Bảng giá đất Tại Khu dân cư xóm 6, 10, 11, 12 (Thửa 7, 80, 79, 78, 70, 16, 35, 62, 58, 1357, 77, 1358, 96, 107, 90, 98, 99, 114, 113, 112, 115, 131, 130, 97, 68, 76, 75, 67, 33, 14, 13, 1446, 1447, 47, 48, 83, 164, 166, 167, 168, 169, 151, 138, 118, 119, 195, 196, 199, 200, 183, 221, 201, 185, 202, 222, 186, 170, 152, 122, 153, 139, 172, 203, 157, 189, 206, 236, 158, 1389, 174, 207, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 175, 176, 177, 190, 208, 209, 210, 211, 212, 213, 214, 1364, 1187, 1252, 872, 925, 967, 1004, 1030, 1054, 1055, 1085, 1116, 1086, 1117, 1140, 1161, 1162, 1189, 1210, 1211, 1232, 1255, 1287, 1288, 1312, 1338, 1339 , 1627, 1630, 1631, 1636, 1637, 1638, 1639, 1640, 1641, 1642, 1643 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Mỹ Huyện Nghi Lộc Nghệ An
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Khu Dân Cư Xóm 6, 10, 11, 12 - Xã Nghi Mỹ
Bảng giá đất khu dân cư xóm 6, 10, 11, 12 thuộc xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, loại đất ở, đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Thông tin giá đất này là cơ sở quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư xóm 6, 10, 11, 12 có mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại các thửa đất, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về tiềm năng phát triển tại khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND là căn cứ pháp lý quan trọng giúp xác định giá trị đất tại khu dân cư xã Nghi Mỹ. Nắm rõ giá trị đất tại các thửa đất này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.