Bảng giá đất Tại Lô đất bà Trà, bà Năm bám Bắc đường 35 (Thửa 1, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 76, 77, 78, 79, 81, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 99, 10, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 119, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghi Long Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc: Lô Đất Bà Trà, Bà Năm Bám Bắc Đường 35

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho Lô đất Bà Trà, Bà Năm bám Bắc đường 35 đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, cùng với các sửa đổi bổ sung tại văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này sẽ cung cấp thông tin hữu ích về giá trị đất trong khu vực, phục vụ cho các giao dịch mua bán đất đai và đầu tư.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 tại Lô đất Bà Trà, Bà Năm bám Bắc đường 35 là 2.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất thuộc loại đất ở đô thị trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao, phù hợp với tiềm năng phát triển của khu dân cư.

Việc nắm rõ bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là vô cùng quan trọng để người dân và các nhà đầu tư có thể đưa ra những quyết định hợp lý trong giao dịch đất đai tại khu vực này.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Lô đất bà Trà, bà Năm bám Bắc đường 35 (Thửa 1, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 76, 77, 78, 79, 81, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 99, 10, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 119, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghi Long 2.500.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Lô đất bà Trà, bà Năm bám Bắc đường 35 (Thửa 1, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 76, 77, 78, 79, 81, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 99, 10, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 119, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghi Long 1.375.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Lô đất bà Trà, bà Năm bám Bắc đường 35 (Thửa 1, 3, 4, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 74, 76, 77, 78, 79, 81, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 97, 99, 10, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110, 111, 112, 113, 114, 119, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 163 (bao gồm các thửa còn lại và mới tách thửa) Tờ bản đồ số 27) - Xã Nghi Long 1.250.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện