khi hạ tầng hoàn thiện và nhu cầu đất ở tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Hợp hiện tại đang sở hữu nhiều điểm mạnh và tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới. Một trong những yếu tố nổi bật là ngành công nghiệp khai khoáng, đặc biệt là khai thác đá, quặng sắt và các loại khoáng sản khác. Sự phát triển của ngành này tạo ra cơ hội việc làm lớn và thu hút dân cư đến sinh sống và làm việc, làm gia tăng nhu cầu về đất ở và nhà ở tại các khu vực gần các khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, việc phát triển hạ tầng giao thông kết nối giữa Quỳ Hợp và các khu vực khác như Thành phố Vinh, khu vực phía Bắc và các khu vực ngoại thành sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ. Các dự án như mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyện, xây dựng các khu đô thị và khu công nghiệp mới sẽ tạo ra sự thay đổi lớn về giá trị bất động sản tại các khu vực này.

Quỳ Hợp cũng có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và khám phá thiên nhiên. Với cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực rừng núi hoang sơ, huyện Quỳ Hợp có thể thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Điều này cũng sẽ giúp tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, ven núi và các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào Huyện Quỳ Hợp, Nghệ An hiện nay là một cơ hội lý tưởng để gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quỳ Hợp là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quỳ Hợp là: 233.024 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
264

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 68; gồm các thửa: 1……28, 31….41, 43…..147) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2802 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 69; gồm các thửa: 1…..144) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2803 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 70; gồm các thửa: 1…..80) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2804 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 71; gồm các thửa: 1…..38) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2805 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 72; gồm các thửa: 1…..130) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2806 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 73; gồm các thửa: 1……89) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2807 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 74; gồm các thửa: 1…….94) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2808 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 75; gồm các thửa: 1….3) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2809 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 76; gồm các thửa: 1……4) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2810 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 77; gồm các thửa: 1…..8) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2811 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 78; gồm các thửa: 1…….24) Minh Chùa 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2812 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1….182) Minh Tâm 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2813 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1….202, 204….229, …231….241, 244….289, 291….398) Minh Tâm 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2814 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 1….221, 223…..243, 245…..260, 263….349, 351…..387, 389….440, 442….462.) Minh Quang 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2815 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 1…...181) Minh Tiến 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2816 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 1…155) Minh Thọ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2817 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 1….140) Minh Thọ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2818 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 1….128) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2819 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 1…..104) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2820 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 56; gồm các thửa: 1…..85) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2821 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 57; gồm các thửa: 1…..101) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2822 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 58; gồm các thửa: 1, 2, 4, 5, 99, 10, 12….17, 23, 24, 28….131) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2823 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 64; gồm các thửa: 1…..84) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2824 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 65; gồm các thửa: 1…..48) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2825 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 47; gồm các thửa: 1…..128) Minh Kính 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2826 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 48; gồm các thửa: 1….180) Minh Kính 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2827 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 1….19) Minh Kính 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2828 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 59; gồm các thửa: 1…..159) Minh Kính 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2829 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 60; gồm các thửa: 1…..114) Minh Kính 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2830 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 66; gồm các thửa: 1…..12) Minh Kính 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2831 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ ; gồm các thửa: ) Minh Kính 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2832 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ ; gồm các thửa: ) Minh Kính 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2833 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 67; gồm các thửa: 1….92) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2834 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 68; gồm các thửa: 1……28, 31….41, 43…..147) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2835 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 69; gồm các thửa: 1…..144) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2836 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 70; gồm các thửa: 1…..80) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2837 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 71; gồm các thửa: 1…..38) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2838 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 72; gồm các thửa: 1…..130) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2839 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 73; gồm các thửa: 1……89) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2840 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 74; gồm các thửa: 1…….94) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2841 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 75; gồm các thửa: 1….3) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2842 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 76; gồm các thửa: 1……4) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2843 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 77; gồm các thửa: 1…..8) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2844 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 78; gồm các thửa: 1…….24) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2845 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 7; gồm các thửa: 1….182) Minh Tâm 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2846 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 13; gồm các thửa: 1….202, 204….229, …231….241, 244….289, 291….398) Minh Tâm 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2847 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 19; gồm các thửa: 1….221, 223…..243, 245…..260, 263….349, 351…..387, 389….440, 442….462.) Minh Quang 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2848 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 1…...181) Minh Tiến 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2849 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 20; gồm các thửa: 1…155) Minh Thọ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2850 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 21; gồm các thửa: 1….140) Minh Thọ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2851 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 45; gồm các thửa: 1….128) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2852 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 46; gồm các thửa: 1…..104) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2853 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 56; gồm các thửa: 1…..85) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2854 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 57; gồm các thửa: 1…..101) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2855 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 58; gồm các thửa: 1, 2, 4, 5, 99, 10, 12….17, 23, 24, 28….131) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2856 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 64; gồm các thửa: 1…..84) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2857 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 65; gồm các thửa: 1…..48) Minh Hồ 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2858 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 47; gồm các thửa: 1…..128) Minh Kính 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2859 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 48; gồm các thửa: 1….180) Minh Kính 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2860 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 49; gồm các thửa: 1….19) Minh Kính 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2861 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 59; gồm các thửa: 1…..159) Minh Kính 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2862 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 60; gồm các thửa: 1…..114) Minh Kính 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2863 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 66; gồm các thửa: 1…..12) Minh Kính 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2864 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ ; gồm các thửa: ) Minh Kính 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2865 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ ; gồm các thửa: ) Minh Kính 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2866 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 67; gồm các thửa: 1….92) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2867 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 68; gồm các thửa: 1……28, 31….41, 43…..147) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2868 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 69; gồm các thửa: 1…..144) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2869 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 70; gồm các thửa: 1…..80) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2870 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 71; gồm các thửa: 1…..38) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2871 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 72; gồm các thửa: 1…..130) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2872 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 73; gồm các thửa: 1……89) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2873 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 74; gồm các thửa: 1…….94) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2874 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 75; gồm các thửa: 1….3) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2875 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 76; gồm các thửa: 1……4) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2876 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 77; gồm các thửa: 1…..8) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2877 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 78; gồm các thửa: 1…….24) Minh Chùa 26.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2878 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp 26.000 - - - - Đất vườn liền kề đất ở
2879 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 3, 19, 26,31, 32, 34, 35,39,…,44, 48, 53, 54, 57, 58, 62, 73, 75, 79, 80, 88, 89,90, 92, 95, 98, 119, 121,122,124,126,127,128, 130,132,133,134,135,139) Minh Đình 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2880 Huyện Quỳ Hợp Xã Minh Hợp (tờ bản đồ 1; gồm các thửa: 142,143,145,147,….,151, 153,….,169, 171,172, 174,1745,176, 179, …,187, 189, 191,…200, 202, …208, 210, …,214,216,217, 219,..,232) Minh Lợi 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2881 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 23,43,55,76,77,95,110,134,148,159,171,182,191) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2882 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 3) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2883 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 1,2,5,23,38,41) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2884 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 59; gồm các thửa: 4,29,58,61,70,72,77,81) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2885 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 66) Xứ đồng xóm Bản Nhọi nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2886 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 40,79,81,837) Xứ đồng xóm Bản Nguông nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2887 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 26,27,30,32,40,42,43) Xứ đồng xóm Bản Nguông nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2888 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 419.444) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2889 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 78) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2890 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 40; gồm các thửa: 1,8,24) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2891 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 4; gồm các thửa: 1,2,7,10..13) Xứ đồng xóm Bản Nạt nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2892 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 10; gồm các thửa: 21..32) Xứ đồng xóm Bản Nạt nằm dọc TL532 33.000 - - - - Đất trồng lúa nước
2893 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 26; gồm các thửa: 23,43,55,76,77,95,110,134,148,159,171,182,191) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2894 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 27; gồm các thửa: 3) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2895 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 55; gồm các thửa: 1,2,5,23,38,41) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2896 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 59; gồm các thửa: 4,29,58,61,70,72,77,81) Xứ đồng xóm Bản Nhang nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2897 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 42; gồm các thửa: 66) Xứ đồng xóm Bản Nhọi nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2898 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 12; gồm các thửa: 40,79,81,837) Xứ đồng xóm Bản Nguông nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2899 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 37; gồm các thửa: 26,27,30,32,40,42,43) Xứ đồng xóm Bản Nguông nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2900 Huyện Quỳ Hợp Xã Châu Cường (tờ bản đồ 11; gồm các thửa: 419.444) Xứ đồng xóm Bản Nhạ nằm dọc TL532 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm