Bảng giá đất Tại Khu dân cư xóm 6, 11, 12, 13 (Thửa 553, 401, 385, 378, 319, 272, 248, 302, 303, 283, 284, 252, 254, 228, 229, 227, 209, 1143, 183, 184, 193, 194, 210, 211, 230, 231, 256, 257, 258, 285, 286, 304, 259, 232, 233, 213, 214, 215, 195, 198, 185, 186, 161, 162, 145, 131, 132, 146, 147, 163, 164, 167, 168, 189, 148, 134, 133, 116, 100, 107, 108, 119, 120, 109, 110, 135, 122, 103, 123, 112, 1141, 98, 96, 70, 1059, 1058, 1057, 1044, 1045, 1046, 1047, 1048, 1049, 1050, 1051, 1052, 1053, 1054, 1055, 1056, 50, 86, 805, 358, 378, 323, 1401, 272, 319, 379, 380, 1176, 1177, 1204, 1203, 397, 387, 1177, 1274, 1273, 1267, 1268, 1254, 1256 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Mỹ Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Khu Dân Cư Xóm 6, 11, 12, 13 - Xã Nghi Mỹ

Bảng giá đất khu dân cư xóm 6, 11, 12, 13 thuộc xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Mức giá này sẽ là căn cứ quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư xóm 6, 11, 12, 13 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các thửa đất trong khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch bất động sản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND là căn cứ pháp lý quan trọng giúp xác định giá trị đất tại khu dân cư xã Nghi Mỹ. Nắm rõ giá trị đất tại các thửa đất này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 6, 11, 12, 13 (Thửa 553, 401, 385, 378, 319, 272, 248, 302, 303, 283, 284, 252, 254, 228, 229, 227, 209, 1143, 183, 184, 193, 194, 210, 211, 230, 231, 256, 257, 258, 285, 286, 304, 259, 232, 233, 213, 214, 215, 195, 198, 185, 186, 161, 162, 145, 131, 132, 146, 147, 163, 164, 167, 168, 189, 148, 134, 133, 116, 100, 107, 108, 119, 120, 109, 110, 135, 122, 103, 123, 112, 1141, 98, 96, 70, 1059, 1058, 1057, 1044, 1045, 1046, 1047, 1048, 1049, 1050, 1051, 1052, 1053, 1054, 1055, 1056, 50, 86, 805, 358, 378, 323, 1401, 272, 319, 379, 380, 1176, 1177, 1204, 1203, 397, 387, 1177, 1274, 1273, 1267, 1268, 1254, 1256 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Mỹ 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 6, 11, 12, 13 (Thửa 553, 401, 385, 378, 319, 272, 248, 302, 303, 283, 284, 252, 254, 228, 229, 227, 209, 1143, 183, 184, 193, 194, 210, 211, 230, 231, 256, 257, 258, 285, 286, 304, 259, 232, 233, 213, 214, 215, 195, 198, 185, 186, 161, 162, 145, 131, 132, 146, 147, 163, 164, 167, 168, 189, 148, 134, 133, 116, 100, 107, 108, 119, 120, 109, 110, 135, 122, 103, 123, 112, 1141, 98, 96, 70, 1059, 1058, 1057, 1044, 1045, 1046, 1047, 1048, 1049, 1050, 1051, 1052, 1053, 1054, 1055, 1056, 50, 86, 805, 358, 378, 323, 1401, 272, 319, 379, 380, 1176, 1177, 1204, 1203, 397, 387, 1177, 1274, 1273, 1267, 1268, 1254, 1256 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Mỹ 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 6, 11, 12, 13 (Thửa 553, 401, 385, 378, 319, 272, 248, 302, 303, 283, 284, 252, 254, 228, 229, 227, 209, 1143, 183, 184, 193, 194, 210, 211, 230, 231, 256, 257, 258, 285, 286, 304, 259, 232, 233, 213, 214, 215, 195, 198, 185, 186, 161, 162, 145, 131, 132, 146, 147, 163, 164, 167, 168, 189, 148, 134, 133, 116, 100, 107, 108, 119, 120, 109, 110, 135, 122, 103, 123, 112, 1141, 98, 96, 70, 1059, 1058, 1057, 1044, 1045, 1046, 1047, 1048, 1049, 1050, 1051, 1052, 1053, 1054, 1055, 1056, 50, 86, 805, 358, 378, 323, 1401, 272, 319, 379, 380, 1176, 1177, 1204, 1203, 397, 387, 1177, 1274, 1273, 1267, 1268, 1254, 1256 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Mỹ 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện