Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An được cập nhật chi tiết, cùng với phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng phát triển của khu vực. Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An cùng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 là cơ sở pháp lý quan trọng. Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Nghĩa Đàn hiện nay đang rất hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Huyện Nghĩa Đàn nằm ở phía Tây của tỉnh Nghệ An, cách Thành phố Vinh khoảng 50km. Được bao quanh bởi các huyện lớn như Quỳ Hợp, Tân Kỳ và Anh Sơn, Nghĩa Đàn sở hữu lợi thế về mặt giao thông và kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm trong khu vực.

Huyện này đặc trưng bởi đất đai màu mỡ, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, song song với đó là sự gia tăng các khu công nghiệp và dự án đô thị, tạo đà cho sự phát triển bất động sản.

Vị trí địa lý của Nghĩa Đàn, cùng với những tiềm năng sẵn có về nông nghiệp và tài nguyên thiên nhiên, đang ngày càng trở thành yếu tố thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Cộng với các chính sách phát triển hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị hiện đại, giá trị bất động sản tại khu vực này đang dần gia tăng. Việc xây dựng các tuyến đường giao thông kết nối khu vực này với các khu vực ngoại thành và thành phố Vinh giúp tăng tính thanh khoản cho đất đai, kéo theo giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, giá đất tại Huyện Nghĩa Đàn dao động rất lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Tại các khu vực trung tâm huyện và gần các khu công nghiệp mới, giá đất có thể lên tới 4 triệu đồng/m², trong khi đó, tại các khu vực xa trung tâm, giá đất chỉ dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này cũng chịu ảnh hưởng từ các dự án hạ tầng giao thông mới đang được triển khai tại huyện.

Tại khu vực gần các tuyến quốc lộ, đặc biệt là những khu đất nằm trên các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với Thành phố Vinh, mức giá đất có thể dao động từ 3 triệu đồng/m² đến 5 triệu đồng/m², đặc biệt đối với những khu đất có vị trí đẹp và thuận lợi cho phát triển các khu thương mại hoặc khu công nghiệp. Bên cạnh đó, các khu vực nông thôn hoặc khu vực ngoại ô sẽ có mức giá thấp hơn, dao động từ 1 triệu đồng/m² đến 1,5 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, các khu công nghiệp, cùng với sự phát triển của các khu dân cư, giá đất tại Nghĩa Đàn sẽ tiếp tục tăng trưởng, nhất là ở các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành, nơi giá đất hiện tại vẫn còn ở mức thấp nhưng có tiềm năng tăng cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Nghĩa Đàn là tài nguyên thiên nhiên phong phú và đất đai màu mỡ, rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế trong khu vực, tạo ra nguồn lực lao động lớn cho các khu công nghiệp và các doanh nghiệp bất động sản.

Đặc biệt, Nghĩa Đàn còn nổi bật với các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Thêm vào đó, huyện còn sở hữu những tiềm năng lớn trong du lịch với những cảnh quan thiên nhiên đặc sắc, tạo đà cho sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu vực gần các địa danh du lịch sẽ là những khu đất tiềm năng cho các nhà đầu tư muốn khai thác bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu vui chơi giải trí.

Nghĩa Đàn đang chứng kiến sự gia tăng đầu tư từ các doanh nghiệp lớn vào các khu công nghiệp, các khu đô thị mới, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến giao thông huyết mạch. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án này sẽ giúp tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực. Cùng với các chính sách hỗ trợ từ UBND tỉnh Nghệ An, đặc biệt là trong việc cải thiện cơ sở hạ tầng, Nghĩa Đàn trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại Nghệ An.

Huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An đang dần trở thành một trong những khu vực đáng đầu tư vào bất động sản, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng giao thông. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc khu công nghiệp để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 5.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghĩa Đàn là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghĩa Đàn là: 177.364 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 21, thửa: 158…160, 177, 195, 197, 215, 223, 224, 239, 251, 265, 282, 237, 248, 254, 262, 278, 285, 286, 296, 299, 305. 353) - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1502 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm - Xóm Lập - Xã Nghĩa Yên Trạm Điện - Sân Bóng 120.000 - - - - Đất ở
1503 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm - Xóm Lập - Xã Nghĩa Yên Ông Phong - Hội quán 120.000 - - - - Đất ở
1504 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Lập (Tờ bản đồ số 22, thửa: 152, 164, 228, 229, 235, 256, 350, 414, 192, 199, 209, 208, 241, 240, 396, 386, 394, 404….406, 388, 350, 409) - Xã Nghĩa Yên Đầu xóm - Cuối xóm 120.000 - - - - Đất ở
1505 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đồng Song (Tờ bản đồ số 25, thửa: 2, 33, 86, 87, 109, 134, 164, 133, 113, 165, 174, 189, 190) - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1506 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm Dừa - Xã Nghĩa Yên Khe vàng Ró - Dốc lò vôi 160.000 - - - - Đất ở
1507 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm Dừa - Xã Nghĩa Yên Bà Vân - Ông Hoà 160.000 - - - - Đất ở
1508 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm Dừa - Xã Nghĩa Yên Ông Thắng - Ông Đàn 120.000 - - - - Đất ở
1509 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Dừa (Tờ bản đồ số 27, thửa: 362, 363, 388, 595, 721, 780) - Xã Nghĩa Yên Đầu Xóm - Cuối Xóm 120.000 - - - - Đất ở
1510 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên Xã - Xóm Nhâm - Xã Nghĩa Yên Ông Thuỷ - Khe cây hương 160.000 - - - - Đất ở
1511 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Nhâm (Tờ bản đồ số 27, thửa: 32…34, 369, 466, 467, 534, 638, 639, 702, 720, 888…892, 883, 855, 902, 910, 915, 949, 781, 782, 797, 852, 839) - Xã Nghĩa Yên Đầu xóm - Cuối xóm 120.000 - - - - Đất ở
1512 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm - Xóm Nhâm - Xã Nghĩa Yên Ông Tùng - Sơn Thượng 120.000 - - - - Đất ở
1513 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Nhâm (Tờ bản đồ số 28, thửa: 1, 2, 15, 26, 33, 38, 51, 304, 322, 327, 330….340, 326, 342….345, 336, 348, 358, 395, 412...…416, 419, 442, 448, , 452, 508, 523, 524, 766……768, 352, 353, 359, 786, 787, 689, 349, 350, 362, 363, 369, 356) - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1514 Huyện Nghĩa Đàn Vị Trí còn Lại - Xóm Mới (Tờ bản đồ số 29, thửa: 8, 9, 13, 22, 99) - Xã Nghĩa Yên Đầu xóm - Cuối Xóm 120.000 - - - - Đất ở
1515 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm - Xóm Chong - Xã Nghĩa Yên Ông Huê - Bảng tin xóm 120.000 - - - - Đất ở
1516 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Chong (Tờ bản đồ số 32, thửa: 6, 7, 10, 18, 20, 24, 28, 30, 32, 38, 35, 36, 40) - Xã Nghĩa Yên Đấu Xóm - Cuối Xóm 120.000 - - - - Đất ở
1517 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Chong - Xã Nghĩa Yên Ông cận - Ông Loan 350.000 - - - - Đất ở
1518 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Chong (Tờ bản đồ số 33, thửa: 34, 57, 68, 79, 80, 83, 84, 92…94, 112, 116, 162, 121, 122, 90, 119, 168, 165, 169, 63, 71….74, 57) (Tờ bản đồ số 3, thửa: 6, 7, 9, 12, Các lô QH xóm Chong năm 2010 và 2014, 403,470-499,501) - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1519 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm - Xóm Chong (Tờ bản đồ số 35, thửa: 3….5, 11, 16, 19, 21, 22, 467,) - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1520 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Canh (Tờ bản đồ số 35, thửa: 404) - Xã Nghĩa Yên 300.000 - - - - Đất ở
1521 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Đông Hưng (Tờ bản đồ số 35, thửa: 46, 51, 159, 144, 166, 356, 320, 162, 347, 264, 430,) (Tờ bản đồ số 40, thửa: 56, 104, 154, 156, 108, 205, 213, 277, 341, 593, 903, 992, 1068, 1193, 1075, 1186, 1288, 1289, , 1936, 1938, 1990, 1049, 1104, 1175, 1314, 1273, 1301, 1408, 1600, 1702, 1735, 1961) (Tờ bản đồ số 43, thửa: 24, 75, 125, 130, 144, 348, 362, 377, 379, 387, 365, 391, 495, 499) (Tờ bản đồ số 44, thửa: 2, 63, 64, 128, 211, 257, 228, 344, 346, 325, 298, 390, 459, 461) - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1522 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Chong - Xã Nghĩa Yên Ông vương - Ông Hiếu 400.000 - - - - Đất ở
1523 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm - Xóm Chong - Xã Nghĩa Yên Ngã 3 về trạm xá - Ông Tuyết 200.000 - - - - Đất ở
1524 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Làng Canh - Xã Nghĩa Yên Ông Tuấn - Ông Lý 300.000 - - - - Đất ở
1525 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm Đông Hưng - Xã Nghĩa Yên Bà Khuyên - Ông Hưng 170.000 - - - - Đất ở
1526 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm Đông Hưng - Xã Nghĩa Yên Ông Hà - Ông Tảo 120.000 - - - - Đất ở
1527 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm Đông Hưng - Xã Nghĩa Yên Ông Tới - Ba Mạo 120.000 - - - - Đất ở
1528 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Làng Canh - Xã Nghĩa Yên Ông Tuấn - Ông Khuyên 300.000 - - - - Đất ở
1529 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm - Làng Canh - Xã Nghĩa Yên Ngã 3 tuấn Tùng - Ông Tiêu 120.000 - - - - Đất ở
1530 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Làng Canh - Xã Nghĩa Yên Đầu Xóm - Cuối Xóm 120.000 - - - - Đất ở
1531 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm Đông Hưng - Xã Nghĩa Yên Ba Thuỷ - Hai thảo 150.000 - - - - Đất ở
1532 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Canh - Xã Nghĩa Yên 120.000 - - - - Đất ở
1533 Huyện Nghĩa Đàn QL 48E - Xóm Làng Canh - Xã Nghĩa Yên Ông Dũng - Ông Đắc 300.000 - - - - Đất ở
1534 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Làng Canh (Tờ bản đồ số 41, thửa: 214, 218, 165, 105, 265, 163, 5, 69, 70, 398, 361, 602, 634, 118, 130, 13, 15, 126, 179, 249, 261, 300, 388, 470, 438, 442, 443, 498, 709, 746, 741, 866, 928, 944) - Xã Nghĩa Yên Đầu Xóm - Cuối Xóm 120.000 - - - - Đất ở
1535 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên Xã - Xóm Kim Yên - Xã Nghĩa Yên Ông Linh - Ông Chuyễn 200.000 - - - - Đất ở
1536 Huyện Nghĩa Đàn Đường liên xã - Xóm Đông Hưng - Xã Nghĩa Yên Ông Lung - Bà An 150.000 - - - - Đất ở
1537 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên xóm Kim Yên - Xã Nghĩa Yên Bà Hà - Ông Liêm 120.000 - - - - Đất ở
1538 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Kim Yên (Tờ bản đồ số 44, thửa: 542, 536, 573, 591, 636, 642) - Xã Nghĩa Yên Đầu Xóm - Cuối Xóm 120.000 - - - - Đất ở
1539 Huyện Nghĩa Đàn Đường Liên Xã - Xóm Kim Yên - Xã Nghĩa Yên Ông Chương - Ông Hùng 200.000 - - - - Đất ở
1540 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm Kim Yên (Tờ bản đồ số 45, thửa: 1, 68, 69, 89, 98, 99, 209, 210, 215, 217, 220, 222, 223, 229, 231, 247, 291, 292, 305, 313, 9, 10, 23, 42, 58, 26, 64, 66, 43, 62, 83, 86, 90, 115, 130, 1166, 1240) - Xã Nghĩa Yên Đầu Xóm - Cuối Xóm 120.000 - - - - Đất ở
1541 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Lâm Sinh (Thửa 15, 17, 18, 26, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 41, 50, 51, 59, 66, 90, 124, 157, 162, 176, 182, 198, 200, 210, 217, 219, 220, 234, 244, 254, 268, 269, 270, 263, 160, 158, 126, 68 Tờ bản đồ số 22) - Xã Nghĩa Mai Đầu làng - Cuối làng 120.000 - - - - Đất ở
1542 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Lâm Sinh (Thửa 120, 126 Tờ bản đồ số 25) - Xã Nghĩa Mai Đầu làng - Cuối làng 120.000 - - - - Đất ở
1543 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Lâm Sinh (Thửa 5, 6, 18, 65, 58, 51, 62, 74, 96, 79, 112, 145, 155, 194, 207, 220, 229, 255, 205 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mai Đầu làng - Cuối làng 120.000 - - - - Đất ở
1544 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Dàn (Thửa 257, 297, 315, 359, 239 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Mai Cổng Ba Tiến - Cổng ông Hội 120.000 - - - - Đất ở
1545 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Dàn (Thửa 34, 45, 73, 97, 101, 123, 99, 89, 117, 147, 192, 15, 42, 45, 98, 243, 244, 253, 263, 308, 347, 358, 241, 240, 214, 215, 257, 297, 316, 359, 329, 243, 244, 253, 263, 308, 347, 110, 197, 206, 207 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Mai Cổng Ba Tiến - Cổng ông Hội 120.000 - - - - Đất ở
1546 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Dàn (Thửa 36, 32, 12, 23, 33, 46, 105, 126, 248, 257, 264, 92, 166, 208, 230, 239, 257, 265 Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghĩa Mai Cổng Ba Tiến - Cổng ông Hội 120.000 - - - - Đất ở
1547 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Dàn (Thửa 43, 44, 46, 69, 68, 222, 238, 261, 272, 319, 328, 337 Tờ bản đồ số 26) - Xã Nghĩa Mai Cổng Hoa Tình - Bể nước xóm 11 120.000 - - - - Đất ở
1548 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Dóm (Thửa 1, 3, 4, 7, 12, 13, 26, 31, 32, 35, 51, 52, 58, 63, 64, 69, 80, 81, 105, 131109, 110, 116, 125, 126, 130, 131, 138, 143, 145, 164, 165, 250, 251, 256, 257, 280, 302, 373 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Toàn - Đậu Xuân Hoài 120.000 - - - - Đất ở
1549 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Dóm (Thửa 59, 70, 73, 104, 111, 115, 132, 153, 155, 157, 163, 167, 168, 194, 242, 244, 269, 270, 288, 297, 334, 384, 17, 74, 104, 163, 218 Tờ bản đồ số 32) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Toàn - Đậu Xuân Hoài 120.000 - - - - Đất ở
1550 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Dóm (Thửa 1, 2, 105, 78, 33, 108, 353, 352, 297, 396, 372, 413, 447, 475, 497, 541, 339 Tờ bản đồ số 33) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Toàn - Đậu Xuân Hoài 120.000 - - - - Đất ở
1551 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Dóm (Thửa 6, 23 Tờ bản đồ số 34) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Toàn - Đậu Xuân Hoài 120.000 - - - - Đất ở
1552 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Se (Thửa 78, 82, 84, 123, 184, 140, 122, 216, 215, 253, 279, 271, 303, 302, 308, 336, 307, 359, 335, 552, 612, 616, 808, 813, 845, 850, 1059, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Quốc Huy - Cổng ông Hóa 120.000 - - - - Đất ở
1553 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Se (Thửa 41, 80, 81, 86, 118, 124, 183, 337, 679, 557 Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Quốc Huy - Cổng ông Hóa 120.000 - - - - Đất ở
1554 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Se (Thửa 12, 64, 78, 84, 85, 131, 175, 182, 184, 185, 218, 225, 281, 309, 316, 328, 338, 352, 353, 389, 429, 430, 476, 477, 590, 591, 679, 747, 752, 967, 1005, Tờ bản đồ số 37) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Quốc Huy - Cổng ông Hóa 120.000 - - - - Đất ở
1555 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Cáo (Thửa 78, 80 Tờ bản đồ số 50) - Xã Nghĩa Mai Choong Trạu - Đá Mài 120.000 - - - - Đất ở
1556 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Cáo (Thửa 301, 294, 309, 303, 314-317, 324, 326, 325, 142, 337, 339, 340 Tờ bản đồ số 83) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Dũng - Nhà ông Lại 120.000 - - - - Đất ở
1557 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Cáo (Thửa 274, 308, 322, 327, 331, 332, 125, 129, 251, 255, 66, 96, 97, 116, 214, 316, 322, 323, 326, 331, 333, 335 Tờ bản đồ số 83) - Xã Nghĩa Mai Ngã ba làng - Cây đa Bái Siềng 120.000 - - - - Đất ở
1558 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Cáo (Thửa 26, 28, 29, 95, 97, 99, 167, 178, 184, 199, 232 Tờ bản đồ số 45) - Xã Nghĩa Mai Làng Mẹt - Rộn Làn 120.000 - - - - Đất ở
1559 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Cáo (Thửa 31, 60, 90, 97, 109, 118, 131, 136, 143, 151, 207, 274, 276, 393, 124 Tờ bản đồ số 51) - Xã Nghĩa Mai Choong Trạu - Nạn Dạ 120.000 - - - - Đất ở
1560 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Cáo (Thửa 69, 87 Tờ bản đồ số 43) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Dần - Nhà ông Xanh 120.000 - - - - Đất ở
1561 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Cáo (Thửa 22, 38, 60, 88, 34, 136, 135, 201 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Mai Nhà Thấm 2A - Nhà ông Xuân 120.000 - - - - Đất ở
1562 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Cáo (Thửa 157, 162, 177, 275, 292, 303, 411, 437, 418-420, 426, 357, 612, 642, 617, 605, 357, 92, 303, 357, 389, 419, 427 Tờ bản đồ số 44) - Xã Nghĩa Mai Ông Lanh - Ông Chiến 1A 120.000 - - - - Đất ở
1563 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Cáo (Thửa 1, 2, 4, 5, 6, 17, 20, 32, 33, 37, 38, 36, 62, 63, 64, 87, 89, 90, 91, 100-103,112 - 117, 129, 132, 155, 156, 132 Tờ bản đồ số 88) - Xã Nghĩa Mai Nhà Văn Hóa xóm 1A - Đập khe trôi 120.000 - - - - Đất ở
1564 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Lẻ (Thửa 243, 294 Tờ bản đồ số 38) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Kỳ - Nhà ông Khoa 120.000 - - - - Đất ở
1565 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Lẻ (Thửa 58 Tờ bản đồ số 46) - Xã Nghĩa Mai Tràn Khe Trôi - Bến Đao 120.000 - - - - Đất ở
1566 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Lẻ (Thửa 3, 4, 8, 14, 15, 19, 20, 26, 33, 37, 42, 11, 17, 18, 27, 30, 31, 32, 38, 39, 40, 41, 7, 9, 12, 13 Tờ bản đồ số 81) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Đức - Cổng ông Tiến 120.000 - - - - Đất ở
1567 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Lẻ (Thửa 6-8, 19-22, 24, 27, 33, 49 Tờ bản đồ số 82) - Xã Nghĩa Mai Nhà Long Thủy - Nhà Sơn Huệ 120.000 - - - - Đất ở
1568 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Lẻ (Thửa 2, 3, 23, 26, 49 Tờ bản đồ số 82) - Xã Nghĩa Mai Nhà Long Thủy - Nhà Sơn Huệ 120.000 - - - - Đất ở
1569 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Lẻ (Thửa 11, 12, 13, 14, 28, 25, 18, 5, 21 Tờ bản đồ số 85) - Xã Nghĩa Mai Bà Thỏa - Cổng ông Thể 120.000 - - - - Đất ở
1570 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Lẻ (Thửa 19, 23, 212, 215, 331, 372, 83 Tờ bản đồ số 85) - Xã Nghĩa Mai Bà Thỏa - Cổng ông Thể 120.000 - - - - Đất ở
1571 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bát (Thửa 46, 27, 33, 95, 70, 103, Tờ bản đồ số 90) - Xã Nghĩa Mai Quỳnh Yên - Cây dưới 120.000 - - - - Đất ở
1572 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bát (Thửa 148, 149, 184, 210, 223, 318, 337, 338, 335, 349, 337, 170, 171, 11, 173, 195, 200, 201, 232, 300, 190, 209, 340 Tờ bản đồ số 90) - Xã Nghĩa Mai Quỳnh Yên - Cây dưới 120.000 - - - - Đất ở
1573 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bát (Thửa 8, 9, 34, 35, 41, 42, 43, 45, 46, 47 Tờ bản đồ số 89) - Xã Nghĩa Mai Ngã ba ông Hùng - Khoàng Mai 120.000 - - - - Đất ở
1574 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bát (Thửa 10, 48, 49, 51, 52, 59, 56, 53 Tờ bản đồ số 89) - Xã Nghĩa Mai Đập Đồng Tỏi - Đường vào xóm 1A 120.000 - - - - Đất ở
1575 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bát (Thửa 200- 203, 258, 259, 286, 311, 313-315, 294, 310, 309, 183, 184 Tờ bản đồ số 84) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Đức - Cổng bà Luyến 120.000 - - - - Đất ở
1576 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bát (Thửa 257, 198, 199, 224, 226, 227, 262, 264, 285, 286, 287, 292, 312, 324-326 Tờ bản đồ số 84) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Đức - Cổng bà Luyến 120.000 - - - - Đất ở
1577 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Bát (Thửa 1, 56, 64, 101, 139, 169, 170, 171, 172, 174, 206, 207, 230, 231, 252, 255, 276, 227, 278, 279 Tờ bản đồ số 91) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Phượng - Nhà ông Tế 120.000 - - - - Đất ở
1578 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Yên (Thửa 281, 282, 283, 305, 306, 311, 362 Tờ bản đồ số 91) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Thông - Khe đá bạc 120.000 - - - - Đất ở
1579 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Yên (Thửa 210, 223, 14, 15, 22, 39, 55, 57, 101, 102, 242, 243 Tờ bản đồ số 86) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Minh - Công Lương 120.000 - - - - Đất ở
1580 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Yên (Thửa 21, 20, 25, 27, 28, 29 40, 58, 77, 141, 152, 163, 191, 228, 241, 242, 243 Tờ bản đồ số 86) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Minh - Công Lương 120.000 - - - - Đất ở
1581 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Yên (Thửa 4, 113, 128, 210, 225, 226, 243, 264, 269, 286 Tờ bản đồ số 47) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Khẩn - Cổng bà Lợi 120.000 - - - - Đất ở
1582 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Yên (Thửa 257, 59 Tờ bản đồ số 47) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Khẩn - Cổng bà Lợi 120.000 - - - - Đất ở
1583 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Yên (Thửa 23, Tờ bản đồ số 52) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Khẩn - Cổng bà Lợi 120.000 - - - - Đất ở
1584 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Yên (Thửa 1, 15, 119, 82 Tờ bản đồ số 52) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Khẩn - Cổng bà Lợi 120.000 - - - - Đất ở
1585 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Quỳnh Yên (Thửa 3, 7, 12, 15, 31 Tờ bản đồ số 98) - Xã Nghĩa Mai Dốc Rạch - Cổng Ông Hậu Thủy 120.000 - - - - Đất ở
1586 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Mai (Thửa 1, 3-5, 7-10, 17-21, 34, 35, 38, 45, 48, 69, 72, 94, 95, 96 Tờ bản đồ số 99) - Xã Nghĩa Mai Cổng Chào - Cổng chào xóm trạm điện số 5 120.000 - - - - Đất ở
1587 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Mai (Thửa 70, 154, 155, 156, 158, 159, 160, 187, 188 Tờ bản đồ số 99) - Xã Nghĩa Mai Cổng Chào - Cổng chào xóm trạm điện số 5 120.000 - - - - Đất ở
1588 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Mai (Thửa 377, 398, 399, 410, 411, 400, 401, 392, 378 Tờ bản đồ số 96) - Xã Nghĩa Mai Trạm số 5 - Nhà văn hóa xóm 14 120.000 - - - - Đất ở
1589 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Mai (Thửa 360, 361, 374-376, 379, 390, 391, 393, 394 - 397, 402-406, 408, 409, 412, 413, 358, 386, 392 Tờ bản đồ số 96) - Xã Nghĩa Mai Nhà văn hóa xóm 14 - Đồng Xào 120.000 - - - - Đất ở
1590 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Mai (Thửa 18, 74, 100 Tờ bản đồ số 62) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Mai - Nhà ông Lam 120.000 - - - - Đất ở
1591 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Mai (Thửa 18, 20, 23, 53, 54, 90, 91, 92, 127, 126, 129, 128, 179, 237-239, 258, 297, 416-420 Tờ bản đồ số 96) - Xã Nghĩa Mai Dốc Đá - Trạm số 5 120.000 - - - - Đất ở
1592 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Tân Mai (Thửa 16, 37, 109 Tờ bản đồ số 96) - Xã Nghĩa Mai Dốc Đá - Trạm số 5 120.000 - - - - Đất ở
1593 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bầu Thịnh (Thửa 3-6, 8, 9, 10-12 Tờ bản đồ số 94) - Xã Nghĩa Mai Dốc Đá - Nhà ông Phi 120.000 - - - - Đất ở
1594 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bầu Thịnh (Thửa 1, 2, 3, 8, 44, 48, 55, 34, 63, 69 Tờ bản đồ số 97) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Xuân - Cổng bà Mùi 120.000 - - - - Đất ở
1595 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bầu Thịnh (Thửa 4, 9 Tờ bản đồ số 97) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Tam - Cổng ông Hà 120.000 - - - - Đất ở
1596 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bầu Thịnh (Thửa 5, 21, 22, 36, 40, 42, 64, 69, 72, 73, 79 Tờ bản đồ số 97) - Xã Nghĩa Mai Cổng ông Tam - Cổng ông Hà 120.000 - - - - Đất ở
1597 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bầu Thịnh (Thửa 8, 54, 103, 87, 60, 87, 114, 132, 151, 186, 224, 203, 208, 191 Tờ bản đồ số 92) - Xã Nghĩa Mai Đồng quyết - Làng Và 120.000 - - - - Đất ở
1598 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bầu Thịnh (Thửa 1, 59, 108, 109, 132, 133, 162-164 Tờ bản đồ số 87) - Xã Nghĩa Mai Nhà ông Tài - Đồng Bia 120.000 - - - - Đất ở
1599 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Xóm Bầu Thịnh (Thửa 2, 4, 8, 9, 10-13, 17-19, 25, 26, 30-32, 60-62, 64, 93-96, 175, 176, 227, 228,230, 244, 256 Tờ bản đồ số 93) - Xã Nghĩa Mai Hội quán 4A - Hội quán 4B 120.000 - - - - Đất ở
1600 Huyện Nghĩa Đàn Vị trí còn lại - Làng Sừa (Thửa 110 Tờ bản đồ số 53) - Xã Nghĩa Mai Khe đá Luống - Cổng ông Thường 120.000 - - - - Đất ở