Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại - Xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 29, 30, 31, 32, 60, 61, 62, 63, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 104, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 265, 394, 395, 396, 397, 408, 409, 410, 411) - Xã Nghĩa Thịnh Huyện Nghĩa Đàn Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An: Các Vị Trí Còn Lại - Xóm 8, 9 - Xã Nghĩa Thịnh

Bảng giá đất của huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An cho đoạn đường từ đầu xóm đến cuối xóm thuộc xóm 8 và 9, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này nhằm cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có quyết định đúng đắn trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, được xác định dựa trên sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng và giao thông, tạo điều kiện tốt cho việc sinh hoạt và phát triển kinh tế của cư dân.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực xóm 8, 9, xã Nghĩa Thịnh, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 29, 30, 31, 32, 60, 61, 62, 63, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 104, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 265, 394, 395, 396, 397, 408, 409, 410, 411) - Xã Nghĩa Thịnh Đầu xóm - cuối xóm 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 29, 30, 31, 32, 60, 61, 62, 63, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 104, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 265, 394, 395, 396, 397, 408, 409, 410, 411) - Xã Nghĩa Thịnh Đầu xóm - cuối xóm 83.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghĩa Đàn Các vị trí còn lại - Xóm 8, 9 (Tờ bản đồ số 26, thửa: 1, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 29, 30, 31, 32, 60, 61, 62, 63, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 79, 80, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 104, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165, 166, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 265, 394, 395, 396, 397, 408, 409, 410, 411) - Xã Nghĩa Thịnh Đầu xóm - cuối xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện