Bảng giá đất Tại Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Bảng (Thửa 95, 191, 321, 312, 313, 357, 356, 358, 363, 439, 440, 453, 441, 289, 456, 20, 117, 144, 145, 182, 224, 235, 236, 286, 293, 320, 321, 372, 388, 403, 426, 438, 472, 542 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mai Huyện Nghĩa Đàn Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An: Xóm Quỳnh Bảng (Thửa 95, 191, 321, 312, 313, 357, 356, 358, 363, 439, 440, 453, 441, 289, 456, 20, 117, 144, 145, 182, 224, 235, 236, 286, 293, 320, 321, 372, 388, 403, 426, 438, 472, 542 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mai

Bảng giá đất tại huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An cho khu vực xóm Quỳnh Bảng, đoạn từ cổng Hoa Hanh đến cống Ông Anh, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 120.000 VNĐ/m², bao gồm các thửa đất số 95, 191, 321, 312, 313, 357, 356, 358, 363, 439, 440, 453, 441, 289, 456, 20, 117, 144, 145, 182, 224, 235, 236, 286, 293, 320, 321, 372, 388, 403, 426, 438, 472, 542. Khu vực này nằm ở đoạn đường từ cổng Hoa Hanh đến cống Ông Anh, có vị trí thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và giao thương.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực xóm Quỳnh Bảng, xã Nghĩa Mai, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Bảng (Thửa 95, 191, 321, 312, 313, 357, 356, 358, 363, 439, 440, 453, 441, 289, 456, 20, 117, 144, 145, 182, 224, 235, 236, 286, 293, 320, 321, 372, 388, 403, 426, 438, 472, 542 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mai Cổng Hoa Hanh - Cống Ông Anh 120.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Bảng (Thửa 95, 191, 321, 312, 313, 357, 356, 358, 363, 439, 440, 453, 441, 289, 456, 20, 117, 144, 145, 182, 224, 235, 236, 286, 293, 320, 321, 372, 388, 403, 426, 438, 472, 542 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mai Cổng Hoa Hanh - Cống Ông Anh 66.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Bảng (Thửa 95, 191, 321, 312, 313, 357, 356, 358, 363, 439, 440, 453, 441, 289, 456, 20, 117, 144, 145, 182, 224, 235, 236, 286, 293, 320, 321, 372, 388, 403, 426, 438, 472, 542 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mai Cổng Hoa Hanh - Cống Ông Anh 60.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện