Bảng giá đất Tại Khu dân cư xóm 4, 5, 6, 7 (Thửa 448, 1531, 53, 67, 86, 107, 108, 83, 84, 85, 1510, 468, 495, 470, 469, 409, 236, 204, 88, 71, 73, 57, 1515, 1514, 27, 16, 2, 1529, 1530, 283, 1508, 1507, 1509, 379, 350, 378, 349, 253, 251, 1383, 1831, 119, 229, 244, 243, 261, 242, 335, 362 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Mỹ Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Khu Dân Cư Xóm 4, 5, 6, 7, Xã Nghi Mỹ

Bảng giá đất tại huyện Nghi Lộc, Nghệ An cho khu dân cư xóm 4, 5, 6, 7, loại đất ở, được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này áp dụng cho nhiều thửa đất, bao gồm các thửa 448, 1531, 53, 67, 86, 107, 108, 83, 84, 85, 1510, 468, 495, 470, 469, 409, 236, 204, 88, 71, 73, 57, 1515, 1514, 27, 16, 2, 1529, 1530, 283, 1508, 1507, 1509, 379, 350, 378, 349, 253, 251, 1383, 1831, 119, 229, 244, 243, 261, 242, 335, 362, và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 11. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu dân cư xóm 4, 5, 6, 7, xã Nghi Mỹ có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với một số khu vực khác, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư hợp lý và lâu dài.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản bổ sung số 05/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai tại khu dân cư xóm 4, 5, 6, 7, xã Nghi Mỹ. Việc nắm bắt chính xác các mức giá giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn và hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất, phản ánh giá trị thực tế của từng khu vực trong khu dân cư này.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 4, 5, 6, 7 (Thửa 448, 1531, 53, 67, 86, 107, 108, 83, 84, 85, 1510, 468, 495, 470, 469, 409, 236, 204, 88, 71, 73, 57, 1515, 1514, 27, 16, 2, 1529, 1530, 283, 1508, 1507, 1509, 379, 350, 378, 349, 253, 251, 1383, 1831, 119, 229, 244, 243, 261, 242, 335, 362 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Mỹ 200.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 4, 5, 6, 7 (Thửa 448, 1531, 53, 67, 86, 107, 108, 83, 84, 85, 1510, 468, 495, 470, 469, 409, 236, 204, 88, 71, 73, 57, 1515, 1514, 27, 16, 2, 1529, 1530, 283, 1508, 1507, 1509, 379, 350, 378, 349, 253, 251, 1383, 1831, 119, 229, 244, 243, 261, 242, 335, 362 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Mỹ 110.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 4, 5, 6, 7 (Thửa 448, 1531, 53, 67, 86, 107, 108, 83, 84, 85, 1510, 468, 495, 470, 469, 409, 236, 204, 88, 71, 73, 57, 1515, 1514, 27, 16, 2, 1529, 1530, 283, 1508, 1507, 1509, 379, 350, 378, 349, 253, 251, 1383, 1831, 119, 229, 244, 243, 261, 242, 335, 362 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 11) - Xã Nghi Mỹ 100.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện