Bảng giá đất Tại Xóm 1 (Thửa 9, 25, 26, 27, 28, 37, 38, 45, 46, 47, 48, 52, 53, 54, 57, 64, 65, 70, 71, 72, 80, 81, 83, 88, 91, 96, 97, 100, 111, 112, 116, 118, 122, 123, 124, 125, 129, 130, 131, 139, 150, 151, 177, 178, 179, 180, 222, 224, 256, 257, 258, 259, 310, 352, 353, 400, 4, 1362, 1263, 1264, 1372, 1373, 279, 33, 98, 1071165, 1186, 118 , 66. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Xóm 1 - Xã Nghi Phương

Bảng giá đất của huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An cho Xóm 1 (Thửa 9, 25, 26, 27, 28, 37, 38, 45, 46, 47, 48, 52, 53, 54, 57, 64, 65, 70, 71, 72, 80, 81, 83, 88, 91, 96, 97, 100, 111, 112, 116, 118, 122, 123, 124, 125, 129, 130, 131, 139, 150, 151, 177, 178, 179, 180, 222, 224, 256, 257, 258, 259, 310, 352, 353, 400, 4, 1362, 1263, 1264, 1372, 1373, 279, 33, 98, 1071165, 1186, 118, 66 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21), loại đất ở, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở tại Xóm 1, Nghi Phương, được xác định dựa trên vị trí thuận lợi từ đường nội xóm, kết nối dễ dàng với các tiện ích xung quanh và hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại Xóm 1, Nghi Phương, huyện Nghi Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Thửa 9, 25, 26, 27, 28, 37, 38, 45, 46, 47, 48, 52, 53, 54, 57, 64, 65, 70, 71, 72, 80, 81, 83, 88, 91, 96, 97, 100, 111, 112, 116, 118, 122, 123, 124, 125, 129, 130, 131, 139, 150, 151, 177, 178, 179, 180, 222, 224, 256, 257, 258, 259, 310, 352, 353, 400, 4, 1362, 1263, 1264, 1372, 1373, 279, 33, 98, 1071165, 1186, 118 , 66. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Đườn nội xóm 150.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Thửa 9, 25, 26, 27, 28, 37, 38, 45, 46, 47, 48, 52, 53, 54, 57, 64, 65, 70, 71, 72, 80, 81, 83, 88, 91, 96, 97, 100, 111, 112, 116, 118, 122, 123, 124, 125, 129, 130, 131, 139, 150, 151, 177, 178, 179, 180, 222, 224, 256, 257, 258, 259, 310, 352, 353, 400, 4, 1362, 1263, 1264, 1372, 1373, 279, 33, 98, 1071165, 1186, 118 , 66. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Đườn nội xóm 82.500 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Xóm 1 (Thửa 9, 25, 26, 27, 28, 37, 38, 45, 46, 47, 48, 52, 53, 54, 57, 64, 65, 70, 71, 72, 80, 81, 83, 88, 91, 96, 97, 100, 111, 112, 116, 118, 122, 123, 124, 125, 129, 130, 131, 139, 150, 151, 177, 178, 179, 180, 222, 224, 256, 257, 258, 259, 310, 352, 353, 400, 4, 1362, 1263, 1264, 1372, 1373, 279, 33, 98, 1071165, 1186, 118 , 66. và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 21) - Nghi Phương Đườn nội xóm 75.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện