Bảng giá đất Tại Xóm 4 (Thửa 683, 685, 690, 691, 702, 704, 705, 706, 707, 738, 739, 741, 753, 755, 757, 756, 757, 798, 742, 893, 913, 1477, 684, 720, 721, 723, 737, 767, 827, 875 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 20) - Nghi Phương Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc: Xóm 4 - Nghi Phương

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Xóm 4 (Thửa 683, 685, 690, 691, 702, 704, 705, 706, 707, 738, 739, 741, 753, 755, 757, 756, 757, 798, 742, 893, 913, 1477, 684, 720, 721, 723, 737, 767, 827, 875 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 20) đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, cùng với các sửa đổi bổ sung tại văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho các giao dịch mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 tại Xóm 4, Nghi Phương là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất thuộc loại đất ở trong khu vực, phản ánh tiềm năng phát triển của khu dân cư và nhu cầu về nhà ở trong tương lai.

Việc nắm rõ bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là rất quan trọng để người dân và các nhà đầu tư có thể đưa ra những quyết định hợp lý trong giao dịch đất đai tại khu vực này.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 683, 685, 690, 691, 702, 704, 705, 706, 707, 738, 739, 741, 753, 755, 757, 756, 757, 798, 742, 893, 913, 1477, 684, 720, 721, 723, 737, 767, 827, 875 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 20) - Nghi Phương Đường TL 534 1.000.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 683, 685, 690, 691, 702, 704, 705, 706, 707, 738, 739, 741, 753, 755, 757, 756, 757, 798, 742, 893, 913, 1477, 684, 720, 721, 723, 737, 767, 827, 875 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 20) - Nghi Phương Đường TL 534 550.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 683, 685, 690, 691, 702, 704, 705, 706, 707, 738, 739, 741, 753, 755, 757, 756, 757, 798, 742, 893, 913, 1477, 684, 720, 721, 723, 737, 767, 827, 875 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 20) - Nghi Phương Đường TL 534 500.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện