Bảng giá đất Tại Đường nội thị - Khối Tân Minh, Tân Cường, Tân Hòa (Tờ bản đồ số 69, thửa: 18-25, 35, 36, 67-80, 106, 107, 115-121, 123-130, 161-167, 179, 182, 203206, 208, 209, 210, 216, 218, 219, 220, 222, 223, 224, 232-235, 237, 241, 243, 244, 245, 252, 253, 256, 294, 295, 296, 310, 312, 313, 317, 318, 330-331, 336-347, 349, 350, 351, 355, 367-373, 416, 420, 437, 338, 339, 440, 441, 442, 443, 444-446, 448-450, 451-455, 467-468, 472-474, 476, 477-480, 496-499, 504, 505, 507-510, 516, 535, 536, 537, 538, 539, 540, 541, 542, 564-567) - Thị trấn Nghĩa Đàn Huyện Nghĩa Đàn Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An: Đường Nội Thị - Khối Tân Minh, Tân Cường, Tân Hòa (Tờ bản đồ số 69, thửa: 18-25, 35, 36, 67-80, 106, 107, 115-121, 123-130, 161-167, 179, 182, 203-206, 208-210, 216, 218-224, 232-235, 237, 241, 243-246, 252-253, 256, 294-296, 310, 312-313, 317-318, 330-331, 336-347, 349-350, 351, 355, 367-373, 416, 420, 437, 438-440, 441-442, 443-446, 448-450, 451-455, 467-468, 472-474, 476-480, 496-499, 504-505, 507-510, 516, 535-542, 564-567) - Thị trấn Nghĩa Đàn

Bảng giá đất của huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An cho khối Tân Minh, Tân Cường, Tân Hòa, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này cung cấp cơ sở quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất ở cao, nằm trong đoạn các khối Tân Minh, Tân Cường, Tân Hòa. Với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích thiết yếu như trường học, bệnh viện và chợ, khu vực này hứa hẹn sẽ thu hút nhiều người dân và nhà đầu tư đến sinh sống và phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các khối Tân Minh, Tân Cường, Tân Hòa, thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghĩa Đàn Đường nội thị - Khối Tân Minh, Tân Cường, Tân Hòa (Tờ bản đồ số 69, thửa: 18-25, 35, 36, 67-80, 106, 107, 115-121, 123-130, 161-167, 179, 182, 203206, 208, 209, 210, 216, 218, 219, 220, 222, 223, 224, 232-235, 237, 241, 243, 244, 245, 252, 253, 256, 294, 295, 296, 310, 312, 313, 317, 318, 330-331, 336-347, 349, 350, 351, 355, 367-373, 416, 420, 437, 338, 339, 440, 441, 442, 443, 444-446, 448-450, 451-455, 467-468, 472-474, 476, 477-480, 496-499, 504, 505, 507-510, 516, 535, 536, 537, 538, 539, 540, 541, 542, 564-567) - Thị trấn Nghĩa Đàn 3.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghĩa Đàn Đường nội thị - Khối Tân Minh, Tân Cường, Tân Hòa (Tờ bản đồ số 69, thửa: 18-25, 35, 36, 67-80, 106, 107, 115-121, 123-130, 161-167, 179, 182, 203206, 208, 209, 210, 216, 218, 219, 220, 222, 223, 224, 232-235, 237, 241, 243, 244, 245, 252, 253, 256, 294, 295, 296, 310, 312, 313, 317, 318, 330-331, 336-347, 349, 350, 351, 355, 367-373, 416, 420, 437, 338, 339, 440, 441, 442, 443, 444-446, 448-450, 451-455, 467-468, 472-474, 476, 477-480, 496-499, 504, 505, 507-510, 516, 535, 536, 537, 538, 539, 540, 541, 542, 564-567) - Thị trấn Nghĩa Đàn 1.650.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghĩa Đàn Đường nội thị - Khối Tân Minh, Tân Cường, Tân Hòa (Tờ bản đồ số 69, thửa: 18-25, 35, 36, 67-80, 106, 107, 115-121, 123-130, 161-167, 179, 182, 203206, 208, 209, 210, 216, 218, 219, 220, 222, 223, 224, 232-235, 237, 241, 243, 244, 245, 252, 253, 256, 294, 295, 296, 310, 312, 313, 317, 318, 330-331, 336-347, 349, 350, 351, 355, 367-373, 416, 420, 437, 338, 339, 440, 441, 442, 443, 444-446, 448-450, 451-455, 467-468, 472-474, 476, 477-480, 496-499, 504, 505, 507-510, 516, 535, 536, 537, 538, 539, 540, 541, 542, 564-567) - Thị trấn Nghĩa Đàn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện