Bảng giá đất tại Huyện Quế Phong, Nghệ An: Tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất

Huyện Quế Phong, Nghệ An đang trên đà phát triển mạnh mẽ với các yếu tố hạ tầng, du lịch và công nghiệp. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại đây có sự thay đổi đáng kể và hứa hẹn tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Nghệ An, giáp ranh với các tỉnh Thanh Hóa và Hòa Bình. Khu vực này nổi bật với địa hình đồi núi, rừng rậm và các khu bảo tồn thiên nhiên.

Quế Phong không chỉ có cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn là một điểm đến du lịch sinh thái với các địa danh như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, các thác nước và nhiều di tích văn hóa lịch sử.

Vị trí địa lý thuận lợi, cùng với tiềm năng du lịch và khai thác nông sản phong phú, khiến Quế Phong có giá trị bất động sản ngày càng gia tăng.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông, xây dựng các tuyến đường mới và hệ thống thủy lợi kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh đang thúc đẩy sự phát triển của khu vực này. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Quế Phong.

Phân tích giá đất tại Huyện Quế Phong

Giá đất tại Huyện Quế Phong hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, mức giá đất tại đây dao động khá lớn.

Giá đất cao nhất ở Quế Phong có thể lên tới 347.875.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực gần trung tâm hành chính và các tuyến đường lớn. Mặt khác, các khu vực xa trung tâm có giá đất thấp hơn rất nhiều, từ 4.500 đồng/m² đến 20 triệu đồng/m².

Mức giá trung bình tại Quế Phong rơi vào khoảng 959.569 đồng/m². Điều này cho thấy sự phân hóa giữa các khu vực trong huyện, tạo ra cơ hội đầu tư tiềm năng cho những ai muốn tìm kiếm những lô đất giá hợp lý, nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển về cơ sở hạ tầng và dịch vụ.

Nhìn chung, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu đất có giá trị thấp nhưng có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực gần các dự án công nghiệp, du lịch hoặc các tuyến giao thông lớn sẽ có sự tăng trưởng mạnh về giá trị trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Quế Phong

Huyện Quế Phong không chỉ nổi bật về thiên nhiên mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp và du lịch. Các dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang được triển khai, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư lớn. Những khu vực gần các khu du lịch, như Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, có tiềm năng tăng trưởng giá trị đất rất cao.

Ngoài ra, Quế Phong đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và các ngành sản xuất nông sản, tạo cơ hội việc làm và tăng trưởng kinh tế cho địa phương. Hệ thống giao thông đang được cải thiện với các tuyến đường cao tốc và quốc lộ nối liền các tỉnh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và kết nối kinh tế.

Các khu vực ngoại thành cũng đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và công nghiệp. Chính quyền địa phương đang tập trung vào việc xây dựng các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án du lịch sinh thái, từ đó gia tăng giá trị đất và thu hút nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ về du lịch, công nghiệp và cơ sở hạ tầng, Huyện Quế Phong đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư nắm bắt, với tiềm năng sinh lời cao từ sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp, đồng thời cũng mang lại môi trường sống trong lành, hấp dẫn cho những ai tìm kiếm một nơi an cư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quế Phong là: 347.875.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quế Phong là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quế Phong là: 791.480 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
172

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 6, 9, 29, 36, 34, 30, 35, 56, 121, 54, 57, 64, 65 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 316.250 - - - - Đất TM-DV
1402 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 126, 2, 1, 45, 15, 2, 1, 45, 15 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 316.250 - - - - Đất TM-DV
1403 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 6, 103, 127 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 192.500 - - - - Đất TM-DV
1404 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 (Thửa 31, 37, 41, 46 Tờ bản đồ số 2) - Thị trấn Kim Sơn Địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Tiền Phong - Cầu Tùng Mọ 192.500 - - - - Đất TM-DV
1405 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 55, 48, 63, 62, 73, 72, 83, 88, 41, 37, 40, 46, 99, 107, 108, 109, 112, 52, 47, 71, 70, 81, 80, 87, 92, 91, 51, 60, 59, 100, 101, 104, 105, 111, 112, 114, 115, 116, 122, 123 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1406 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 5, 4, 11, 18, 17, 25, 33, 32, 42, 9, 10, 3, 93, 94, 96, 37, 97, 98, 106, 107, 82 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
1407 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 25, 14, 32, 45, 44, 58, 69, 79, 102, 92, 67, 78, 86, 77, 66, 85, 50, 117 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 442.750 - - - - Đất TM-DV
1408 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 1, 12, 13, 19, 20, 26, 35, 36, 27, 43, 44, 88, 28, 83, 85, 86, 101, 102, 103, 104 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 442.750 - - - - Đất TM-DV
1409 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 11, 128, 32, 57, 76, 75, 77, 89, 74, 6, 95, 96, 97, 103, 06, 84, 116, 118, 119, 120, 125, 129, 130 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 165.000 - - - - Đất TM-DV
1410 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 1 + 2 (Thửa 44, 61, 66, 65, 67, 70, 91, 95, 111 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Cầu Tùng Mọ - Hạt giao thông 165.000 - - - - Đất TM-DV
1411 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 30, 38, 37, 45, 123, 41, 47, 46, 53, 58, 86, 92, 98, 99, 100, 60, 62, 29, 23, 39, 69, 109, 110, 113, 114, 115, 116, 117, 118 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 1.897.500 - - - - Đất TM-DV
1412 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 31, 24, 12, 11, 17, 16, 20, 122, 95, 96, 134 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 1.897.500 - - - - Đất TM-DV
1413 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 8, 7, 2, 14, 28, 22, 112, 83, 84, 85, 108 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 506.000 - - - - Đất TM-DV
1414 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 2 (Thửa 5, 7, 9, 10, 4, 97, 98, 99 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 506.000 - - - - Đất TM-DV
1415 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 74, 76, 75, 79, 80, 82, 89, 90, 6, 105 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 192.500 - - - - Đất TM-DV
1416 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 84144 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 192.500 - - - - Đất TM-DV
1417 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 1, 2, 3, 115, 118 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ hạt Giao thông - Ngã ba đường vào bản Hăn 192.500 - - - - Đất TM-DV
1418 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 30, 36, 43, 53, 52, 38, 40, 45, 49, 54, 60, 72, 112, 114, 93, 51, 58, 59, 64, 63, 116 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba đường vào Bản Hăn - Tòa án huyện 2.213.750 - - - - Đất TM-DV
1419 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 56, 55, 61, 66, 67, 114, 93 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba đường vào Bản Hăn - Tòa án huyện 695.750 - - - - Đất TM-DV
1420 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 73, 85, 15, 68, 57, 127 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba đường vào Bản Hăn - Tòa án huyện 192.500 - - - - Đất TM-DV
1421 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 70, 69, 77, 90, 76, 80, 87, 88, 78, 83, 89, 113, 138, 139 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 2.530.000 - - - - Đất TM-DV
1422 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 3, 4, 2, 7, 15, 11, 10, 16, 19, 248 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 2.530.000 - - - - Đất TM-DV
1423 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 58, 6, 1, 265, 270, 251, 269 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 695.750 - - - - Đất TM-DV
1424 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 84, 85, 86, 12, 6, 251 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 695.750 - - - - Đất TM-DV
1425 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 81, 87 Tờ bản đồ số 4) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 192.500 - - - - Đất TM-DV
1426 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 130, 134, 135, 136, 75 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 192.500 - - - - Đất TM-DV
1427 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 13, 14, 17, 5, 12, 6, 270 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Tòa án huyện - Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện 192.500 - - - - Đất TM-DV
1428 Huyện Quế Phong Liên thôn - Khối 3 (Thửa 29, 33, 35, 39, 42, 41, 46, 25, 26, 27, 28, 23, 92, 127, 128, 129, 131, 133, 134 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Bắt đầu từ ngã 3 đường vào bản Hăn - Hết địa phận thị trấn giáp ngã 3 bản Dốn xã Mường Nọc 695.750 - - - - Đất TM-DV
1429 Huyện Quế Phong Liên thôn - Khối 3 (Thửa 6, 14, 13, 8, 50, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 91, 109, 111, 110, 117, 119, 124, 125, 126, 135, 136 Tờ bản đồ số 3) - Thị trấn Kim Sơn Bắt đầu từ ngã 3 đường vào bản Hăn - Hết địa phận thị trấn giáp ngã 3 bản Dốn xã Mường Nọc 189.750 - - - - Đất TM-DV
1430 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 24, 30, 29, 38, 37, 48, 21, 22, 49, 68, 240, 242, 19, 248 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 3.162.500 - - - - Đất TM-DV
1431 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 12, 39, 40, 20, 269, 50, 41, 51, 61, 25, 26, 27, 31, 35, 234, 235, 259, 260 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 1.265.000 - - - - Đất TM-DV
1432 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 23, 28, 32, 42, 52, 63 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 189.750 - - - - Đất TM-DV
1433 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 (Thửa 1, 3, 4, 6, 21, 31 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Đường rẽ lên nghĩa địa đối diện Công an huyện - đến giáp Đài truyền hình (Phía trái đường QL48) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1434 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 3 +4 (Thửa 34, 33, 36, 251, 107, 250, 261, 262 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ công an - Nhà ông Công 3.162.500 - - - - Đất TM-DV
1435 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 (Thửa 47, 46, 59, 58, 67, 75 Tờ bản đồ số 1) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Công - Nhà ông Ngó 3.478.750 - - - - Đất TM-DV
1436 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 (Thửa 57, 56 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Công - Nhà ông Ngó 695.750 - - - - Đất TM-DV
1437 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 (Thửa 43, 44, 45, 54, 55 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Công - Nhà ông Ngó 316.250 - - - - Đất TM-DV
1438 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 76, 86, 85, 84, 94, 93, 92, 102, 101, 125, 124, 136, 74, 146, 145, 163, 162, 164, 214, 244, 219, 220, 221, 222, 223, 224, 225, 226, 227 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viên Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 3.478.750 - - - - Đất TM-DV
1439 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 228, 229, 230, 231, 232, 233, 73, 161, 72, 83, 122, 135, 121, 134, 144, 241, 71, 263, 100 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viên Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 695.750 - - - - Đất TM-DV
1440 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4+6 (Thửa 55, 65, 71, 91, 106, 112, 111, 230, 256, 120, 119, 133, 143, 132, 253, 254, 255, 264, 263, 274, 275 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Viên Ngọc - Nhà Trọng Nguyệt 316.250 - - - - Đất TM-DV
1441 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 49, 68, 87, 103, 149, 145, 165, 166, 205, 148, 147, 113, 117 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 3.478.750 - - - - Đất TM-DV
1442 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 150, 168, 167, 150 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 759.000 - - - - Đất TM-DV
1443 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 62, 79, 89, 98, 70, 69, 78, 88, 96, 97, 246, 247, 252, 266, 90, 271 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 316.250 - - - - Đất TM-DV
1444 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 4 +khối 5 (Thửa 64, 80, 81, 104, 105, 186, 167, 269, 270, 272, 273, 274, 279 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ Đài truyền hình - Đến hết nhà bà Phúc Lâm 189.750 - - - - Đất TM-DV
1445 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 108, 156, 191 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 2.846.250 - - - - Đất TM-DV
1446 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 109, 117, 276, 278 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 316.250 - - - - Đất TM-DV
1447 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 109, 117, 276, 278 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 695.750 - - - - Đất TM-DV
1448 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 110, 131, 307 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 192.500 - - - - Đất TM-DV
1449 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4+ 5 (Thửa 11, 12, 22, 25, 26, 27, 32, 33 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba chợ đi Truông Bành - đến hết trường Tiểu học Kim Sơn (Phía trái đường) 165.000 - - - - Đất TM-DV
1450 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 12, 34, 5, 7, 10, 12, 13, 14, 15, 268, 270 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 1.897.500 - - - - Đất TM-DV
1451 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 218 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 569.250 - - - - Đất TM-DV
1452 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 1, 2, 3, 6, 9 Tờ bản đồ số 10) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 569.250 - - - - Đất TM-DV
1453 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 19, 16, 30 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 253.000 - - - - Đất TM-DV
1454 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 8, 4 Tờ bản đồ số 10) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 253.000 - - - - Đất TM-DV
1455 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 13, 15, 18, 17, 20, 23, 24, 28, 29 Tờ bản đồ số 7) - Thị trấn Kim Sơn Từ trường cấp 2 Kim Sơn - Giáp địa phận xã Mường Nọc 165.000 - - - - Đất TM-DV
1456 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 4 (Thửa 115, 116, 126, 127, 128, 129, 138 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ bờ rào Chi Cục Thuế huyện - Hết nhà bà Thủy Thịnh 2.846.250 - - - - Đất TM-DV
1457 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 139, 140, 152, 153, 154 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ bờ rào Chi Cục Thuế huyện - Hết nhà bà Thủy Thịnh 2.846.250 - - - - Đất TM-DV
1458 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 155, 170, 171, 172, 173, 214, 187, 188, 189, 206 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 2.530.000 - - - - Đất TM-DV
1459 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 169 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 569.250 - - - - Đất TM-DV
1460 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 8 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 569.250 - - - - Đất TM-DV
1461 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 26, 46 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà bà Thủy Thịnh - Hết nhà ông Yến 253.000 - - - - Đất TM-DV
1462 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 215, 216 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.213.750 - - - - Đất TM-DV
1463 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 10, 9, 11, 30, 32, 31, 48, 49, 50 , 242, 243 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.213.750 - - - - Đất TM-DV
1464 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 62, 80, 81, 94, 101 Tờ bản đồ số ) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.213.750 - - - - Đất TM-DV
1465 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 29, 28, 47, 61 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 569.250 - - - - Đất TM-DV
1466 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 5 (Thửa 92, 93, 94, 101, 79, 78 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Công Thư - hết thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 221.375.000 - - - - Đất TM-DV
1467 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 202, 204, 201, 213, 212, 245, 249, 203 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 3.162.500 - - - - Đất TM-DV
1468 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 6, 7, 23, 5, 240, 22, 43, 44, 56, 57, 76, 75, 74, 88, 89, 100, 108, 107, 117, 130, 129, 157, 253, 271, 278 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 3.162.500 - - - - Đất TM-DV
1469 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 166, 168, 167, 118, 45, 58, 110, 131, 150, 170, 244, 255, 256, 277, 276, 278, 279 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 695.750 - - - - Đất TM-DV
1470 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 25, 59, 60, 90, 139, 151, 158, 162, 237, 266, 267, 272, 273, 274, 275, 276 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 253.000 - - - - Đất TM-DV
1471 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 159, 159.1, 246, 160, 141, 121, 132, 140, 163, 254, 245 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà Tâm Đào - Hết Trung tâm thương mại 165.000 - - - - Đất TM-DV
1472 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 165, 176, 181, 190, 196, 197, 202, 214, 248, 249, 250, 225, 251 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.530.000 - - - - Đất TM-DV
1473 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 9, 8, 17, 33, 31, 34, 35 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.530.000 - - - - Đất TM-DV
1474 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 170, 169, 184, 183, 182, 181 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 2.530.000 - - - - Đất TM-DV
1475 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 173, 174, 247, 175, 180, 191, 205, 192, 199, 162.1, 237, 171 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 569.250 - - - - Đất TM-DV
1476 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 10 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 569.250 - - - - Đất TM-DV
1477 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 11, 21, 12 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 253.000 - - - - Đất TM-DV
1478 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 193, 182, 183, 184, 219, 220, 221, 222, 200, 206, 207, 193, 182, 183, 184, 219, 220, 221, 222, 172, 178, 179, 177, 186, 185, 194, 208 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 253.000 - - - - Đất TM-DV
1479 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 209, 210, 201, 195, 188, 187, 257, 258 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 165.000 - - - - Đất TM-DV
1480 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 13, 28 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ đường rẽ xóm Cỏ Noong, xã Mường Nọc - Đến hết địa phận thị trấn Kim Sơn giáp xã Mường Nọc 165.000 - - - - Đất TM-DV
1481 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 182, 200, 199, 198, 197, 211, 210, 243, 238 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 3.162.500 - - - - Đất TM-DV
1482 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 21, 40, 41, 42, 54, 55, 70, 71, 72, 73, 86, 87, 127, 106, 230, 231, 232, 126, 135, 136, 137, 146, 148, 154, 169, 246, 247, 156, 5, 20, 19 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 3.162.500 - - - - Đất TM-DV
1483 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 85, 98, 105, 123, 113, 115, 125, 124, 133, 134, 327 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 759.000 - - - - Đất TM-DV
1484 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 181, 196, 179, 209, 260 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 506.000 - - - - Đất TM-DV
1485 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 6 +7 (Thửa 18, 38, 39, 53, 67, 68, 112, 114, 155c, 125, 133, 233, 234, 235, 236, 145 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 506.000 - - - - Đất TM-DV
1486 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 141, 158, 159, 160, 179, 180, 239, 237, 236, 267, 268 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 253.000 - - - - Đất TM-DV
1487 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 3, 4, 15, 16, 17, 35, 52, 65, 83, 84, 95, 96, 103, 104, 122, 153, 227, 228, 229, 252, 37, 97 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 253.000 - - - - Đất TM-DV
1488 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 178, 195, 208 Tờ bản đồ số 6) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 221.375.000 - - - - Đất TM-DV
1489 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 84, 77, 188, 189, 82, 273, 274, 275 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 221.375.000 - - - - Đất TM-DV
1490 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 7 (Thửa 2, 14, 1, 35, 36, 51, 62, 63, 64, 102, 111, 41 Tờ bản đồ số 9) - Thị trấn Kim Sơn Từ nhà ông Thìn - nhà Thắng Nga 221.375.000 - - - - Đất TM-DV
1491 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 6, 15, 16, 22, 23, 24, 29, 31 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 2.530.000 - - - - Đất TM-DV
1492 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 121, 129, 137, 140, 141, 142, 143 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 2.530.000 - - - - Đất TM-DV
1493 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 151, 152, 153, 154, 164, 165, 266 Tờ bản đồ số ) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 2.530.000 - - - - Đất TM-DV
1494 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 127, 126, 136, 139, 162, 149, 178 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 632.500 - - - - Đất TM-DV
1495 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 2, 4, 5, 14, 38, 40, 41 Tờ bản đồ số 11) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 632.500 - - - - Đất TM-DV
1496 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 160, 172, 173, 174, 177, 204, 225, 226, 133, 203 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 253.000 - - - - Đất TM-DV
1497 Huyện Quế Phong Quốc lộ 16 (Đường nhựa) - Khối 8 (Thửa 119, 122, 130, 131, 132, 138, 144, 146, 158, 117, 227, 206, 209, 271, 235 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ kho bạc - Hết thị trấn Kim Sơn 189.750 - - - - Đất TM-DV
1498 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 8 +9 (Thửa 75, 106, 107, 111, 115, 116, 93, 92, 88, 82, 81 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba Bưu điện - Hết sân vận động (nhà ông Liên Minh) 1.897.500 - - - - Đất TM-DV
1499 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 8 +9 (Thửa 101, 104, 110, 267, 114, 120, 124, 125, 131, 100, 103, 211, 212, 213, 105, 230 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba Bưu điện - Hết sân vận động (nhà ông Liên Minh) 506.000 - - - - Đất TM-DV
1500 Huyện Quế Phong Liên xã - Khối 8 +9 (Thửa 118, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 210, 187, 102, 91, 97, 99, 207, 208, 214, 215, 185, 186, 113 Tờ bản đồ số 8) - Thị trấn Kim Sơn Từ ngã ba Bưu điện - Hết sân vận động (nhà ông Liên Minh) 253.000 - - - - Đất TM-DV