Bảng giá đất Tại Khu dân cư xóm 10, 11, 12 (Thửa 33, 56, 35, 7, 18, 59, 71, 79, 80, 81, 70, 78, 89, 90, 98, 99, 100, 116, 132, 115, 134, 113, 112, 130, 1357, 77, 1358, 96, 76, 68, 62, 58, 75, 67, 119, 122, 247, 246, 245, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 238, 237, 236, 235, 234, 215, 214, 213, 212, 211, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 190, 177, 176, 175, 174, 172, 173, 188, 189, 1390, 154, 156, 157, 122, 158, 13, 14, 1446, 1447, 33, 47, 48, 133, 135, 136, 137, 117, 138, 118, 119, 101, 83, 91, 164, 166, 167, 168, 169, 151, 152, 170, 185, 201, 221, 200, 199, 196, 195, 224, 315, 320, 321, 225, 226, 227, 228, 229, 231, 202, 222, 232, 186, 1631, 1630, 1627 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Mỹ Huyện Nghi Lộc Nghệ An

Bảng Giá Đất Nghệ An: Huyện Nghi Lộc - Khu Dân Cư Xóm 10, 11, 12

Bảng giá đất của huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An cho khu dân cư xóm 10, 11, 12 (thửa 33, 56, 35, 7, 18, 59, 71, 79, 80, 81, 70, 78, 89, 90, 98, 99, 100, 116, 132, 115, 134, 113, 112, 130, 1357, 77, 1358, 96, 76, 68, 62, 58, 75, 67, 119, 122, 247, 246, 245, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 238, 237, 236, 235, 234, 215, 214, 213, 212, 211, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 190, 177, 176, 175, 174, 172, 173, 188, 189, 1390, 154, 156, 157, 122, 158, 13, 14, 1446, 1447, 33, 47, 48, 133, 135, 136, 137, 117, 138, 118, 119, 101, 83, 91, 164, 166, 167, 168, 169, 151, 152, 170, 185, 201, 221, 200, 199, 196, 195, 224, 315, 320, 321, 225, 226, 227, 228, 229, 231, 202, 222, 232, 186, 1631, 1630, 1627 và các thửa còn lại bám đường Tờ bản đồ số 7) - xã Nghi Mỹ, loại đất ở, đã được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Giá tại vị trí 1 trong khu dân cư xóm 10, 11, 12 là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản số 05/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu dân cư xóm 10, 11, 12, huyện Nghi Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 10, 11, 12 (Thửa 33, 56, 35, 7, 18, 59, 71, 79, 80, 81, 70, 78, 89, 90, 98, 99, 100, 116, 132, 115, 134, 113, 112, 130, 1357, 77, 1358, 96, 76, 68, 62, 58, 75, 67, 119, 122, 247, 246, 245, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 238, 237, 236, 235, 234, 215, 214, 213, 212, 211, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 190, 177, 176, 175, 174, 172, 173, 188, 189, 1390, 154, 156, 157, 122, 158, 13, 14, 1446, 1447, 33, 47, 48, 133, 135, 136, 137, 117, 138, 118, 119, 101, 83, 91, 164, 166, 167, 168, 169, 151, 152, 170, 185, 201, 221, 200, 199, 196, 195, 224, 315, 320, 321, 225, 226, 227, 228, 229, 231, 202, 222, 232, 186, 1631, 1630, 1627 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Mỹ 300.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 10, 11, 12 (Thửa 33, 56, 35, 7, 18, 59, 71, 79, 80, 81, 70, 78, 89, 90, 98, 99, 100, 116, 132, 115, 134, 113, 112, 130, 1357, 77, 1358, 96, 76, 68, 62, 58, 75, 67, 119, 122, 247, 246, 245, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 238, 237, 236, 235, 234, 215, 214, 213, 212, 211, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 190, 177, 176, 175, 174, 172, 173, 188, 189, 1390, 154, 156, 157, 122, 158, 13, 14, 1446, 1447, 33, 47, 48, 133, 135, 136, 137, 117, 138, 118, 119, 101, 83, 91, 164, 166, 167, 168, 169, 151, 152, 170, 185, 201, 221, 200, 199, 196, 195, 224, 315, 320, 321, 225, 226, 227, 228, 229, 231, 202, 222, 232, 186, 1631, 1630, 1627 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Mỹ 165.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 10, 11, 12 (Thửa 33, 56, 35, 7, 18, 59, 71, 79, 80, 81, 70, 78, 89, 90, 98, 99, 100, 116, 132, 115, 134, 113, 112, 130, 1357, 77, 1358, 96, 76, 68, 62, 58, 75, 67, 119, 122, 247, 246, 245, 244, 243, 242, 241, 240, 239, 238, 237, 236, 235, 234, 215, 214, 213, 212, 211, 203, 204, 205, 206, 207, 208, 209, 210, 190, 177, 176, 175, 174, 172, 173, 188, 189, 1390, 154, 156, 157, 122, 158, 13, 14, 1446, 1447, 33, 47, 48, 133, 135, 136, 137, 117, 138, 118, 119, 101, 83, 91, 164, 166, 167, 168, 169, 151, 152, 170, 185, 201, 221, 200, 199, 196, 195, 224, 315, 320, 321, 225, 226, 227, 228, 229, 231, 202, 222, 232, 186, 1631, 1630, 1627 và các thửa còn lại Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Mỹ 150.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện