Bảng giá đất Tại Xóm 2 (Thửa 528, 529, 595, 596, 612, 613, 633, 634, 656, 674, 675, 695, 696, 716, 717, 740, 741, 764, 785, 786, 803, 819, 716, 717, 740, 741, 764, 785, 786, 803, 819, 822, 823, 824, 845, 846, 847, 872, 893, 894, 895, 940, 942, 943, 965, 992, 993, 1009, 1045, 1062, 106 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 2, Nghi Phương

Bảng giá đất của huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An cho xóm 2, Nghi Phương, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng thửa đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên xóm có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt, thuận lợi cho việc sinh sống và đầu tư, với nhiều tiện ích công cộng gần kề.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xóm 2, Nghi Phương, huyện Nghi Lộc. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 528, 529, 595, 596, 612, 613, 633, 634, 656, 674, 675, 695, 696, 716, 717, 740, 741, 764, 785, 786, 803, 819, 716, 717, 740, 741, 764, 785, 786, 803, 819, 822, 823, 824, 845, 846, 847, 872, 893, 894, 895, 940, 942, 943, 965, 992, 993, 1009, 1045, 1062, 106 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Đường liên xóm 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 528, 529, 595, 596, 612, 613, 633, 634, 656, 674, 675, 695, 696, 716, 717, 740, 741, 764, 785, 786, 803, 819, 716, 717, 740, 741, 764, 785, 786, 803, 819, 822, 823, 824, 845, 846, 847, 872, 893, 894, 895, 940, 942, 943, 965, 992, 993, 1009, 1045, 1062, 106 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Đường liên xóm 110.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 528, 529, 595, 596, 612, 613, 633, 634, 656, 674, 675, 695, 696, 716, 717, 740, 741, 764, 785, 786, 803, 819, 716, 717, 740, 741, 764, 785, 786, 803, 819, 822, 823, 824, 845, 846, 847, 872, 893, 894, 895, 940, 942, 943, 965, 992, 993, 1009, 1045, 1062, 106 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Đường liên xóm 100.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện