Bảng giá đất Tại Xóm 2 (Thửa 441, 476, 477, 486, 505, 506, 507, 526, 532, 558, 559, 560, 870, 871, 892, 918, 919, 939, 941, 964, 966, 991, 994, 1010, 1042, 1043, 1061, 1085, 1087, 1088, 1107, 1203, 527.1368, 1369, 941, 1025, 1320, 1204, 595, 596, 1329, 1330.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 2, Nghi Phương

Bảng giá đất của Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Xóm 2 (Thửa 441, 476, 477, 486, 505, 506, 507, 526, 532, 558, 559, 560, 870, 871, 892, 918, 919, 939, 941, 964, 966, 991, 994, 1010, 1042, 1043, 1061, 1085, 1087, 1088, 1107, 1203, 527.1368, 1369, 941, 1025, 1320, 1204, 595, 596, 1329, 1330 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) – Nghi Phương, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội xóm có mức giá 150.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị cao do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự kết nối tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xóm 2, huyện Nghi Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 441, 476, 477, 486, 505, 506, 507, 526, 532, 558, 559, 560, 870, 871, 892, 918, 919, 939, 941, 964, 966, 991, 994, 1010, 1042, 1043, 1061, 1085, 1087, 1088, 1107, 1203, 527.1368, 1369, 941, 1025, 1320, 1204, 595, 596, 1329, 1330.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Đường nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 441, 476, 477, 486, 505, 506, 507, 526, 532, 558, 559, 560, 870, 871, 892, 918, 919, 939, 941, 964, 966, 991, 994, 1010, 1042, 1043, 1061, 1085, 1087, 1088, 1107, 1203, 527.1368, 1369, 941, 1025, 1320, 1204, 595, 596, 1329, 1330.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Đường nội xóm 82.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 2 (Thửa 441, 476, 477, 486, 505, 506, 507, 526, 532, 558, 559, 560, 870, 871, 892, 918, 919, 939, 941, 964, 966, 991, 994, 1010, 1042, 1043, 1061, 1085, 1087, 1088, 1107, 1203, 527.1368, 1369, 941, 1025, 1320, 1204, 595, 596, 1329, 1330.và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Đường nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện