Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An được cập nhật chi tiết, cùng với phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng phát triển của khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An cùng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 là cơ sở pháp lý quan trọng. Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Nghĩa Đàn hiện nay đang rất hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Huyện Nghĩa Đàn nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 50km. Được bao quanh bởi các huyện lớn như Quỳ Hợp, Tân Kỳ và Anh Sơn, Nghĩa Đàn sở hữu lợi thế về mặt giao thông và kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Huyện này đặc trưng bởi đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, song song với đó là sự gia tăng các khu công nghiệp và dự án đô thị, tạo đà cho sự phát triển bất động sản.

Vị trí địa lý của Nghĩa Đàn, cùng với những tiềm năng sẵn có về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, đang ngày càng trở thành yếu tố thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Cộng với các chính sách phát triển hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị hiện đại, giá trị bất động sản tại khu vực này đang dần gia tăng. Việc xây dựng các tuyến đường giao thông kết nối khu vực này với các khu vực ngoại thành và thành phố Vinh giúp tăng tính thanh khoản cho đất đai, kéo theo giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn dao động rất lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm huyện và gần các khu công nghiệp mới, giá đất có thể lên tới 4 triệu đồng/m², trong khi đó, tại các khu vực xa trung tâm, giá đất chỉ dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này cũng chịu ảnh hưởng từ các dự án hạ tầng giao thông mới đang được triển khai tại huyện.

Tại khu vực gần các tuyến quốc lộ, đặc biệt là những khu đất nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với Thành phố Vinh, mức giá đất có thể dao động từ 3 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m², đặc biệt đối với những khu đất có vị trí đẹp và thuận lợi cho phát triển các khu thương mại hoặc khu công nghiệp. Bên cạnh đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực ngoại ô sẽ có mức giá thấp hơn, dao động từ 1 triệu đồng/m² đến 1,5 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, các khu công nghiệp, cùng với sự phát triển của các khu dân cư, giá đất tại Nghĩa Đàn sẽ tiếp tục tăng trưởng, nhất là ở các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành, nơi giá đất hiện tại vẫn còn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Nghĩa Đàn là tài nguyên thiên nhiên phong phú và đất đai màu mỡ, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế trong khu vực, tạo ra nguồn lực lao động lớn cho các khu công nghiệp và các doanh nghiệp bất động sản.

Đặc biệt, Nghĩa Đàn còn nổi bật với các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, huyện còn sở hữu những tiềm năng lớn trong du lịch với những cảnh quan thiên nhiên đặc sắc, tạo đà cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu vực gần các địa danh du lịch sẽ là những khu đất tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn khai thác bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu vui chơi giải trí.

Nghĩa Đàn đang chứng kiến sự gia tăng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn vào các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực. Cùng với các chính sách hỗ trợ từ UBND tỉnh Nghệ An, đặc biệt là trong việc cải thiện cơ sở hạ tầng, Nghĩa Đàn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Nghệ An.

Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An đang dần trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư vào bất động sản, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng giao thông. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Đàn là: 177.364 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Cát Sơn - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Thọ - Đất bà Hồng 83.000 - - - - Đất TM-DV
2202 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Cát Sơn - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Dân - Đất ông Dung 83.000 - - - - Đất TM-DV
2203 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thành - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Lập 83.000 - - - - Đất TM-DV
2204 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thành - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Thắng - Đất ông Hoan 83.000 - - - - Đất TM-DV
2205 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thành - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Hạnh - Đất bà Giang 83.000 - - - - Đất TM-DV
2206 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thành - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Trình - Đất ông Đồng 83.000 - - - - Đất TM-DV
2207 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thành - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Nhàn - Đất ông Thảo 83.000 - - - - Đất TM-DV
2208 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thành - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Huy 83.000 - - - - Đất TM-DV
2209 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thành - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Thiên - Đất ông Luyện 83.000 - - - - Đất TM-DV
2210 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thành - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Thanh - Đất bà Hoa 83.000 - - - - Đất TM-DV
2211 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thành - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Nam - Đất bà Chân 83.000 - - - - Đất TM-DV
2212 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thịnh - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Thuật - Đất ông Cường 83.000 - - - - Đất TM-DV
2213 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Thịnh - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Dũng - Đất ông Hưởng 83.000 - - - - Đất TM-DV
2214 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Trung tâm (khu lô 3) - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Thành - Đất bà Hằng 99.000 - - - - Đất TM-DV
2215 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Trung tâm (khu lô 3) - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Phú - Đất ông Sơn 138.000 - - - - Đất TM-DV
2216 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Trung tâm (Khu đồi Công an) - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Phú - Đất ông Sơn 138.000 - - - - Đất TM-DV
2217 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Trung tâm (Khu đồi Công an) - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Công - Đất ông Hà 83.000 - - - - Đất TM-DV
2218 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Trung tâm (Khu đồi Công an) - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Hồng - Đất ông Trình 83.000 - - - - Đất TM-DV
2219 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Lê Lai - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Chinh - Đất ông Quý 83.000 - - - - Đất TM-DV
2220 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Lê Lai - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Quang - Đất bà Phương 83.000 - - - - Đất TM-DV
2221 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Lê Lai - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Toàn - Đất ông Hiệp 83.000 - - - - Đất TM-DV
2222 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Lê Lai - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Hảo - Đất ông Hoài 83.000 - - - - Đất TM-DV
2223 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Lê Lai - Xã Nghĩa Hiếu Đất ông Đắc - Đất ông Sơn 94.000 - - - - Đất TM-DV
2224 Huyện Nghĩa Đàn Khu quy hoạch đấu giá xóm Cát Mộng 2012 (Tờ bản đồ số 37, thửa: 112,113) - Xã Nghĩa Hiếu 83.000 - - - - Đất TM-DV
2225 Huyện Nghĩa Đàn Khu quy hoạch đấu giá xóm Trung Tâm 2012 (Tờ bản đồ số 3, thửa: 55…58) - Xã Nghĩa Hiếu 83.000 - - - - Đất TM-DV
2226 Huyện Nghĩa Đàn Khu quy hoạch đấu giá xóm Tân Thành 2012 (Tờ bản đồ số 37, thửa: 106) - Xã Nghĩa Hiếu 83.000 - - - - Đất TM-DV
2227 Huyện Nghĩa Đàn Khu quy hoạch đấu giá xóm Lê lợi 2012 (Tờ bản đồ số 66, thửa: 140...143) 220.000 - - - - Đất TM-DV
2228 Huyện Nghĩa Đàn Khu quy hoạch đấu giá xóm Cát Mộng 2012 (Tờ bản đồ số 41, thửa: 29,33,34) - Xã Nghĩa Hiếu 83.000 - - - - Đất TM-DV
2229 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Khe Bai (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1732-1737) - Xã Nghĩa Hội Khu đấu giá đất ở 825.000 - - - - Đất TM-DV
2230 Huyện Nghĩa Đàn Đường vào Nghĩa Trang liệt sỹ - Xóm Đồng Tiến (Tờ bản đồ số 62, thửa: 21,22,60-62, 81,83,84,88-92, 99, 100, 108, 101, 102) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 110.000 - - - - Đất TM-DV
2231 Huyện Nghĩa Đàn Khu QH đấu giá - Xóm Khe Bai (Tờ bản đồ số 69, thửa: 76-81,42-46) - Xã Nghĩa Hiếu 825.000 - - - - Đất TM-DV
2232 Huyện Nghĩa Đàn Khu QH đấu giá - Xóm Khe Bai (Tờ bản đồ số 69, thửa: 47-79) - Xã Nghĩa Hội 550.000 - - - - Đất TM-DV
2233 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Thanh (Tờ bản đồ số 77, thửa: 38) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2234 Huyện Nghĩa Đàn Đường Quốc Lộ 48D - Xóm Khe Bai - Xã Nghĩa Hội Đất ô Quân - Đất bà Thân 385.000 - - - - Đất TM-DV
2235 Huyện Nghĩa Đàn Đường Quốc Lộ 48D - Xóm Khe Bai - Xã Nghĩa Hội Đất ô Vinh - Đất ô Hoàn 385.000 - - - - Đất TM-DV
2236 Huyện Nghĩa Đàn Đường Quốc Lộ 48D - Xóm Đông Hội - Xã Nghĩa Hiếu Đất ô Vĩnh - Đất ô Hương 385.000 - - - - Đất TM-DV
2237 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Hòa Hội (Tờ bản đồ số 55, thửa: 113-115) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2238 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Sằng (Tờ bản đồ số 3, thửa: 1,45, 81,102,116,133,134,144, 152-154) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2239 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Sằng (Tờ bản đồ số 4, thửa: 15,45,99,108,119,128,129,141,150,155) - Xã Nghĩa Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2240 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Sằng (Tờ bản đồ số 6, thửa: 4,5,7,20,37,47,55,62,79,100,101,111,112,126, 135, 136, 144, 151, 159,160,168,198,285,286) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2241 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Sằng, Thanh Hòa (Tờ bản đồ số 7, thửa: 26,103, 104, 190,191, 270,286,595) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2242 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Sằng, Thanh Hòa - Xã Nghĩa Hội Đất ô Minh,ô Hương - Đất ô Tuấn,ô Điểm 83.000 - - - - Đất TM-DV
2243 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Khu QH đấu giá (Tờ bản đồ số 7, thửa: 616) - Xã Nghĩa Hội 83.000 - - - - Đất TM-DV
2244 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Ao, Sằng (Tờ bản đồ số 10, thửa: 5, 23,35,566, 607, 608) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2245 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Ao, Sằng - Xã Nghĩa Hội Đất ô Tịnh - Đất bà Hành 83.000 - - - - Đất TM-DV
2246 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Tiến, Khe Bai (Tờ bản đồ số 13, thửa: 26, 32, 50) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2247 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Tiến, Khe Bai (Tờ bản đồ số 14, thửa: 252,807,808) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2248 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đông Hội 2 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1801-1806, 1808,1809) - Xã Nghĩa Hội Khu TĐC 83.000 - - - - Đất TM-DV
2249 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Hòa Hội (Tờ bản đồ số 16, thửa: 135,136, 165, 189, 190, 214, 236, 238, 314, 315) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2250 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đông Hội 1, 2 (Tờ bản đồ số 17, thửa: 10, 54, 71, 79, 100, 101) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2251 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Khe Bai (Tờ bản đồ số 18, thửa: 770, 1728-1735) - Xã Nghĩa Hội Khu TĐC 83.000 - - - - Đất TM-DV
2252 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Thanh (Tờ bản đồ số 18, thửa: 712, 1680) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2253 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Khe Bai (Tờ bản đồ số 18, thửa: 272-275, 303-306, 342-346, 378-382, 414-417, 456-460, 506,712) - Xã Nghĩa Hội Khu đấu giá 83.000 - - - - Đất TM-DV
2254 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Thanh (Tờ bản đồ số 19, thửa: 480,481) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2255 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 20, thửa: 2, 135, 181, 186, 202) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2256 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã (Tờ bản đồ số 20, thửa: 4, 5, 21,100, 113, 118, 122, 138, 139,149, 158, 166, 171, 194, 205, 214,237, 4,21, 250-252) - Xã Nghĩa Hội Đất ô Thân - Đất ô Tăng 83.000 - - - - Đất TM-DV
2257 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại (Tờ bản đồ số 21, thửa: 7, 9, 11, 15, 26, 32, 34, 47, 51, 53, 57, 67, 91, 93, 98, 101, 102, 104, 113, 116, 117, 126, 132, 135, 147, 162, 178, 189, 198, 206, 219, 225, 226, 231, 233, 245, 314-317) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2258 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Khe Bai (Tờ bản đồ số 21, thửa: 278) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 165.000 - - - - Đất TM-DV
2259 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Khu QH đấu giá (Tờ bản đồ số 21, thửa: 79, 81) - Xã Nghĩa Hội 83.000 - - - - Đất TM-DV
2260 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Phú Tiến (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1,2,31, 253) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2261 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Phú Thọ (Tờ bản đồ số 23, thửa: 3) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2262 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Cháng (Tờ bản đồ số 24, thửa: 212) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2263 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Thanh (Tờ bản đồ số 25, thửa: 11,12,24,25,28,29, 31-33) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2264 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Thanh (Tờ bản đồ số 26, thửa: 46) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2265 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Dốc Đá (Tờ bản đồ số 27, thửa: 15,30,38,49,55,57,91,95,97,99,118,136,160,182) - Xã Nghĩa Hội 83.000 - - - - Đất TM-DV
2266 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm Dốc Đá - Xã Nghĩa Hội Đất ô Thả - Đất ô Thiệu 83.000 - - - - Đất TM-DV
2267 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Bình Minh (Tờ bản đồ số 29, thửa: 183, 191,193,194, 203, 204, 209, 210,390,418,427) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2268 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Phú Tiến - Xã Nghĩa Hội Đất ô Linh - Đất ô Luân 83.000 - - - - Đất TM-DV
2269 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Hoa Vinh Sơn (Tờ bản đồ số 30, thửa: 1, 3, 5, 12,82, 332, 389, 468, 476, 521, 542) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2270 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Vinh Quang (Tờ bản đồ số 31, thửa: 396) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2271 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Bình Minh (Tờ bản đồ số 33, thửa: 6,75,83,116,123,125) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2272 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Bình Minh (Tờ bản đồ số 34, thửa: 10, 105,116,133, 203, 204,218, 375, 385.,404,405) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2273 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Cháng (Tờ bản đồ số 35, thửa: 6, 31, 34-36, 62, 101, 116, 136, 140, 144, 152, 155, 173, 179, 187, 189, 208, 210, 219, 220, 227, 232, 236, 257, 258, 288, 312, 313, 353, 383, 409, 453, 488, 507, 508) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 62, 92, 162, 207, 230, 262, 310, 322, 327, 337, 390, 425, 433, 545, 561, 593, 594) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2274 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Bình Minh (Tờ bản đồ số 39, thửa: 39) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2275 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng nấp (Tờ bản đồ số 40, thửa: 6,7, 9,10,12) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2276 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Đồng Nấp - Xã Nghĩa Hội Đất ô Hợp - Đất bà Hợi 193.000 - - - - Đất TM-DV
2277 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Nấp - Xã Nghĩa Hội Đất bà Phúc 83.000 - - - - Đất TM-DV
2278 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng nấp (Tờ bản đồ số 41, thửa: 50, 80,81, 109-111,124-126,137-139,148,150, 158,210, 224,240,245-247) (Tờ bản đồ số 42, thửa: 3,-5,9-13, 15, 16, 18, 19, 25,26, 29,31, 36, 38, 49-62,66,67, 69,70,72,73, 76-84, 87-90,92,98-101) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2279 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Nấp - Xã Nghĩa Hội Đất ô Thuần - Đất bà Hương 83.000 - - - - Đất TM-DV
2280 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại- Xóm Đồng nấp - Xã Nghĩa Hội Đất bà Thiết - Đất ô Dương 83.000 - - - - Đất TM-DV
2281 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Chợ (Tờ bản đồ số 42, thửa: 26, 31, 36, 49,54-60, 71, 75, 81-83, 85, 91, 92) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2282 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm (Tờ bản đồ số 42, thửa: 49,71,81,82,83,92,143) - Xã Nghĩa Hội Chợ Nghĩa Hội 165.000 - - - - Đất TM-DV
2283 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Chợ - Xã Nghĩa Hội Đất bà Cần - Đất ô Quyển 825.000 - - - - Đất TM-DV
2284 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng, Đồng Ao Sằng (Tờ bản đồ số 43, thửa: 6,10,14,15,19, 29,35,36, 40,45,47,48, 50, 53, 55, 56, 59, 62,67) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2285 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng, Đồng Ao Sằng - Xã Nghĩa Hội Đất ô Thanh - Đất ô Trung 83.000 - - - - Đất TM-DV
2286 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng, Đồng Ao Sằng Đất ô Vinh - Đất ô Thu 83.000 - - - - Đất TM-DV
2287 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Thanh Hòa (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1,4,8-10,13-16,19,24,25,29,30-40) - Xã Nghĩa Hội 83.000 - - - - Đất TM-DV
2288 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng, Đồng Ao Sằng - Xã Nghĩa Hội Đất ô Tẳm - Đất ô Sơn 83.000 - - - - Đất TM-DV
2289 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng nấp (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1,4,8-10,13-16,19,24,25,29,30-40) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2290 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Đồng Nấp - Xã Nghĩa Hội Đất ô Kinh - Đất bà Thanh 825.000 - - - - Đất TM-DV
2291 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Chợ (Tờ bản đồ số 46, thửa: 1-3,13,14, 23-25,36, 37, 59, 60, 69,70, 72-75, 81-83, 85, 86, 92,93, 102-104,120, 121, 144, 146,147,149, 154-157) - Xã Nghĩa Hội 83.000 - - - - Đất TM-DV
2292 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Chợ - Xã Nghĩa Hội Đất ô Châu - Đất ô Sơn 1.100.000 - - - - Đất TM-DV
2293 Huyện Nghĩa Đàn QL 48 E - Xóm Chợ (Tờ bản đồ số 46, thửa: 5-11,16,18-22,27-35,41-43,67) - Xã Nghĩa Hội 1.210.000 - - - - Đất TM-DV
2294 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Chợ - Xã Nghĩa Hội Đất ô Dũng - Đất ô Quyết 165.000 - - - - Đất TM-DV
2295 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Tâm (Tờ bản đồ số 47, thửa: 1,2,5-7,9, 11-13,15,17,18-20,23,32,33,72, 79) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
2296 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Tâm - Xã Nghĩa Hội Đất ô Vinh - Đất ô Nhân 94.000 - - - - Đất TM-DV
2297 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Tâm (Tờ bản đồ số 48, thửa: 4,7,10,12,14,15,17, 19, 23,26, 28,29, 31-33,36,39, 41,51,53) (Tờ bản đồ số 53, thửa: 5,14,19,20,22-25,27-30,37-45,47-49,52,59) - Xã Nghĩa Hội 83.000 - - - - Đất TM-DV
2298 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Tâm - Xã Nghĩa Hội Đất ô Hải - Đất ô Thắng 83.000 - - - - Đất TM-DV
2299 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Thanh Hòa (Tờ bản đồ số 49, thửa: 2-6,8-10,12,13,15-18,20,22-25,28,29,31,32,34-38) - Xã Nghĩa Hội 83.000 - - - - Đất TM-DV
2300 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Hòa Hội - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV