Bảng giá đất Tại Đường nội thị - Khối Tân Tiến (Tờ bản đồ số 28, thửa: 397-399, 406, 411, 412, 417, 418, 423, 424, 429, 430, 435, 436, 441, 442, 447, 448) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 932-940, 920, 921, 978-986, 925, 987-991, 923-924, 918, 1014, 1015, 1016, 926) - Thị trấn Nghĩa Đàn Huyện Nghĩa Đàn Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An Huyện Nghĩa Đàn: Đường nội thị - Khối Tân Tiến (Tờ bản đồ số 28, thửa: 397-399, 406, 411, 412, 417, 418, 423, 424, 429, 430, 435, 436, 441, 442, 447, 448) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 932-940, 920, 921, 978-986, 925, 987-991, 923-924, 918, 1014, 1015, 1016, 926) - Thị trấn Nghĩa Đàn

Bảng giá đất tại huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An cho khối Tân Tiến (tờ bản đồ số 28 và tờ bản đồ số 32) đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này có vai trò quan trọng trong việc xác định giá trị đất ở khu vực, đặc biệt tại các đoạn đường nội thị.

Vị Trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 từ khu đấu giá đất có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được xem là một trong những điểm nóng về phát triển bất động sản, nhờ vào vị trí thuận lợi và hạ tầng giao thông tốt. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án xây dựng nhà ở và đầu tư thương mại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khối Tân Tiến, thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghĩa Đàn Đường nội thị - Khối Tân Tiến (Tờ bản đồ số 28, thửa: 397-399, 406, 411, 412, 417, 418, 423, 424, 429, 430, 435, 436, 441, 442, 447, 448) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 932-940, 920, 921, 978-986, 925, 987-991, 923-924, 918, 1014, 1015, 1016, 926) - Thị trấn Nghĩa Đàn Khu đấu giá đất ở 3.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghĩa Đàn Đường nội thị - Khối Tân Tiến (Tờ bản đồ số 28, thửa: 397-399, 406, 411, 412, 417, 418, 423, 424, 429, 430, 435, 436, 441, 442, 447, 448) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 932-940, 920, 921, 978-986, 925, 987-991, 923-924, 918, 1014, 1015, 1016, 926) - Thị trấn Nghĩa Đàn Khu đấu giá đất ở 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghĩa Đàn Đường nội thị - Khối Tân Tiến (Tờ bản đồ số 28, thửa: 397-399, 406, 411, 412, 417, 418, 423, 424, 429, 430, 435, 436, 441, 442, 447, 448) (Tờ bản đồ số 32, thửa: 932-940, 920, 921, 978-986, 925, 987-991, 923-924, 918, 1014, 1015, 1016, 926) - Thị trấn Nghĩa Đàn Khu đấu giá đất ở 1.500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện