Bảng giá đất Tại Các vị trí còn lại - Khối Tân Tiến (Tờ bản đồ số 91, thửa: 2, 3, 5-8, 11, 13, 14, 18, 25, 26, 35-41, 42, 44, 45, 60, 61, 64, , 65, 69, 70, 73, 74, 77, 81-84, 86-89, 90, 93, 94, 103, 104, 106-110, 117, 118, 126-128, 130, 131, 132, 133, 1, 2, 5-7, 9, 19, 20, 23, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32), (Tờ bản đồ số 96, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 12-13, 14, 17, 20, 21, 23, 31, 32, 34, 42-46,) - Thị trấn Nghĩa Đàn Huyện Nghĩa Đàn Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An: Các vị trí còn lại - Khối Tân Tiến (Tờ bản đồ số 91, thửa: 2, 3, 5-8, 11, 13, 14, 18, 25, 26, 35-41, 42, 44, 45, 60, 61, 64, , 65, 69, 70, 73, 74, 77, 81-84, 86-89, 90, 93, 94, 103, 104, 106-110, 117, 118, 126-128, 130, 131, 132, 133, 1, 2, 5-7, 9, 19, 20, 23, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32), (Tờ bản đồ số 96, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 9, 10, 12-13, 14, 17, 20, 21, 23, 31, 32, 34, 42-46,) - Thị trấn Nghĩa Đàn
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An cho các vị trí còn lại thuộc khối Tân Tiến đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết để người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực thị trấn Nghĩa Đàn.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá cơ bản cho các khu vực thuộc khối Tân Tiến. Giá trị đất tại đây được xác định dựa trên nhiều yếu tố, bao gồm vị trí địa lý, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khối Tân Tiến, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp tối ưu hóa lợi ích từ các giao dịch bất động sản trong khu vực.