Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An được cập nhật chi tiết, cùng với phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng phát triển của khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An cùng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 là cơ sở pháp lý quan trọng. Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Nghĩa Đàn hiện nay đang rất hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Huyện Nghĩa Đàn nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 50km. Được bao quanh bởi các huyện lớn như Quỳ Hợp, Tân Kỳ và Anh Sơn, Nghĩa Đàn sở hữu lợi thế về mặt giao thông và kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Huyện này đặc trưng bởi đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, song song với đó là sự gia tăng các khu công nghiệp và dự án đô thị, tạo đà cho sự phát triển bất động sản.

Vị trí địa lý của Nghĩa Đàn, cùng với những tiềm năng sẵn có về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, đang ngày càng trở thành yếu tố thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Cộng với các chính sách phát triển hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị hiện đại, giá trị bất động sản tại khu vực này đang dần gia tăng. Việc xây dựng các tuyến đường giao thông kết nối khu vực này với các khu vực ngoại thành và thành phố Vinh giúp tăng tính thanh khoản cho đất đai, kéo theo giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn dao động rất lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm huyện và gần các khu công nghiệp mới, giá đất có thể lên tới 4 triệu đồng/m², trong khi đó, tại các khu vực xa trung tâm, giá đất chỉ dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này cũng chịu ảnh hưởng từ các dự án hạ tầng giao thông mới đang được triển khai tại huyện.

Tại khu vực gần các tuyến quốc lộ, đặc biệt là những khu đất nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với Thành phố Vinh, mức giá đất có thể dao động từ 3 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m², đặc biệt đối với những khu đất có vị trí đẹp và thuận lợi cho phát triển các khu thương mại hoặc khu công nghiệp. Bên cạnh đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực ngoại ô sẽ có mức giá thấp hơn, dao động từ 1 triệu đồng/m² đến 1,5 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, các khu công nghiệp, cùng với sự phát triển của các khu dân cư, giá đất tại Nghĩa Đàn sẽ tiếp tục tăng trưởng, nhất là ở các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành, nơi giá đất hiện tại vẫn còn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Nghĩa Đàn là tài nguyên thiên nhiên phong phú và đất đai màu mỡ, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế trong khu vực, tạo ra nguồn lực lao động lớn cho các khu công nghiệp và các doanh nghiệp bất động sản.

Đặc biệt, Nghĩa Đàn còn nổi bật với các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, huyện còn sở hữu những tiềm năng lớn trong du lịch với những cảnh quan thiên nhiên đặc sắc, tạo đà cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu vực gần các địa danh du lịch sẽ là những khu đất tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn khai thác bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu vui chơi giải trí.

Nghĩa Đàn đang chứng kiến sự gia tăng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn vào các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực. Cùng với các chính sách hỗ trợ từ UBND tỉnh Nghệ An, đặc biệt là trong việc cải thiện cơ sở hạ tầng, Nghĩa Đàn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Nghệ An.

Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An đang dần trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư vào bất động sản, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng giao thông. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Đàn là: 177.364 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Sừa (Thửa 41, 63, 68, 78, 90, 103, 114, 53, 54, 86, 98, 147, 148 Tờ bản đồ số 53) - Xã Nghĩa Mai Khe đá Luống - Cổng ông Thường 120.000 - - - - Đất ở
1602 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Sừa (Thửa 208, 207, 184, 176, 175, 89, 71 Tờ bản đồ số 95) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Tý - Cổng ông Trọng 120.000 - - - - Đất ở
1603 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Sừa (Thửa 36, 39, 80, 132, 199, 72, 88, 170, 194, Tờ bản đồ số 95) - Xã Nghĩa Mai Đường vào xóm - Ông Thuần 120.000 - - - - Đất ở
1604 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Nạn (Thửa 231, 218, 190, 210 Tờ bản đồ số 55) - Xã Nghĩa Mai Kiền Kiền - Suối Sao 120.000 - - - - Đất ở
1605 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Nạn (Thửa 175 Tờ bản đồ số 55) - Xã Nghĩa Mai Kiền Kiền - Suối Sao 120.000 - - - - Đất ở
1606 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Nạn (Thửa 3, 5, 8, 14, 15, 17, 22, 33, 25, 26 Tờ bản đồ số 100) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Hiền - Cổng ông Thanh 120.000 - - - - Đất ở
1607 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Nạn (Thửa 1, 6, 9, 10, 11, 12, 13, 18, 21, 27, 28, 34-37 Tờ bản đồ số 100) - Xã Nghĩa Mai Nhà VH xóm 3A - Trường cấp IA 120.000 - - - - Đất ở
1608 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Nạn (Thửa 6, 10, 16, 21, 22, 27, 28, 30, 33, 32, 38-42, 54, 61-64, 67-70, 13-15, 37 Tờ bản đồ số 98) - Xã Nghĩa Mai Đường đi mỏ đá - Hội quán xóm 3A 120.000 - - - - Đất ở
1609 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Nạn (Thửa 190 Tờ bản đồ số 61) - Xã Nghĩa Mai Khe đá Luống - Dốc làng Đồn 120.000 - - - - Đất ở
1610 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Nạn (Thửa 31, 94, 105, 107, 117 Tờ bản đồ số 61) - Xã Nghĩa Mai Khe đá Luống - Dốc làng Đồn 120.000 - - - - Đất ở
1611 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Nạn (Thửa 1-8, 13-20, 22-33, 36-40, 42-44, 46-48, 50-52, 56, 60, 62, 66-68, 71-76, 78, 79, 83, 84, 85, 86 Tờ bản đồ số 104) - Xã Nghĩa Mai Đồng Lều - Khoang khẻn 120.000 - - - - Đất ở
1612 Huyện Nghĩa Đàn §­êng Liªn x· - Làng Bàu (Thửa 1-9, 11-15, 20-23, 29-32, 34-37, 41 -59, 95, 97, 98 Tờ bản đồ số 101) - Xã Nghĩa Mai Trụ sở UB - Nhà văn hóa 3C 170.000 - - - - Đất ở
1613 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bàu (Thửa 10, 17, 18, 33, 59, 67, 68, 86, 92, 93 Tờ bản đồ số 101) - Xã Nghĩa Mai Trụ sở UB - Nhà văn hóa 3C 120.000 - - - - Đất ở
1614 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bàu (Thửa 40, 51, 60, 70, 112, 124, 148, 172, 201, 209, 210, 216, 219 Tờ bản đồ số 70) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Trúc - Nhà ông Dũng 120.000 - - - - Đất ở
1615 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bàu (Thửa 8, 9, 21, 25, 34, 35, 59-61, 71-74, 81, 82, 94, Tờ bản đồ số 69) - Xã Nghĩa Mai Hội quán xóm - Cổng ông Đồ 3C 120.000 - - - - Đất ở
1616 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bàu (Thửa 18, 27, 85, 99, 112, 93 Tờ bản đồ số 69) - Xã Nghĩa Mai Hội quán xóm - Cổng ông Đồ 3C 120.000 - - - - Đất ở
1617 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bàu (Thửa 174, 218, 247, 210 Tờ bản đồ số 62) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Bình - Nhà ông Lựu 120.000 - - - - Đất ở
1618 Huyện Nghĩa Đàn §­êng Liªn x· - Làng Bàu (Thửa 235, 255 Tờ bản đồ số 62) - Xã Nghĩa Mai Dốc ông Đính - Hội quán 3C 170.000 - - - - Đất ở
1619 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Đồn (Thửa 39, 45, 46 Tờ bản đồ số 100) - Xã Nghĩa Mai Cổng cây dưới - Ông Lý 3B 120.000 - - - - Đất ở
1620 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Đồn (Thửa 54, 55 Tờ bản đồ số 100) - Xã Nghĩa Mai Cổng cây dưới - Ông Lý 3B 120.000 - - - - Đất ở
1621 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Đồn (Thửa 3, 28, 134, 173, 178, 194, 196, 222, 239, 211, 231 Tờ bản đồ số 103) - Xã Nghĩa Mai Cổng cây dưới - Ông Lý 3B 120.000 - - - - Đất ở
1622 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Đồn (Thửa 45 Tờ bản đồ số 68) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Thái - Mó Đồn 120.000 - - - - Đất ở
1623 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Đồn (Thửa 1, 2, 8, 10, 32, 34, 37, 40, 47, 55, 62 Tờ bản đồ số 102) - Xã Nghĩa Mai Dốc làng Đồn - Nhà ông Lý 120.000 - - - - Đất ở
1624 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Vín (Thửa 109 Tờ bản đồ số 70) - Xã Nghĩa Mai Khe Ang - Đập ông Văn 120.000 - - - - Đất ở
1625 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Vín (Thửa 2, 8, 10, 16-18, 21, 23, 24, 26-30, 33-38, 40, 43, 44 Tờ bản đồ số 105) - Xã Nghĩa Mai Cổng làng - Nhà ông An 120.000 - - - - Đất ở
1626 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Vín (Thửa 1, 6, 13, 14, 17, 18, 19, 23, 24, 29, 30, 31, 39, 38, 49, 57, 67 Tờ bản đồ số 110) - Xã Nghĩa Mai Cổng làng - Cầu Khe ang 120.000 - - - - Đất ở
1627 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Vín (Thửa 3, 7, 10-12, 15, 16, 20-22, 28, 40, 41, 42, 45, 53, 55, 60, 61, 63, 64 Tờ bản đồ số 110) - Xã Nghĩa Mai Cổng làng - Đi hết xóm 120.000 - - - - Đất ở
1628 Huyện Nghĩa Đàn §­êng Liªn x· - Làng Bái (Thửa 1, 3, 8, 12, 14, 17, 18, 20, 33, 44, 74, 75, 103, 104, 106, 125, 135, 136, 140, 141, 150, 152, 155 Tờ bản đồ số 113) - Xã Nghĩa Mai Ngã tư ông Khuyên - Cổng ông Tiến 5A 170.000 - - - - Đất ở
1629 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bái (Thửa 15, 16, 4, 5, 19, 22, 23, 25-27, 145, 146, 147, 148, 149 Tờ bản đồ số 113) - Xã Nghĩa Mai Ngã tư ông Khuyên - Cổng ông Tiến 5A 120.000 - - - - Đất ở
1630 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bái (Thửa 301, 304 Tờ bản đồ số 66) - Xã Nghĩa Mai Hầm - Đập Đồng Lẹp 120.000 - - - - Đất ở
1631 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bái (Thửa 299 Tờ bản đồ số 66) - Xã Nghĩa Mai Vùng Đầm - Đập Đồng Lẹp 120.000 - - - - Đất ở
1632 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bái (Thửa 3, 5, 7, 17, 18, 34-36, 54, 55, 71-76, 92-97, 98, 119, 120, 136-138, 173-175, 121, 131, 190-192, 213, 266, 225, 226, 351, 372 Tờ bản đồ số 112) - Xã Nghĩa Mai Mồ cần - Đồng Kè 120.000 - - - - Đất ở
1633 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bái (Thửa 36, 37, 39, 41, 42, 46, 48, 52, 58, 74, 75, 89, 103, 104, 106, 124, 126, 132, 135-137, 139, 144 Tờ bản đồ số 113) - Xã Nghĩa Mai Khoang tre - Giáp Nghĩa địa 120.000 - - - - Đất ở
1634 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bái (Thửa 11, 13, 44, 45 Tờ bản đồ số 77) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Kỷ - Nhà ông Siêu 120.000 - - - - Đất ở
1635 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bái (Thửa 162 Tờ bản đồ số 68) - Xã Nghĩa Mai Cây Bật - Làng Kem 120.000 - - - - Đất ở
1636 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bái (Thửa 182, 190, 191, Tờ bản đồ số 68) - Xã Nghĩa Mai Bặn Bặn - Đồng Chùa 120.000 - - - - Đất ở
1637 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bái (Thửa 11, 14, 18, 20, 21, 26, 28, 37, 38, 45, 50, 60, 70 Tờ bản đồ số 107) - Xã Nghĩa Mai Mò Cần - Đon Hạ 120.000 - - - - Đất ở
1638 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Chè (Thửa 1, 9, 25, 26, 65, 80-84, 126, 157 Tờ bản đồ số 112) - Xã Nghĩa Mai Đon Hạ - Đồng Kè 120.000 - - - - Đất ở
1639 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Chè (Thửa 6, 283, 26, 265 Tờ bản đồ số 73) - Xã Nghĩa Mai Đồng Lẹp - đồi lim 120.000 - - - - Đất ở
1640 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Chè (Thửa 10-14, 39, 40, 60-64, 74, 82, 99, 117, 118, 127, 123 Tờ bản đồ số 111) - Xã Nghĩa Mai Dốc Đon - Cổng ông Túy 120.000 - - - - Đất ở
1641 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Chè (Thửa 161, 205, 169 Tờ bản đồ số 67) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Trọng - Nhà ông Hà 120.000 - - - - Đất ở
1642 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Chè (Thửa 5, 18, 44, 45, 47, 40, 36, 57-60, 75, 105-107, 31-33 Tờ bản đồ số 106) - Xã Nghĩa Mai Mồ cần - Làng Mới 120.000 - - - - Đất ở
1643 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bong (Thửa 9, 34, 35, 41, 45, 49, 54, 57, 59, 70, 82, 87-88 Tờ bản đồ số 104) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Lý - Cổng Hà Giang 120.000 - - - - Đất ở
1644 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bong (Thửa 10, 11, 53, 61, 63 Tờ bản đồ số 104) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Lý - Cổng Hà Giang 120.000 - - - - Đất ở
1645 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bong (Thửa 1,3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 13, 16-20, 22, 23, 25-27, 28, 31, 33, 34, 37, 40, 43, 47, 49, 55, 56, 60, 64, 66, 71, 72, 73, 74, 79 83, 87, 90, 91, 180 Tờ bản đồ số 108) - Xã Nghĩa Mai Cổng Hà Giang - Ngã tư ông Khuyên 120.000 - - - - Đất ở
1646 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bong (Thửa 1, 4, 16, 20, 26, 33, 34, 41, 45, 54, 65, 73, 81-83 Tờ bản đồ số 108) - Xã Nghĩa Mai Cổng Hà Giang - Ngã tư ông Khuyên 120.000 - - - - Đất ở
1647 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bong (Thửa 10, 11, 22, 21, 32, 62, 88, 89, 90, 111, 113, 114, 121, 122, 123,124, 125, 133, 149,134, 135, 137, 147, 172-174, 198,101 - 204,229, 231, 232 Tờ bản đồ số 109) - Xã Nghĩa Mai Đom Bó Dọc - Đom Bó Dọc 120.000 - - - - Đất ở
1648 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bong (Thửa 1-5, 26, 28, 29, 33, 54, 134, 136, 159, 176, 198, 201, 225, 226, 296, 297 Tờ bản đồ số 114) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Cầm - Cổng ông Ái 120.000 - - - - Đất ở
1649 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Chạo Lau (Thửa 51, 52, 56, 75, 76, 80, 81, 85, 82, 86, 89, 90, 94, 92, 97, 109, 100 Tờ bản đồ số 116) - Xã Nghĩa Mai Cổng đồng thai - Dốc Chạo Lau 120.000 - - - - Đất ở
1650 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Chạo Lau (Thửa 12, 7, 74, 84, 77, 78, 79, 83, 91, 99, 137-139 Tờ bản đồ số 116) - Xã Nghĩa Mai Cổng đồng thai - Dốc Chạo Lau 120.000 - - - - Đất ở
1651 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Chạo Lau (Thửa 78, 84, 85, 89, 90, 92, 95, 96 Tờ bản đồ số 78) - Xã Nghĩa Mai Cổng đồng thai - Dốc Chạo Lau 120.000 - - - - Đất ở
1652 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Chạo Lau (Thửa 678, 688, 689, 681, 682 Tờ bản đồ số 79) - Xã Nghĩa Mai Đường 598 - Cổng bà Bình 200.000 - - - - Đất ở
1653 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Chạo Lau (Thửa 5, 57, 86, 124, 191, 192, 659, 660, 644 Tờ bản đồ số 79) - Xã Nghĩa Mai Cổng bà Bình - Cổng ông Thức 120.000 - - - - Đất ở
1654 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Chạo Lau (Thửa 57, 86, 124, 191, 192, 5, 151 Tờ bản đồ số 74) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Sơn - Ông Tâm 120.000 - - - - Đất ở
1655 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bui (Thửa 111, 187, 214, 243, 254, 238, 215, 271, 280, 281, 290, 191, 289, 288, 302, 316, 321, 331, 345 Tờ bản đồ số 74) - Xã Nghĩa Mai CHăm U - Bắc Nanh 120.000 - - - - Đất ở
1656 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bui (Thửa 24, 28, 35, 27, 36, 47, 54, 55, 63, 64, 101, 100, 56, 65, 102 Tờ bản đồ số 115) - Xã Nghĩa Mai Ngã tư xóm - Đập đồng Bui 120.000 - - - - Đất ở
1657 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bui (Thửa 128 - 134, 158- 161, 189, 191- 193, 211- 213, 214, 215 Tờ bản đồ số 115) - Xã Nghĩa Mai Ngã tư xóm - Cống Đồng Thai 120.000 - - - - Đất ở
1658 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bui (Thửa 6, 19, 46, 156, 190, 11, 23, 46, 37, 32, 20, 50, 3, 4, 12 Tờ bản đồ số 115) - Xã Nghĩa Mai Tràn - Lô 3 120.000 - - - - Đất ở
1659 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bui (Thửa 97, 148, 149, 167, 189, 190, 210, 241, 242, 273, 175, 202 Tờ bản đồ số 114) - Xã Nghĩa Mai Đồng Thai - Cống Ông Quán 120.000 - - - - Đất ở
1660 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Làng Chót (Thửa 203, 217, 261, 439, 278 Tờ bản đồ số 75) - Xã Nghĩa Mai Cầu khe ang - Đường vào xóm 8 170.000 - - - - Đất ở
1661 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Làng Chót (Thửa 2, 3, 48, 44, 160, 176, 197 Tờ bản đồ số 80) - Xã Nghĩa Mai Cầu khe ang - Đường vào xóm 8 170.000 - - - - Đất ở
1662 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Chót (Thửa 112, 140 Tờ bản đồ số 76) - Xã Nghĩa Mai Cầu khe ang - Đường vào xóm 8 120.000 - - - - Đất ở
1663 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Chót (Thửa 167, 231 Tờ bản đồ số 75) - Xã Nghĩa Mai Bù lòn 120.000 - - - - Đất ở
1664 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Chót (Thửa 139, 161, 175, 174, 172, 177, 178, 179, 180, 193, 200, 199, 225, 226, 209, 219, 242, 198, 194, 195, 212, 211, 227, 240, 241, 289, 304, 72, 173, 208, 228, 229, 247, 269, 72, 173 Tờ bản đồ số 80) - Xã Nghĩa Mai Đường vào hội quán - đường cây đa 120.000 - - - - Đất ở
1665 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Chót (Thửa 8-12, 30, 34, 71, 70, 168, 186, 187, 204, 287, 248, 288, 325, 340, 449, 162, 197 Tờ bản đồ số 80) - Xã Nghĩa Mai Đường vào xóm - hết đường xóm 120.000 - - - - Đất ở
1666 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Chót (Thửa 434 - 437, 380, 276, 428, 382, 432, 382, 383, 405, 430, 305, 390, 386, 305, 178, 278, 423 Tờ bản đồ số 75) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Hùng - hết đường làng 120.000 - - - - Đất ở
1667 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm Quỳnh Bảng (Thửa 121, 122, 130, 132, 133, 136,137, 140, 142, 144, 145, 146, 148,149, 150, 151, 153, 152, 154 155, 156, 157, 163, 165 - 170, 174,173, 172, 171, 177, 176, 175, 179, 184, 185, 182, 181, 180, 186,182, Tờ bản đồ số 99) - Xã Nghĩa Mai Cổng kính Hoa - Bưu điện xã 170.000 - - - - Đất ở
1668 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Bảng (Thửa 95, 191, 321, 312, 313, 357, 356, 358, 363, 439, 440, 453, 441, 289, 456, 20, 117, 144, 145, 182, 224, 235, 236, 286, 293, 320, 321, 372, 388, 403, 426, 438, 472, 542 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mai Cổng Hoa Hanh - Cống Ông Anh 120.000 - - - - Đất ở
1669 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Mai Hồng (Thửa 27-30, 48, 49-52, 58, 65, 72, 89, 108, 109, 122, 123, 130, 144, 145, 152, 160, 169, 170, 177, 179, 186, 192, 201,312-313 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Sơn - Tràn khe trôi 120.000 - - - - Đất ở
1670 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Mai Hồng (Thửa 18, 68, 70, 53. 59, 74, 99, 101, 112, 121, 73, 80, 200, 217, 188, 180, 18, 68, 151, 129, 106, Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Mai Nhà VH xóm 15 - Cống bà Lương 120.000 - - - - Đất ở
1671 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Mai Hồng (Thửa 152, 170, 110, 121, 160, 130, 145, 144, 131, 90, 100, 91, 80, 63, 42 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Toàn - Cống bà Lương 120.000 - - - - Đất ở
1672 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Mai Hồng (Thửa 1, 17, 25, 26, 102, 105-107, 124, 129-131, 168, 169, 181, 191, 192, 181, 218, 64, 216, 249, 277, 310 Tờ bản đồ số 39) - Xã Nghĩa Mai Vị trí còn lại 120.000 - - - - Đất ở
1673 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Mai Hồng (Thửa 76 Tờ bản đồ số 40) - Xã Nghĩa Mai Đồng Sú Lùn 120.000 - - - - Đất ở
1674 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Mai Hồng (Thửa 99, 100, 109 Tờ bản đồ số 78) - Xã Nghĩa Mai Chạo Lau - Đồng Đanh 400.000 - - - - Đất ở
1675 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Mai Hồng (Thửa 98 Tờ bản đồ số 78) - Xã Nghĩa Mai Chạo Lau - Đồng Đanh 120.000 - - - - Đất ở
1676 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Vín (Thửa 91, 258, 320, 371 Tờ bản đồ số 71) - Xã Nghĩa Mai Cổng bà Thìn - Cổng ông Vỵ 120.000 - - - - Đất ở
1677 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú lợi (Thửa 284, 332, 412, 424, 431, 439, 443 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1678 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú lợi (Thửa 100, 115, 197, 203, 251, 126, 237, 159, 160 Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1679 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú lộc (Thửa 116 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1680 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú nguyên (Thửa 111, 129, 138, 152, 214-217 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1681 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú nguyên (Thửa 61, 90, 102 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1682 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú thắng (Thửa 149, 150, 159, 142 Tờ bản đồ số 15) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1683 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú nguyên (Thửa 26, 29 Tờ bản đồ số 16) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1684 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú thắng (Thửa 1, 4 Tờ bản đồ số 18) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1685 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú tiến (Thửa 78 Tờ bản đồ số 21) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1686 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú tiến (Thửa 11, 30 Tờ bản đồ số 24) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1687 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú tiến (Thửa 38 Tờ bản đồ số 28) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1688 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm Phú Lợi (Thửa 1, 2, 6, 7, 9, 10, 13, 14, 15, 29, 32 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1689 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - xóm Phú Lợi (Thửa 19,21,30,35,37 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Phú Ông Đồng - Ông Quế 400.000 - - - - Đất ở
1690 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm Phú Lợi (Thửa 20,23 Tờ bản đồ số 29) - Xã Nghĩa Phú Ông Dũng 150.000 - - - - Đất ở
1691 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - xóm Phú Lợi (Thửa 6, 9, 10, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 25, 28 Tờ bản đồ số 30) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1692 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - xóm Phú Lợi (Thửa 8, 10, 11 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1693 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - xóm Phú Lợi (Thửa 5,6,9,12,14,15 Tờ bản đồ số 31) - Xã Nghĩa Phú Ông Sơn - Ông Quế 400.000 - - - - Đất ở
1694 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm Phú Lợi (Thửa 1, 2, 4, 9, 10, 12, 13, 15, 20, 21, 22, 23, 24, 27, 33, 35, 36, 37, 43, 44, 49, 50, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 60, 63, 70, 71, 72, 74, 75, 76, 80, 88, 89, 91, 92, 93, 94, 118, 119, 120, 123, 124, 125, 154, 155, 157, 158, 159, 181, 182, 185, 191, 192, 194, 196, 197, 199, 200, 204, 207 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1695 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - xóm Phú Lợi (Thửa 73,90,121,122,156,183,184,198,202,203,209,210 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Phú Ông Long - Ông Hảo 400.000 - - - - Đất ở
1696 Huyện Nghĩa Đàn - xóm (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 16, 18 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Phú - xóm (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 16, 18 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Phú 150.000 - - - - Đất ở
1697 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - xóm Phú Hòa (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 19, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 54, 56 Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở
1698 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên Xã - xóm Phú Hòa (Thửa 57 Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Phú 200.000 - - - - Đất ở
1699 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên Xã - xóm Phú Lộc (Thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16 Tờ bản đồ số 35) - Xã Nghĩa Phú Ông Đạo - Ông Quỳnh 200.000 - - - - Đất ở
1700 Huyện Nghĩa Đàn Đường xóm - xóm phú lộc (Thửa 13, , 22, 23, 24, 25, 36, 37, 44, 46, 47, 48, 5163, 74, 75, 76, 78, 79, 81, 82, 83, 84 Tờ bản đồ số 36) - Xã Nghĩa Phú Trong xóm 150.000 - - - - Đất ở