Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại - Xóm Làng Cháng (Tờ bản đồ số 35, thửa: 6, 31, 34-36, 62, 101, 116, 136, 140, 144, 152, 155, 173, 179, 187, 189, 208, 210, 219, 220, 227, 232, 236, 257, 258, 288, 312, 313, 353, 383, 409, 453, 488, 507, 508) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 62, 92, 162, 207, 230, 262, 310, 322, 327, 337, 390, 425, 433, 545, 561, 593, 594) - Xã Nghĩa Hội Huyện Nghĩa Đàn Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An: Các vị trí còn lại - Xóm Làng Cháng (Tờ bản đồ số 35, thửa: 6, 31, 34-36, 62, 101, 116, 136, 140, 144, 152, 155, 173, 179, 187, 189, 208, 210, 219, 220, 227, 232, 236, 257, 258, 288, 312, 313, 353, 383, 409, 453, 488, 507, 508) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 62, 92, 162, 207, 230, 262, 310, 322, 327, 337, 390, 425, 433, 545, 561, 593, 594) - Xã Nghĩa Hội

Bảng giá đất tại huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An cho các vị trí còn lại tại xóm Làng Cháng, xã Nghĩa Hội, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực.

Vị Trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 150.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ khu dân cư. Đây là mức giá hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cư dân và hỗ trợ phát triển các hoạt động kinh tế địa phương.

Thông tin từ bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND rất quan trọng trong việc hỗ trợ các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Cháng (Tờ bản đồ số 35, thửa: 6, 31, 34-36, 62, 101, 116, 136, 140, 144, 152, 155, 173, 179, 187, 189, 208, 210, 219, 220, 227, 232, 236, 257, 258, 288, 312, 313, 353, 383, 409, 453, 488, 507, 508) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 62, 92, 162, 207, 230, 262, 310, 322, 327, 337, 390, 425, 433, 545, 561, 593, 594) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Cháng (Tờ bản đồ số 35, thửa: 6, 31, 34-36, 62, 101, 116, 136, 140, 144, 152, 155, 173, 179, 187, 189, 208, 210, 219, 220, 227, 232, 236, 257, 258, 288, 312, 313, 353, 383, 409, 453, 488, 507, 508) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 62, 92, 162, 207, 230, 262, 310, 322, 327, 337, 390, 425, 433, 545, 561, 593, 594) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 83.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Cháng (Tờ bản đồ số 35, thửa: 6, 31, 34-36, 62, 101, 116, 136, 140, 144, 152, 155, 173, 179, 187, 189, 208, 210, 219, 220, 227, 232, 236, 257, 258, 288, 312, 313, 353, 383, 409, 453, 488, 507, 508) (Tờ bản đồ số 36, thửa: 62, 92, 162, 207, 230, 262, 310, 322, 327, 337, 390, 425, 433, 545, 561, 593, 594) - Xã Nghĩa Hội Khu dân cư 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện