Bảng giá đất Tại Khu dân cư xóm 7, 8 (Thửa 460, 533, 535, 556, 610, 592, 573, 559, 628, 807, 787, 749, 770, 731, 750, 700, 732, 701, 716, 702, 683, 641, 616, 629, 630, 661, 594, 595, 617, 581, 582, 543, 544, 545, 527, 528, 488, 487, 447, 470, 471, 486, 507, 484, 506, 524, 526, 562, 409, 432, 433, 449, 450, 475, 452, 491, 473, 451, 415, 412, 413, 414, 385, 386, 387, 410, 411, 335, 336, 360, 361, 362, 224, 259, 260, 261, 290, 288, 289, 310, 311, 312, 407, 705, 446, 430, 429, 402, 380, 379, 351, 350, 324, 323, 300, 299, 242, 241, 240, 206, 205, 172, 171, 131, 130, 99, 98, 170, 202, 239, 271, 297, 298, 320, 348, 349, 375, 399, 376, 400, 441, 428, 443, 444, 468, 469, 466, 505, 480, 541, 561, 1441, 1442, 1440, 1443, 1453, 1454, 1455, 1458, 1459, 1460, 1461, 1464, 1465, 1466 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Mỹ Huyện Nghi Lộc Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Khu Dân Cư Xóm 7, 8 - Xã Nghi Mỹ
Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho khu dân cư xóm 7, 8 ở xã Nghi Mỹ đã được quy định rõ ràng trong văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An. Văn bản này đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin này rất quan trọng cho việc định giá và đầu tư bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Giá đất cho vị trí 1 trong khu dân cư xóm 7, 8 là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh giá trị thực tế của đất đai trong khu vực này.
Bảng giá đất theo quy định pháp lý trên là tài liệu cần thiết để xác định giá trị đất tại khu dân cư xã Nghi Mỹ. Nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.